B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị:
1)ThÇy: MTBT Casio f(x) 500MS, bảng phụ.
2)Trß: MTBT, học bài củ, xem lại diện tích hình vuông, xem trước bài mới, chuẩn bị ?1.
D. Tiến trình day học:
I. Ổn định: (1phót)
II. Bài củ: (5phót)
TIẾT 17 SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI Ngày soạn 20/10: A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu ntn là căn bậc hai của một số không âm, phân biệt được hai kí hiệu và -. 2. Kỹ năng: - Tính được căn bậc hai của 1 số chính phương trong phạm vi có thể nhẩm được, biết dùng MTBT để tính giá trị dương của căn bậc hai của các số thực. 3. Thái độ: ChÝnh x¸c ,cÈn thËn B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề C. Chuẩn bị: 1)ThÇy: MTBT Casio f(x) 500MS, bảng phụ. 2)Trß: MTBT, học bài củ, xem lại diện tích hình vuông, xem trước bài mới, chuẩn bị ?1. D. Tiến trình day học: I. Ổn định: (1phót) II. Bài củ: (5phót) Nội dung kiểm tra Cách thức thực hiện Một số hữu tỉ biểu diễn 1 số thập phân nào ? Trong các số sau số nào là số thập phân hữu hạn, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn ? 1,25 ; 2,12(34) ; 4,3765 ; 3,(52) ; 3,14519876... Gọi 1 học sinh lên bảng trả lời .Và làm bài tập đã cho. III. Bài mới: 1. ĐÆt vÊn ®Ò: (1phót) Chuyển tiếp từ bài củ: 1,25 ;2,12(34) ; 4,3765 ;3,(52) đều là số hữu tỉ vì chúng viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoan. Vậy 3,14519876... là số hữu tỉ hay là một loaiọ số mới ? Trong tiết này chúng ta sẽ tìm hiểu. 2. TriÓn khai bµi: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Ho¹t ®éng 1(8phót)Sè v« tØ G1-1: vẽ hình lên bảng. Diện tích hình vuông ABCD được tính ntn ? H1-1:HS tr¶ lêi: G1-2: Gọi x là độ dài đường cao AB ta có điều kiện gì ? H1-2: x2 = 2(m2) G1-3: Vậy x = ? H1-3HS suy nghĩ. G1-4: người ta tìm đựoc x = 1,41421356... G1-4: Có nhận xét gì về x ? H1-4: x là số thập phận vô hạn không theo một chu kì nào cả. G1-5: Giới thiệu 0,414213526...là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Những số thập phân vô hạn không tuần hoàn được gọi là số vô tỉ. Vậy thế nào là số vô tỉ ? H1-5: Nêu định nghĩa sách giáo khoa. G1-6: Cho ví dụ về số vô tỉ ? H1-6: tr¶ lêi Ho¹t ®éng 2(15phót) G2-1: Đưa ra nhận xét 3 và –3 là các số mà bình phương của mỗi số đều bằng 9. Ta nói 3 và –3 là các căn bậc 2 của 9. 5 và –5 G2-2: Qua 2 ví dụ trên, căn bậc 2 của 1 số là gì ? H2-1: Nêu định nghĩa. G2-3: Tại sao số cho trước phải không âm ? H2-2: vì không có số nào bình phương là một số âm. G2-4: Cho HS làm ?1. G2-5: Trong định nghĩa “Căn bậc 2 ...” nếu thay a=4 thì x = ? H2-3: x=2 hoặc x=–2. G2-6: Tìm các căn bậc 2 của 16;0. H2-4: Thực hiện. G2-7: Căn bậc 2 của –16= ? H2-5: căn bậc 2 G2-8: Qua các ví dụ em hã cho biết: Những số nào thì có 2 căn bậc 2 Những số nào thì có 1 căn bậc 2 Những số nào không có căn bậc 2 nào ? G2-9: Cho HS làm ?2 H2-6: Thực hiện G1-10 Ta viết=4 đúng hay sai? H2-7 tr¶ lêi G2-11: Vì là ký hiệu chỉ căn bậc 2 dương của 16. G2-12: ở bài toán 1, x2 =2 thì x= ? H2-8: x= hoặc x=-. Vì vế phải là một số dương nên x= G2-13: Người ta cũng chứng minh được các số , ,,...cũng là các số vô tỉ. 1. Số vô tỉ: Bài toán: Diện tích AEBF là: 1 . 1 = 1 (m2) Diện tích hình vuông ABCD là: 2 . 1 = 2 m2 b) Gọi x là độ dài đường chéo AB ta có: x2 = 2 (m2) x = 1,41421356... là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. * Định nghĩa: Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là I . Ví dụ: 1,23456789158... 3,14351786... 2. Khái niệm về căn bậc 2: (15’) Ví dụ: 32 = 9 (-3)2 = 9 3 và –3 là các căn bậc hai của 9 52 = 25 (-5)2 = 25 5 và –5 là các căn bậc hai của 25 Định nghĩa: (SGK) ?1 Vì 22=4 và (-2)2=4 nên 2 và –2 là các căn bậc 2 của 4. Ký hiệu: =2 và -= -2. Kết luận: Số a>0 có 2 căn bậc 2 là >0 và -<0 Số a<0 không có căn bậc 2. Số a=0 có 1 căn bậc 2 duy nhất là 0. ?2 Lưu ý: Không được viết =4 mà phải viết: =4 và -= -4 IV. Củng cố:(11phót) - Định nghĩa số vô tỉ, căn bậc 2. - Bài tập 82,84(SGK). V. Dặn dò, hướng dẫn về nhà:(5phót) -Bài tập 83,85,86(SGK) + 106,107,108,109(SBT). -Học kỹ lý thuyết. Tam giác vuông có cạnh bằng 1 thì đường chéo bằng? -Hướng dẫn bài 86: đối với những HS dùng máy Casio f(x)500MS thì ấn nút trước , sau đó bấm các số. -Bài ra(chuẩn bị bài mới). 1/ So sánh: 0,123(4) và 0,1235143 -1,(35) và –1,2356 2/ Điền vào ô trống ,, xQ thì x I xI thì x Q N Z ; Z Q; 3/ Các số sau đây số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ: 2 ; 2 ; ; 1; ; -; ?
Tài liệu đính kèm: