Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 21: Ôn tập chương I (tiết 2)

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 21: Ôn tập chương I (tiết 2)

I. Mục tiêu:

+ Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, căn bậc hai, số thực.

+ Rèn luyện các phép tính, kĩ năng giải toán.

II. Chuẩn bị:

III. Tiến trình dạy học:

 

doc 73 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 784Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 21: Ôn tập chương I (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết: 21. Ngày dạy: 19/11/2007. 
Ôn tập chương I
	(Tiết 2)
I. Mục tiêu:
+ Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, căn bậc hai, số thực.
+ Rèn luyện các phép tính, kĩ năng giải toán.
II. Chuẩn bị:
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút)
- Gv nêu câu hỏi:
Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số ?
 + Chữa bài tập 99 Q;
- HS lên bảng trả lời.
- Chữa bài tập 99 :
 Q = 
 Hoạt động 2: Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, căn bậc hai, số thực 
 (15 phút)
- GV: a) Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau:
 + Thế nào là tỉ số của hai số avà b (b0) ? Cho ví dụ ?
 + Tỉ lệ thức là gì ? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ?
 + Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau ?
 + áp dụng tìm x, biết:
x:(-2,14) = (-3,12):1,2
b)Ôn tập căn bậc hai, số vô tỉ, số thực:
 + Thế nào là caqn bậc hai của một số a không âm ? Mỗi số dương a có mấy căn bậc hai ? Cho ví dụ ?
 + Số vô tỉ là gì ? Cho ví dụ ?
 + Số thực là gì ? Viết kí hiệu tập hợp số thực ? Cho ví dụ về số thực âm, số thực dương ?
Cho làm bài tập 105 trang 50 sgk: Tính giá trị của biểu thức sau:
a) 
b) 
- GV: Tất cả các số ta đã học đều là số thực.Tập hợp số thực mới lấp đầy trục số nên trục số được gọi là trục số thực.
- Vài hs trả lời, cả lớp theo dõi .
- HS tìm được: x = 5,564.
- Vài hs trả lời, cả lớp theo dõi .
- HS làm:
a) = 0,1 - 0,5 = -0,4
b) = 0,5.10 - = 5 - 0,5 = 4,5.
- HS chú ý theo dõi.
 Hoạt động 3: Luyện tập (20 phút)
- GV cho hs làm bài tập 100 trang 49sgk
Gọi hs đọc đề, cho một hs lên giải, cả lớp làm vào vở.
- Cho hs làm bài tập 102a sgk: Từ tỉ lệ thức:
 (a, b, c, d0; a;)
suy ra tỉ lệ thức sau:
a) , 
Giáo viên hướng dẫn:
Vậy phải hoán vị b và c.
 - Cho làm bài tập 103 sgk: Cho hs làm hoạt động nhóm
*Bài tập 100 (Trang 49 sgk) :
 Bài giải
Số tiền lãi hàng tháng là: 
(2 062 400 - 2 000 000):6 = 10 400(đ)
Lãi suất hàng tháng là:
 *Bài tập 102a (Trang 50 sgk) :
Bài giải
=> 
 Từ 
=> 
hay 
*Bài tập 103 (Trang 50 sgk) : HS hoạt động nhóm. 
Bài giải:
Gọi số lãi hai tổ được chia lần lượt là:
x và y (đồng)
Ta có: và x + y = 12 800 000(đ)
=>=1 600 000
=> x = 3.1 600 000 = 4 800 000 (đ)
 y = 5.1 600 000 = 8 000 000 (đ)
IV. Hướng dẫn về nhà (2 phút):
 Ôn tâp các câu hỏi lí thuyết, các dạng bài tập đã làm để tiết
 sau kiểm tra 1 tiết.
 Tiết: 22 Ngày dạy: 22/11/2007.
Kiểm tra 45 phút
(Chương I)
I.Mục tiêu:
	Kiểm tra mức độ tiếp thu của học sinh trong chương I, kiểm tra cách trình bày bài làm, kỹ năng tính toán của từng học sinh để kịp thời uốn nắn sai sót.
II. Chuẩn bị:
*GV: Đề bài phô tô ( 4 đề), đáp án.
*HS: Ôn tập, giấy nháp.
III. Tiến trình dạy học:
	1. Ổn định:
	2. Phổ biến quy trế kiểm tra.
 3. Phát bài cho hs làm trong 45 phút.
 Đề A
A. trắc nghiệm:
Điền Đ(Đỳng) hoặc S (sai) vào ụ tương ứng.(1đ)
Tập hợp số thực gồm cỏc số thực õm và cỏc số thực dương.
Mọi số hữu tỉ bao giờ cũng cú hai căn bậc hai đối nhau.
Tập hợp số vụ tỉ gồm số vụ tỉ õm, số vụ tỉ dương.
Tổng của hai số vụ tỉ cú thể là một số hữu tỉ.
Điền chữ hoặc số thớch hợp vào ụ trống.(1đ)
m
b m . n = b m + n	c) (5n )2 = 5
am : a = am-n	d) 
Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng đầu cõu đỳng (1đ) 
	Từ tỉ lệ thức ta cú thể suy ra:
	b) 	c) 	d) 
Ghộp mỗi phỏt biểu ở cột trỏi với một phỏt biểu ở cột phỏi để được một phỏt biểu đỳng(1đ).	
 Số 25,(9) (làm trũn đến chữ số thập phõn thứ nhất ) gần bằng	1) 25,9
Nếu = 5 thỡ x-1 bằng 	2) 26 
 Nếu 30 - x = 4,1 thỡ x bằng	3) 30
 thỡ x bằng	4) -26
5) 24
B. TỰ LUẬN (6đ):
Cõu 1(2đ)Thực hiện phộp tớnh:
 	 	 b) 
Cõu 2(2đ) Tỡm x, biết: 
x-3,2 = 0,6. 	 	 b) = 7
Cõu 3(1 đ) Tĩm x,y , z biết:
a) và x -y + z =15	b) và x+y –z = 7
Cõu4: (0.75đ)
 	Biết a-1, b-2 và c-3 lần lượt tỉ lệ với cỏc số 2, 3 và 4, tổng của hai số a và b lớn hơn c là 3 đơn vị. Tỡm cỏc số a, b, c?. 
 Đề B
A. trắc nghiệm:
1. Điền Đ(Đỳng) hoặc S (sai) vào ụ tương ứng.(1đ)
Tập hợp số vụ tỉ gồm số vụ tỉ õm, số vụ tỉ dương.
. Tổng của hai số vụ tỉ cú thể là một số hữu tỉ.
. Tập hợp số thực gồm cỏc số thực õm và cỏc số thực dương
 h) . Mọi số hữu tỉ bao giờ cũng cú hai căn bậc hai đối nhau
2. Điền chữ hoặc số thớch hợp vào ụ trống.(1đ)
a m . n = am + n	c) (4n )2 = 4
m
em : e = em-n	d) 
3. Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng đầu cõu đỳng nhất(1đ) 
	Từ tỉ lệ thức ta cú thể suy ra:
 a) 	 b) 	 c) 	 d) 
4. Điền vào chỗ ........
 Số 25,(9) (làm trũn đến chữ số thập phõn thứ hai ) gần bằng..................	
Nếu = 5 thỡ x +1 bằng.................	 
 Nếu 30 - x = 6,1 thỡ x bằng.................	
 thỡ x bằng.....................	
B. TỰ LUẬN (6đ):
Cõu 1(2đ)Thực hiện phộp tớnh:
 	 	 b) 
Cõu 2(2đ) Tỡm x, biết: 
X+3,2 = 0,6. 	 	 b) = 7
Cõu 3(1 đ) Tĩm x,y , z biết:
a) và x + y - z =15	b) và x+y –z = 7
Cõu4: (1đ)
 	Biết a-1, b-2 và c-3 lần lượt tỉ lệ với cỏc số 2, 3 và 4, tổng của hai số a và b lớn hơn c là 3 đơn vị. Tỡm cỏc số a, b, c?. 
 Đề C
A. trắc nghiệm:
1. Điền Đ(Đỳng) hoặc S (sai) vào ụ tương ứng.(1đ)
. Mọi số hữu tỉ bao giờ cũng cú hai căn bậc hai đối nhau 
. Tập hợp số thực gồm cỏc số thực õm và cỏc số thực dương
. Tổng của hai số vụ tỉ cú thể là một số hữu tỉ.
 h) . Tập hợp số vụ tỉ gồm số vụ tỉ õm, số vụ tỉ dương.
2. Điền chữ hoặc số thớch hợp vào ụ trống.(1đ)
m
c m . n = cm + n	c) (9n )2 = 9
im : i = im-n	d) 
3. Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng đầu cõu đỳng nhất(1đ) 
	Từ tỉ lệ thức ta cú thể suy ra:
 a) 	 b) 	 c) 	 d) 
4. Điền vào chỗ ........
 Số 25,(9) (làm trũn đến chữ số thập phõn thứ ba ) gần bằng..................	
Nếu = 5 thỡ 2x +1 bằng................	 
 Nếu 30 + x = 6,1 thỡ x bằng.................	
 thỡ x bằng.....................	
B. TỰ LUẬN (6đ):
Cõu 1(2đ)Thực hiện phộp tớnh:
 	 	 b) 
Cõu 2(2đ) Tỡm x, biết: 
X+3,2 = -0,6. 	 	 b) = 7
Cõu 3(1 đ) Tìm x,y , z biết:
a) và x + y - z =15	b) và x+y + z = 7
Cõu4: (1đ)
 	Biết a-1, b-2 và c-3 lần lượt tỉ lệ với cỏc số 2, 3 và 4, tổng của hai số a và b lớn hơn c là 3 đơn vị. Tỡm cỏc số a, b, c?. 
 Đề D
A. trắc nghiệm:
1. Điền Đ(Đỳng) hoặc S (sai) vào ụ tương ứng.(1đ)
. Tập hợp số vụ tỉ gồm số vụ tỉ õm, số vụ tỉ dương.
. Tổng của hai số vụ tỉ cú thể là một số hữu tỉ.
. Tập hợp số thực gồm cỏc số thực õm và cỏc số thực dương 
 h) . Mọi số hữu tỉ bao giờ cũng cú hai căn bậc hai đối nhau 
2. Điền chữ hoặc số thớch hợp vào ụ trống.(1đ)
m
 a)d m . n = dm + n	c) (8n )2 = 8
 b)im : i = im-n	d) 
3. Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng đầu cõu đỳng nhất(1đ) 
	Từ tỉ lệ thức ta cú thể suy ra:
 a) 	 b) 	 c) 	 d) 
4. Điền vào chỗ ........
 Số 25,(9) (làm trũn đến chữ số thập phõn thứ tư ) gần bằng..................	
Nếu = 5 thỡ 2x - 1 bằng................	 
 Nếu 30 + x = 7,1 thỡ x bằng.................	
 thỡ x bằng.....................	
B. TỰ LUẬN (6đ):
Cõu 1(2đ)Thực hiện phộp tớnh:
 	 	 b) 
Cõu 2(2đ) Tỡm x, biết: 
X-3,2 = -0,6. 	 	 b) = 7
Cõu 3(1 đ) Tĩm x,y , z biết:
a) và x + y - z =15	b) và x+y + z = 7
Cõu4: (1đ)
 	Biết a-1, b-2 và c-3 lần lượt tỉ lệ với cỏc số 2, 3 và 4, tổng của hai số a và b lớn hơn c là 3 đơn vị. Tỡm cỏc số a, b, c?. 
IV.Đáp án:
 Phần trắc nghiệm đùng mỗi ý được 0,25 điểm.
 Phần tự luận: + Câu 1, 2 đúng mỗi ý được 1 điểm.
 + Câu 3, 4 đúng mỗi ý được 0,5 điểm. 
 Chương II: hàm số và đồ thị hàm số.
 Tiết: 23 Ngày dạy: 26/11/2007.
 Tên bài dạy: Đ1. đại lượng tỉ lệ thuận
I.Mục tiêu: 
1/Kiến thức: Giỳp HS biết được cụng thức biểu diễn mối liờn hệ 
 giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận. 	
2/Kĩ năng: Nhận biết được hai đại lượng cú tỉ lệ thuận hay 
 khụng. Hiểu được tớnh chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận. 
 Biết cỏch tỡm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giỏ trị tương ứng 
 của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
II. Chuẩn bị:
	*GV: Bảng phụ ghi định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ, tớnh chất của hai 
 đại lượng tỉ lệ thuận. Bảng phụ cho bài tập 2, 3.
	*HS: Ôn tập tỉ lệ thức.
III. Tiến trình dạy học:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
 Hoạt động 1: Kiểm ra bài cũ (5 phút)
- GV giới thiệu sơ lược về chương II Hàm số và đồ thị.
- HS chú ý theo dõi. 
 Hoạt động 2: Định nghĩa (15 phút)
- Yờu cầu cả lớp làm ?1 
a. Quóng đường đi được S (km) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều cú vận tốc v = 15 km/h.
Theo cụng thức nào?
b. Khối lượng m (kg) theo thể tớch V của thanh kim loại đồng chất cú khối lượng riờng là D theo cụng thức nào?
Cú nhận xột gỡ về sự giống nhau của cỏc cụng thức trờn?
Giới thiệu định nghĩa 52/sgk
Yờu cầu HS làm ?2
Giới thiệu phần chỳ ý
Làm ?3
Cột
a
b
c
d
Chiều cao
10
8
50
30
Cõn nặng
- HS: Trả lời ?1
a. S = 15t
b. m = D.V
Giống: Đại lượng này bằng đại lượng kia nhõn với một số khỏc 0.
HS phỏt biểu lại định nghĩa.
Định nghĩa:( sgk )
* y = kx (k 0 )
* y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
?2 Vỡ y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ nờn: 
y = x , Suy ra x =y 
Chỳ ý: ( sgk) / 52
Nếu y = kx thỡ x = y
- HS: Làm ?3
Cột
a
b
c
d
Chiều cao
10
8
50
30
Cõn nặng
10
8
50
30
 Hoạt động3: Tính chất (13 pút)
Làm ?4
b. Thay mỗi dấu “?” trong bảng trờn bằng một số thớch hợp.
c. Cú nhận xột gỡ về tỉ số giữa hai giỏ trị tương ứng.
- Đưa 2 tớnh chất / 35 sgk lờn bảng phụ.
?4 
a. y1 = kx1 hay 6 = k.3
k = 2
b. y2 = kx2 = 2.4 = 8
 y3 = 2.5 = 10
 y4 = 2.6 = 12
c. 2
Tớnh chất / 53sgk
2 HS đọc tớnh chất.
 Hoạt động4: Luyện tập (10 phút)
- GV yờu cầu HS đọc bài và thực hiện giải bài 1 sgk theo nhúm.
- Gọi HS đọc đầu bài toỏn, xỏc đinh yờu cầu bài toỏn là gỡ?
- Muốn điền được cỏc giỏ trị tương ứng của y ta phải làm gỡ?
- Cho hs làm bài 2 sgk, treo bảng phụ
+ Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Yờu cầu tỡm y tương ứng.
+ Xỏc định hệ số tỉ lệ k
* Bài 1/ 53 sgk: 1 HS đọc đề bài. Cả lớp làm việc theo nhúm.
a) Vỡ x và y tỉ lệ thuận nờn
 y = kx, thay x = 4, y = 4 vào cụng thức ta cú: 4 = 6k => k = 
b) y = x
c). x = 9 y = .9 = 6
d) x = 15 y = .15 =10
*Bài 2/ 53 sgk. HS điền vào bảng sau:
x
-3
-1
1
2
5
y
6
2
-2
-4
-10
Từ -4 = k.2 k = -2
IV. Hướng dẫn về nhà (2 phút): Về nhà học bài và làm các bài tập sgk 
 trang 53-54.
 Tiết: 24 	Ngày dạy: 29/11/2007.
 Tên bài dạy: Đ2. một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
I. Mục tiêu: 
 HS biết cỏch làm cỏc bài toỏn cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.
 II. Chuẩn bị: 
*GV: Bảng phụ.
*HS: Ôn tập đại lượng tỉ lệ thuận.
III. Tiến trình dạy học: 
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
 Hoạt động 1: Kiểm ra bài cũ (7 phút)
- GV nêu câu hỏi: 
+ Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận.
+ Cho biết x tỉ lệ với y theo hệ số 0,8. Viờt cụng thức liờn hệ của y đối với x
+ Tớnh y, khi biết x1 = -2, x2 = 0,5.
- HS  ... 
9
10
5
6
9
40
54
90
6
7
9
10
2
1
5
12
12
7
45
120
N = 20
Tổng 184
N = 20
Tổng 184
GV: Có nhận xét gì về kết quả và khả năng của từng người ?
GV đưa tiếp bài tập sau lên bảng phụ: Tìm số trung bình cộng và tìm mốt của dãy giá trị sau bằng cách lập bảng:
18
19
28
26
18
19
20
17
26
18
30
31
24
22
24
21
18
22
18
21
18
21
17
31
17
19
18
20
26
24
Yêu cầu các nhóm hoạt động thi đua xem nhóm nào làm nhanh và đúng nhất
HS: Hai người có kết quả bằng nhau, nhưng xạ thủ A bắn đều hơn (điểm chụm hơn), còn điểm của xạ thủ B phân tán hơn.
HS hoạt động theo nhóm.
Kết quả
Ta lập bảng “tần số” như sau:
Giá trị x
Tần số n
Cách tính
17
18
19
20
21
22
24
26
28
30
31
3
7
3
2
3
2
3
3
1
1
2
51
126
57
40
63
44
72
78
28
30
62
= 21,7.
N = 30 
Tổng 651
GV kiểm tra kết quả và ý thức làm việc của các nhóm. Cho điểm nhóm làm việc tốt nhất.
Bài tập 18 (tr.21 SGK)
GV đưa đề bài tập lên bảng phụ và hỏi: Em có nhận xét gì về sự khác nhau giữa bảng này và những bảng “tấn số” đã biết ?
GV giới thiệu: Bảng này ta gọi là bảng phân phối ghép lớp.
GV tiếp tục giới thiệu cách tính số trung bình cộng trong trường hợp này như SGK.
Tính số trung bình của giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của từng khoảng. thay cho giá trị x. Chẳng hạn số trung bình của khoảng.
 110 – 120 là .
Nhân số trung bình của mỗi khoảng với tần số tương ứng.
Cộng tất cả các tích vừa tìm được và chia cho số các giá trị của dấu hiệu.
GV tiếp tục cho HS độc lập tính toán và đọc kết quả.
Sau đó đưa lời giải mẫu trên bảng phụ.
Vậy số trung bình cộng là = 21,7 
Mốt là Mo = 18.
Bài tập 18 (tr.21 SGK)
a) Bảng này khác so với những bảng “tấn số” đã biết là trong cột giá trị (chiều cao) người ta ghép các giá trị của dấu hiệu sắp xếp theo khoảng. 
Ví dụ: từ 110 đ 120 (cm) có 7 em HS.
Chiều cao
Giá trị trung bình
Tần số
Các tích
105
110 – 120
121 – 131
132 – 142
143 – 153
155
105
115
126
137
148
155
1
7
35
45
11
1
105
805
4410
6165
1628
155
ằ 132,68 (cm)
N = 100
13268
Hoạt động 3:
 Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị trung bình trong bài toán thống kê (10 phút)
GV trở lại với bài tập 13 (tr.6 SBT)
Tính giá trị trung bình 
Xạ thủ A:
Tính trên máy
ấn MODE 0 (để máy làm việc ở dạng thường)
ấn tiếp 5 ´ 8 + 6 ´ 9 + 9 ´ 
10 = á [(... 5 + 6 + 9 = 
Kết quả : 9,2.
Tương tự em hãy sử dụng máy tính bỏ túi tính giá trị trung bình của xạ thủ B.
HS làm theo chỉ dẫn của GV
HS ấn máy như sau:
ấn MODE 0 
ấn tiếp 2 ´ 6 + 1 ´ 7 + 5
 ´ 9 + 12 ´ 10 = á [(... 
2 + 1 + 5 + 12 = 
Kết quả : = 9,2.
IV. Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Ôn lại bài và hoàn thành các bài tập đã chữa.
- Bài tập 16 Sgk trang 20 .
- Chuẩn bị các câu hỏi và bài tập ôn tập chương III.
Tiết: 50. Ngày dạy: 28 / 02 / 2008.
 Tên bài dạy: ôn tập chương iii 
I. Mục tiêu: 
+ Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chương.
+ Ôn lại kiến thức và kỹ năng cơ bản của chương như: dấu hiệu; tần số; bảng tần số; cách tính số trung bình cộng; mốt; biểu đồ.
+ Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương.
 II. Chuẩn bị:
 * GV: + Thước thẳng, phấn màu, bút dạ.
 + Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bảng hệ thống ôn tập 
 chương và các bài tập. 
 * HS: + bảng phụ nhóm, thước thẳng, bút dạ.
 + Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương III SGK và SBT.
 III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (15 ph).
Hỏi:
1)Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đó , em phải làm những việc gì? Trình bày kết quả thu được theo mẫu những bảng nào? Làm thế nào để so sánh, đánh giá dấu hiệu đó?
2)Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu, em cần làm gì?
Trả lời:
1)Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đó, đầu tiên phải thu thập số liệu thống kê, lập bảng số liệu ban đầu. Từ đó, lập bảng “tần số” , tìm số trung bình cộng của dấu hiệu, mốt của dấu hiệu.
2)Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu em dùng biểu đồ.
-Dùng bảng phụ đưa lên bảng sau:
Điều tra về một dấu hiệu
Thu thập số liệu thống kê:
+Lập bảng số liệu ban đầu.
+Tìm các giá trị khác nhau.
+Tìm tần số của mỗi giá trị.
Bảng tần số
Bảng tần số
Số trung bình cộng mốt của dấu hiệu
ý nghĩa của thống kê trong đời sống
3)Hãy nêu mẫu bảng số liệu thống kê ban đầu?
4)Tần số của một giá trị là gì?
5) Có nhận xét gì về tổng các tần số?
6)Bảng tần số gồm những cột nào?
7)Nêu cách tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Công thức?
8)Mốt của dấu hiệu là gì? Kí hiệu?
9)Em biết những loại biểu đồ nào?
10)Thống kê có ý nghĩa gì trong đời sống của chúng ta?
3)Thường gồm 3 cột: STT; Đơn vị; Số liệu điều tra.
4)Số lần xuất hiện của một giá trị.
5)= tổng số đơn vị điều tra (N).
6)Gồm các cột : giá trị (x); tần số (n)
7)Gồm ba bước: 
+Tính tích của giá trị và tần số tương ứng.
+Tính tổng các tích tìm được.
+Chia tổng vừa tìm cho số đơn vị điều tra.
8)Giá trị có tần số lớn nhất, ký hiệu là Mo.
9)Biểu đồ đoạn thẳng, hình chữ nhật, hình quạt.
10)Giúp ta biết được tình hình các hoạt động , diễn biến của hiện tượng. Từ đó dự đoán các khả năng xảy ra, góp phần phục vụ đời sống con người tố hơn.
 Hoạt động 2: Luyện tập (28 phút).
- GV đưa đề bài BT 20/23 SGK lên bảng phụ.
Hướng dẫn HS giải bài toán trên theo các bước.
a) Lập bảng tần số.
Cấu tạo của bảng tần số này như thế nào ? 
- Chú ý trình bày gọn để vẽ biểu đồ và tính 
Khi dựng biểu đồ đoạn thẳng cần chú ý điều gì ?
Yêu cầu Hs thực hiện trên giấy nháp (làm tiếp theo) không xoá kết quả trước.
c) Tính số trung bình cộng như thế nào ?
- GV cho hs đọc biểu đồ.
đưa biểu đồ diện tích rừng bị phá ở hình 2/tr14 (Sgk) 
Yêu cầu HS cho nhận xét.
đưa biểu đồ dân số ở hình 3.
Bài 20/ tr23 (Sgk)
NS
20
25
30
35
40
45
50
TS
1
3
7
9
6
4
1
N = 31
b) Dựng biểu đồ đoạn thẳng:
Giá trị
(x)
Tần
số
(n)
Tích
(x.n)
20
25
30
35
40
45
50
1
3
7
9
6
4
1
20
75
210
315
240
180
50
N:31
1900
X 35,16
Bài 21/tr23 (Sgk)
Nhận xét: (hình 3/tr14 Sgk)
- Năm 1995 diện tích bị phá nhiều nhất 20 nghìn ha.
- Năm 1996 diện tích bị phá là thấp nhất (5 nghìn ha)
- Chiều hướng rừng bị phá ngày càng tăng.
Nhận xét (Hình 3/tr15 Sgk)
- Số dân thấp nhất là 1921 (16 triệu dân)
- Số dân cao nhất là 1999 (76 triệu dân)
- Chiều hướng càng gia tăng dân số.
IV. Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Ôn tập lí thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chương và các câu hỏi ôn tập tr.22 SGK.
- Làm lại các dạng bài tập của chương.
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
 Tiết: 51. Ngày dạy: 03 / 03 / 2008. 
 Tên bài dạy: kiểm tra chương iii (45 phút)
 I. MụC TIÊU:
+ Kiểm tra sự hiểu bài của HS.
+ Biết vận dụng cách lập bảng tần số để vẽ biểu đồ đoạn thẳng, tính số trung bình cộng.
II. CHUẩN Bị:
GV: Đề kiểm tra 45 phút
HS: ôn tập kiến thức toàn chương II.
Đề a
I/ Trắc nghiệm (3đ) Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
 Số con của 12 hộ gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Số con
2
3
1
2
3
1
1
2
3
1
2
1
 Câu1 Dấu hiệu điều tra là:
 A/Số gia đình trong tổ dân cư B/ Số con trong mỗi gia đình
C/Số người trong mỗi gia đình D/ Tổng số con trong 12 gia đình
Câu 2:Số các giá trị khác nhau ở bảng trên là:
 A/12 B/ 1 C/ 2 D/ 3
Câu3: Mốt của dấu hiệu trên là: 
 A/Mo =1 B/ M0 =2 C/ M0 =3 D/ M0 =9
Câu 4:Số các giá trị là: 
 A/ 3 B/ 1 C/12 D/ Một số khác
Câu 5: Cho hàm số y =-3x. Các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của hàm số:
A( 1; -2) B(1;-3) C(-3;1) D(-1;-3)
Câu 6: Cho hàm số y= 2x. Tại x=-1, giá tri của hàm là:
 A/ f(-1) =-1/2 B/ f(-1) =2 C/ f(-1)=-2 D/ Một giá tri khác
II/ Tự luận (7đ)
 Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập của 30 học sinh và ghi lại như sau (cho biết em nào cũng làm bài được ,thời gian được tính bằng phút)
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
1)Lập bảng tần số và nhận xét.
2Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dầu hiệu.
3Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Đề b
I/ Trắc nghiệm (3đ) Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
Số con của 12 hộ gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Số con
1
3
2
1
3
2
2
1
3
2
1
2
 Câu1 Dấu hiệu điều tra là:
 A/Số gia đình trong tổ dân cư B/ Số con trong mỗi gia đình
C/Số người trong mỗi gia đình D/ Tổng số con trong 12 gia đình
Câu 2:Số các giá trị khác nhau ở bảng trên là:
 A/3 B/ 2 C/ 12 D/ 1
Câu3: Mốt của dấu hiệu trên là: 
 A/Mo =2 B/ M0 =1 C/ M0 =9 D/ M0 =3
Câu 4:Số các giá trị là: 
 A/ 3 B/ 1 C/12 D/ Một số khác
Câu 5: Cho hàm số y =-2x. Các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của hàm số:
A( 1; -3) B(1;-2) C(-2;1) D(-1;-2)
Câu 6: Cho hàm số y= 3x. Tại x=-2, giá tri của hàm là:
 A/ f(-2) =-2/3 B/ f(-2) =6 C/ f(-2)=-6 D/ Một giá tri khác
II/ Tự luận (7đ)
 Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập của 30 học sinh và ghi lại như sau (cho biết em nào cũng làm bài được ,thời gian được tính bằng phút)
10 6 8 8 9 7 8 9 14 8
6 7 8 10 9 8 10 7 14 8 
9 8 9 9 9 9 10 6 6 14
1)Lập bảng tần số và nhận xét.
2)Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dầu hiệu.
3)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
III. TIẾN TRèNH kiểm tra:
- GV phát bài cho hs làm trong khoảng thời gian 45 phút sau đó thu bài và nhận xét thái độ làm bài của học sinh.
 iv. đáp án và biểu điểm:
Đề a
I/ Trắc nghiệm : ( 3đ) -Mỗi câu đúng cho 0,5đ 
II/ Tự luận : ( 7 đ) 
 a) Lập bảng tần số ( 1,5đ ) 
các giá trị khác nhau (0,75đ)
 - Tần số tương ứng (0,75đ) 
Nhận xét ( 1 đ ) : - Thời gian giải bài tập của HS nhanh nhất là 5 phút 
	-Thời gian giải bài tập của HS chậm nhất là 14 phút ( 0,75đ)
	-Tời gian giải bài tập từ 8 đến 9 phút chiếm tỉ lệ cao nhất (0,25 đ )
b) tìm được = 8,8( phút ) ( 1,5 đ )
Trong đó - ghi tổng đúng ( 0,75đ ) - Tính đúng ( 0,75đ)
 - Mốt của dấu hiệu M0 = 8 và M0 = 9 ( 1 đ ) 
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng :
 - Vẽ hệ trục , biểu diễn đúng các số trên hệ trục ( 0,5 đ )
- Biểu diễn đúng cặp điểm và các đoạn thẳng ( 1, 5 đ )
Đề b
I/ Trắc nghiệm : ( 3đ) -Mỗi câu đúng cho 0,5đ 
II/ Tự luận : ( 7 đ) 
 a) Lập bảng tần số ( 1,5đ ) 
các giá trị khác nhau (0,75đ)
 - Tần số tương ứng (0,75đ) 
Nhận xét ( 1 đ ) : - Thời gian giải bài tập của HS nhanh nhất là 6 phút 
	-Thời gian giải bài tập của HS chậm nhất là 14 phút ( 0,75đ)
	-Tời gian giải bài tập từ 8 đến 9 phút chiếm tỉ lệ cao nhất (0,25 đ )
b) tìm được = 9,6 (phút ) ( 1,5 đ )
Trong đó - ghi tổng đúng ( 0,75đ ) - Tính đúng ( 0,75đ)
 - Mốt của dấu hiệu M0 = 8 và M0 = 9 ( 1 đ ) 
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng : 
- Vẽ hệ trục , biểu diễn đúng các số trên hệ trục ( 0,5 đ )
- Biểu diễn đúng cặp điểm và các đoạn thẳng ( 1, 5 đ )

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so 7 Tiet 2151.doc