Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh và việc vận dụng kiến thức đó vào giải các bài toán về :
1. Cộng , trừ, nhân, chia các số hữu tỉ.
2. Tìm thành phần chưa biết của tỉ lệ thức, biết sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào trong các bài toán cụ thể
Yêu cầu: Hs phải nắm vững lý thuyết biết lập luận loại trừ để làm bài trắc nghiệm. Thực hiện được các phép tính một cách chính xác và hợp lý nhất.
Tiết 22 : KIỂM TRA CHƯƠNG I I.Mục Tiêu: Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh và việc vận dụng kiến thức đó vào giải các bài toán về : Cộng , trừ, nhân, chia các số hữu tỉ. Tìm thành phần chưa biết của tỉ lệ thức, biết sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào trong các bài toán cụ thể Yêu cầu: Hs phải nắm vững lý thuyết biết lập luận loại trừ để làm bài trắc nghiệm. Thực hiện được các phép tính một cách chính xác và hợp lý nhất. II.Phương tiện dạy học Các đề kiểm tra in sẵn , mỗi HS một đề III.Họat động trên lớp: Hoạt động 1: Ổn định tổ chức – điểm danh sĩ số. Hướng dẫn cách làm phần trắc nghiệm. Hoạt động 2: Tiến hành kiểm tra ( phát đề) KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 Thời gian làm bài :45 phút ĐỀ BÀI Phần I: Trắc nghiệm: (3đ) Chọn ( khoanh tròn) câu trả lời đúng Câu 1 : = d/ 99 36 : 32 = d/ 34 Câu 2: Tính kết quả: a/ b/ c/ d/ Câu 3: Nếu thì x2 bằng : a/ 2 b/ 4 c/8 d/16 Câu 4: Quan hệ giữa các tập hợp số a/ N Z Q R b / Q N R Z c/ Z N R Q d/ N Z Q R Câu 5: a/ b/ c/ d/ Phần II Tự luận (7 đ) Bài 1: Thực hiện phép tính a) b) c) Bài 2: Tìm x trong tỉ lệ thức Bài 3: Tính độ dài cạnh của một tam giác biết chu vi của tam giác là 24 cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3 ; 4 ; 5. Bài 4: So sánh 2 số : 2300 và 3200 Đáp án biểu điểm Phần trắc nghiệm : Câu 1 (1 đ) các câu còn lại 0,5đ Phần tự luận : Bài 1 (3đ) Bài 2( 1đ) Bài 3( 2đ ) Bài 4 (1đ) Dặn dò: Oân lại tỉ lệ thuận đã học ở cấp I và xem trước bài “Đại lượng tỉ lệ thuận”.
Tài liệu đính kèm: