Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 27, 28: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch, luyện tập

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 27, 28: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch, luyện tập

Mục tiêu :

· Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch .

· Biết rằng nếu y tỉ lệ nghịch với x thì x tỉ lệ thuận với .

II / Phương tiên dạy học :

 _ Sgk , phấn màu , bảng phụ ghi đề bài toán 1 ; 2 và 17 trang 63 .

III / Quá trình thực hiện :

 

doc 8 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 640Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 27, 28: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch, luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 27 + 28 
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
LUYỆN TẬP
I / Mục tiêu :
Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch .
Biết rằng nếu y tỉ lệ nghịch với x thì x tỉ lệ thuận với .
II / Phương tiên dạy học :
	_ Sgk , phấn màu , bảng phụ ghi đề bài toán 1 ; 2 và 17 trang 63 . 
III / Quá trình thực hiện :
1 / Ổn định lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ :
	1 / Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch ?
	2 / Sữa bài 15 trang 61 :
	a / Tích xy là hằng số ( bằng số giờ một máy cày cày hết cánh đồng ) nên x , y tỉ lệ nghịch với nhau . 
	b / Tổng x + y là hằng số ( số trang của quyển sách ) nên x , y không tỉ lệ nghịch với nhau .
	c / Tích ab là hằng số ( chiều dài đoạn đường từ A B ) nên a và b tỉ lệ nghịch với nhau .
3 / Bài mới :
	Hoạt động của giáo viên : 	Hoạt động của học sinh :
Hoạt động 1 :
Gv giãi thích đề và lời giãi trong SGK
Tóm tắt đề bài :
 v1: vận tốc cũ 
 v2: vận tốc mới 
 v2 =1,2. v1
 t1: Thời gian xe đi với vận tốc cũ ( t1= 6giờ)
 t2: Thời gian xe đi với vận tốc mới
Cả hai lần chuyển động trên cùng một quảng đường nên ta có thể suy ra các đại lượng nào tỉ lệ nghịch với nhau ?
Suy ra : v1.t1 = v2.t2
1 / Bài toán 1 : (xem sách giáo khoa)
Gọi v1 (Km/h) : vận tốc cũ của ô tô
 v2 (Km/h): Vận tốc mới và 
Thời gian tương ứng của 2 xe là: t1 và t2
 v2 = 1,2 v1 t1 =6
Do vận tốc và thời gian của một vật chuyển động trên cùng một quảng đường nên chúng là hai đại lượng v và t tỉ lệ nghịch . Ta có:
 . v1.t1 = v2.t2 
Suy ra v1.6 =1,2 v1.t2
Hoạt động 2 :
 1 Học sinh đọc đề bài
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
Chú ý : 
Bài toán trên còn được phát biểu dươi dạng chia số 36 thành 4 phần tỉ lệ nghịch với 4 ; 6 ; 10 ; 12 
Qua cách giải ta thấy bài toán trở thành chia số 36 thành 4 phần tỉ lệ thuận với 
-Cho HS làm phần ? trang 60 SGK
2 / Bài toán 2 :
 Gọi số máy của 4 đội lần lượt là x1 , x2 , x3 , x4 
Theo đề bài ta có :
 ; 
 ; 
Trả lời : Đội 1 có 15 máy ; Đội 2 có 10 máy .
 Đội 3 có 6 máy ; Đội 4 có 5 máy .
-Làm ? trang 60 :
a / x và y tỉ lệ nghịch nên 
 y và z tỉ lệ nghịch nên 
Chứng tỏ x tỉ lệ thuận với z ( hệ số tỉ lệ là : )
b / và y = b . z hay 
Vậy x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ 
Hoạt động 3 : Luyện tập 
Bài 16 trang 60:
a / Nhận xét : x . y = 1 .120 = 2 . 60 = 4 . 30 = . = 120
 x và y tỉ lệ nghịch .
b / Vì 5 . 12,5 ¹ 6 . 10 nên x , y không tỉ lệ nghịch .
Bài 17 trang 61 :
Từ cột cuối ta tính được : a = 10 . 1,6 = 16 .x 1 2 4 6 8 10 
y 16 8 4 2 1,6 
x, y , z 4 , 6 , 8 
Tỉ lệ nghịch 
x , y , z 
 Tỉ lệ thuận 
 ; 
 Các ô trống :
Bài 18 trang 61 :
Tóm tắt : 3 người 6 giờ
 12 ngươi x giờ 
Gọi x ( giờ) là thời gian để 12 người làm cỏ hết cánh đồng 
Vì số người và thời gian làm là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên 
TL: 12 người làm cỏ cánh đồng hết 1,5 giờ .
Bài 19 trang 61 :
Loại 1 ; 51 ( m ) 100 %
Loại 2 : x ( m ) 85 %
Gọi x là số mét vải loại 2 mua . Vì số mét vải và giá tiền là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên : 
TL: 60 m vải loại 1
Bài 21 trang 61 :
Gọi x , y , z lần lượt là số máy của của 3 đội 
Ta có : ; 
 Bài 22 trang 62:
x . y = 20 . 60 y = 
Bài 23 trang 62 :
Tóm tắt :
 Bánh lớn :25cm® 60 (v / ph )
 Bánh nhỏ :10 cm® x (v/ ph)
Gọi x ( vòng / ph ) là tốc độ quay của bánh xe nhỏ .
Vì vận tốc quay tỉ lệ thuận với chu vi nên ta có :
Trả lời : Vận tốc quay của bánh xe nhỏ là : 150 vòng / phút
4 / Kiểm tra 15 phút :
5 / Dặn dò 
_ Học bài .
_ Làm bài tập 20 trang 61 .
_ Xem trước bài “ Hàm số “

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 27-28.doc