- Cũng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch ( đ/n và t/c).
- Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán nhanh , đúng
- HS được hiểu biết , mở rộng vốn sống thông qua các bài tập mang tính thực tế ( năng suất , chuyển động )
- Kiểm tra 15 nhằm đánh giá sự lĩnh hội và áp dụng kiến thức của hs
II- CHUẨN BỊ :-Bảng phụ ghi các bài tập , đề kiểm tra
TIẾT 28: LUYỆN TẬP – KIỂM TRA 15’ I- MỤC TIÊU : Cũng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch ( đ/n và t/c). Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán nhanh , đúng HS được hiểu biết , mở rộng vốn sống thông qua các bài tập mang tính thực tế ( năng suất , chuyển động ) Kiểm tra 15’ nhằm đánh giá sự lĩnh hội và áp dụng kiến thức của hs II- CHUẨN BỊ :-Bảng phụ ghi các bài tập , đề kiểm tra - Bảng hoạt động nhóm , giấy kiểm tra III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1-Oån định : kiểm tra sĩ số học sinh 2- Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động của Gv Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 : luyện tập Bài 1: cho hs chọn số điền vào bảng ( Gv chuẩn bị đề bài trên bảng phụ ) -Cho hs đọc đề bài -Gọi 2 hs lên bảng làm , mỗi hs một bảng nhận xét – sữa bài Gv đưa nội dung bài 19sgk lên bảng -yêu cầu hs tóm tắt đề bài -lập tỉ lệ thức` ứng với hai đại lượng tỉ lệ nghịch -Tìm x? Cho hs làm bài 3: bài 21sgk/61 - Gv đua đề bài lên bảng -cho hs tóm tắt bài toán ? số máy và sớ ngày là hai đại lượng ntn? -Vậy a,b,c tỉ lệ thuận với các số nào ? -dùng tính chất dãy tỉ số bằng nhau giải bài toán trên Hoạt động 2: Kiểm tra 15 phút -Gv đưa bảng đã ghi đề bài trên bảng lớn : Đáp án Câu 1: trả lời đúng (2đ) Viết đúng công thức (2đ) Câu 2 : bài tập 6đ Hoạt động 3:dặn dò BVN: phần còn lại trong SGK Chuẩn bị bài hàm số -Hs đọc đề bài kỹ -2 hs lên bảng điền -cả lớp cùng làm vào vở -HS đọc đề bài -một hs tóm tắt đề bài -HS tìm mối quan hệ dể lập ra tỉ lệ thức của bài toán -HS giải tìm x -Hs đọc đề bài -Hs tóm tắt bài toán Dội 1 có a máy htcv trong 4 ngày -HS trả lời mối qh giữa số máy và số ngày làm việc ? Cả lớp giải bài vào vở Một hs lên bảng làm -Hs làm bài vào giấy kiểm tra Bài 1: Chọn các số thích hợp trong các số sau để diền vào bảng cho thích hợp * x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận x -2 -1 1 2 3 5 y -4 -2 2 4 6 10 *x và y tỉ lệ nghịch với nhau x -2 -1 1 2 3 5 y -15 -30 30 15 10 6 Bài 2: Bài 19 sgk/61 Cùng số tiền mua : 51 m vải loại 1 giá a đ/m x mét vải loại 2 giá 85%a đ/m vì số mét vải mua được và giá tiền một mét vải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên: Trả lời : với cùng số tiền có thể mua 60 m vải loại 2 Bài 3: bài 21sgk/61 Gọi số máy của ba đội theo thứ tự là a,b,c .Cùng khối lượng công việc nên số máy và số ngày là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch : a.4= b.6=c.8 => Vậy a=24:4=6 b=24:6=4 c=24:8=3 Trả lời : số máy của ba đội theo thứ tự là 6;4;3 máy Kiểm tra 15 phút Đề ra : Câu 1: nêu tính chất của tỉ lệ nghịch , viết công thức tổng quát Câu 2: tìm ba cạnh của tam giác , biết 3 cạnh đó tỉ lệ với 3,4,5 và cạnh nhỏ nhất ngắn hơn cạnh lớn nhất là 4m Chất lượng : 0;1;2;3 4 kh G >TB 7A3: 7A5:
Tài liệu đính kèm: