I) Mục tiêu :
- H S nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu
tỉ.
- Có kỷ năng nhân , chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
GV : Giáo án
HS : Học thuộc bài cũ, giải các bài tập đã ra về nhà ở tiết trước.
III) Tiến trình dạy học:
Nhân, chia số hữu tỉ Tiết 3 : Ngày soạn : 05/09/2007 I) Mục tiêu : - H S nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ. - Có kỷ năng nhân , chia số hữu tỉ nhanh và đúng. II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Giáo án HS : Học thuộc bài cũ, giải các bài tập đã ra về nhà ở tiết trước. III) Tiến trình dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ Muốn cộng , trừ hai số hữu tỉ ta làm sao ? áp dụng tính : (-3 ) + ? Phát biểu quy tắc “ chuyễn vế ” ? Tìm x ,biết : ? 2HS Lên bảng trả lời và trình bày. HS nhận xét. Hoạt động 2: 1) Nhân hai số hữu tỉ: Phát biểu quy tắc nhân hai phân số ? áp dụng tính : ? Phát biểu quy tắc chia hai phân số ? áp dụng tính : Vì mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên ta có thể nhân , chia hai số hữu tỉ x ,y bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân chia phân số. Với x = , y = thì x.y =? Phép nhân số hữu tỉ có các tính chất của phép nhân phân số: giao hoán , kết hợp , nhân với 1, tính chất phân phối cua Phát biểu quy tắc nhân hai phân số Tính : Phát biểu quy tắc chia hai phân số Tính : Với x = , y = ta có x.y = HS ghi nhớ phép nhân đối với phép cộng. Ví dụ: Tính: HS làm ví dụ : = Hoạt động 3:2) Chia hai số hữu tỉ: Muốn chia hai số hữu tỉ ta làm thế nào? Mỗi số hữu tỉ khác 0 đều có một số nghịch đảo. Cho hai số hữu tỉ x, y với x = , y = ( y0 ) thì x: y = ? Em hãy phát biểu bằng lời quy tắc? GV cho HS làm ví dụ: Tính: GV yêu cầu HS làm ? Tính : a) 3,5. b) Chú ý : Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y) gọi là tỉ số của hai số x và y , ký hiệu là hay x : y. Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 được viết là hay -5,12 : 10,25 HS trả lời Với x = , y = ( y0 ) ta có x : y = HS phát biểu. HS làm ví dụ: HS làm ? a) 3,5.= b) = Hoạt động 4: Củng cố Bài11 SGK: Một em trình bày câu a,b? Một em trình bày câu c,d? HS làm Bài11 SGK HS1: a) . b) 0,24. Một em nhận xét HS2: c) . d) HS nhận xét Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc phần lí thuyết: Các công thức nhân, chia các số hữu tỉ. - Làm bài tập: 13, 14,15, 16 SGK. 14, 15, 16 SBT.
Tài liệu đính kèm: