Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 3 - Nhân, chia số hữu tỉ (tiếp theo)

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 3 - Nhân, chia số hữu tỉ (tiếp theo)

I) Mục tiêu :

 - H S nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu

 tỉ.

 - Có kỷ năng nhân , chia số hữu tỉ nhanh và đúng.

II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :

 GV : Giáo án

 HS : Học thuộc bài cũ, giải các bài tập đã ra về nhà ở tiết trước.

III) Tiến trình dạy học:

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 541Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 3 - Nhân, chia số hữu tỉ (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhân, chia số hữu tỉ
Tiết 3 :
Ngày soạn : 05/09/2007 
I) Mục tiêu : 
 - H S nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu 
 tỉ. 
 - Có kỷ năng nhân , chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : 
 GV : Giáo án
 HS : Học thuộc bài cũ, giải các bài tập đã ra về nhà ở tiết trước.
III) Tiến trình dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ
Muốn cộng , trừ hai số hữu tỉ ta làm sao ? áp dụng tính : (-3 ) + ? 
Phát biểu quy tắc “ chuyễn vế ” ? 
Tìm x ,biết : ?
2HS Lên bảng trả lời và trình bày.
HS nhận xét.
Hoạt động 2: 1) Nhân hai số hữu tỉ:
Phát biểu quy tắc nhân hai phân số ? áp dụng tính : ?
Phát biểu quy tắc chia hai phân số ? áp dụng tính : 
Vì mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên ta có thể nhân , chia hai số hữu tỉ x ,y bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân chia phân số. 
Với x = , y = thì x.y =?
 Phép nhân số hữu tỉ có các tính chất của phép nhân phân số: giao hoán , kết hợp , nhân với 1, tính chất phân phối cua 
Phát biểu quy tắc nhân hai phân số
Tính : 
Phát biểu quy tắc chia hai phân số
Tính : 
Với x = , y = ta có
 x.y = 
HS ghi nhớ
phép nhân đối với phép cộng.
Ví dụ: Tính: 
HS làm ví dụ : 
=
Hoạt động 3:2) Chia hai số hữu tỉ:
Muốn chia hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
Mỗi số hữu tỉ khác 0 đều có một số nghịch đảo.
Cho hai số hữu tỉ x, y với x = , y = 
( y0 ) thì x: y = ?
Em hãy phát biểu bằng lời quy tắc?
GV cho HS làm ví dụ: 
Tính: 
GV yêu cầu HS làm ? 
Tính : a) 3,5. 
 b) 
Chú ý : Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y) gọi là tỉ số của hai số x và y , ký hiệu là hay x : y.
Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 được viết là hay 
-5,12 : 10,25 
HS trả lời
Với x = , y = ( y0 ) ta có
 x : y = 
HS phát biểu.
HS làm ví dụ: 
HS làm ? 
a) 3,5.=
b) =
Hoạt động 4: Củng cố
Bài11 SGK: 
Một em trình bày câu a,b?
Một em trình bày câu c,d?
HS làm Bài11 SGK
HS1: 
a) .
b) 0,24. 
Một em nhận xét
HS2: 
c) .
d) 
HS nhận xét
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc phần lí thuyết: Các công thức nhân, chia các số hữu tỉ. 
- Làm bài tập: 13, 14,15, 16 SGK. 14, 15, 16 SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Dai so 7tiet3.doc