Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 36: Ôn tập học kỳ I

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 36: Ôn tập học kỳ I

 1. Kiến thức: Hệ thống lại những kiến thức của chương 1 và chương 2, vận dụng giải một số bài tập theo từng dạng cơ bản của kiến thức.

2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải bài tập.

3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh có tính tư duy lô gíc

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 882Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 36: Ôn tập học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 36 ÔN TẬP HỌC KỲ I
Ngày soạn 12/12/2008: Ngày dạy.. 
 A. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
Hệ thống lại những kiến thức của chương 1 và chương 2, vận dụng giải một số bài tập theo từng dạng cơ bản của kiến thức.
2. Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng giải bài tập.
3. Thái độ:
Giáo dục cho học sinh có tính tư duy lô gíc
 B. Phương pháp: Trắc nghiệm, vấn đáp, tự luận.
 C. Chuẩn bị: 
 1) Thầy : Bảng phụ hoặc máy chiếu.
 2) Trò : Ôn lại các kiến thức đã được học.
 D. Tiến trình dạy học:
 I. Ổn định(1phút):
 II. Bài cũ:
 III. Bài mới:
 1. Đặt vấn đề: 
 2. Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò.
Nội dung bài dạy.
Hoạt động 1(17phút):
G1-1 đặt câu hỏi kiểm tra lí thuyết.
? Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó?
? Định nghĩa số hữu tỉ? Thế nào là số hữu tỉ dương? Số hữu tỉ âm? Cho ví dụ.
? Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm?
? Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ là gì? Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ?
? Hãy nêu các phép toán trong Q.
? Viết các công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, công thức tính luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
? Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b 0)?
? Tỉ lệ thức là gì? Pháp biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
? Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
H1-1= lần lượt trả lời các câu hỏi trên.
Hoạt động 2(22phút):
G2-1: treo bảng phụ các bài tập sau:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 
b) 
c) 
Bài 2: Tính nhanh:
a) (-6,37 . 0,4) . 2,5 
b) (-0,125) . (-5,3) . 8
Bài 3: So sánh: 291 và 535 
Bài 4: Tìm x trong tỉ lệ thức:
a) x : (-2,14) = (-3,12) : 1,2
b) 
I. Lí thuyết:
- Các tập hợp số: N, Z, Q, I, R.
-Số hữu tỉ:
- Là số 0.
- Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ :
- Các phép toán trong Q: (sgk)
- Công thức nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số:
- Tỉ số của hai số a và b (b 0):
-Tỉ lệ thức:
- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
II. Bài tập:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 
 = 1 + 1 + 0,5 = 2,5.
b) = = -6.
c) 
 = ( -10) . = 14.
Bài 2: Tính nhanh:
a) (-6,37 . 0,4) . 2,5 
 = -6,37 . (0,4 . 2,5)
 = -6,37 . 1 = -6,37.
b) (-0,125) . (-5,3) . 8
 = (-0,125 . 8) . (-5,3)
 = (-1) . (-5,3) = 5,3.
Bài 3: So sánh: 291 và 535 
291 > 290 = (25)18 = 3218
535 < 536 = (52)18 = 2518
Có 3218 > 2518 
Do đó: 291 > 535.
Bài 4: Tìm x trong tỉ lệ thức:
a/. x = 
 x = 5,564.
b/. x = .() : 
 x = 
 x = .
IV. Củng cố(3phút):: - GV chốt lại các ý chính trong bài.
 - HS nêu lại các phương pháp đã sử dụng để giải các bài tập trên.
V. Dặn dò(2phút):: - Ôn lại các câu hỏi lí thuyết và các dạng bài tập đã làm.
 - Về nhà xem lại lí thuyết và bài tập để chuẩn bị tiết sau ôn tập tiết 2. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 36.doc