Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 41: Bài 1: Thu thập thống kê - Tần số

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 41: Bài 1: Thu thập thống kê - Tần số

- Học sinh hiểu được một số khái niệm về bảng thông kê: Dấu hiệu. Đơn vị điều tra. Giá trị dấu hiệu. Tần số.

- Nắm được ý nghĩa tác dụng của việc thu thập số liệu thống kê.

- Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các kết quả điều tra.

 

doc 59 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 733Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 41: Bài 1: Thu thập thống kê - Tần số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương III : Thống Kê
Ngày soạn: 02/01/2009 
Ngày dạy: 07/01/2009
Tiết 41: Đ1. Thu thập thống kê - Tần số 
i/ Mục tiêu tiết học:
 Học sinh hiểu được một số khái niệm về bảng thông kê: Dấu hiệu. Đơn vị điều tra. Giá trị dấu hiệu. Tần số.
Nắm được ý nghĩa tác dụng của việc thu thập số liệu thống kê.
Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các kết quả điều tra.
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
 Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng.
 Học sinh : Bút dạ xanh, giấy trong, phiếu học tập.
IIi/ các phương pháp dạy học:
 Vấn đáp, hoạt động trong nhóm nhỏ, luyện tập thực hành, ...
IV/ Tiến trình dạy học
1, Kiểm tra: GV giới thiệu chương III.
2, Bài mới:
Hoạt động 1 Tiếp cận kiến thức chương III
Giới thiệu mục tiên và nội dung chương III
Cho hs quan sát một phần bảng thống kê, người ta đã làm ntn để có bảng này?
Bảng1 thu thập thống kê
STT
Lớp
Số cây trồng được
1
6A
35
2
6B
30
3
6c
28
4
6D
30
5
6E
30
6
7A
35
7
7B
28
8
7c
30
9
7D
30
10
7E
35
11
8A
35
12
8B
50
13
8c
35
14
8D
50
15
8E
30
16
9A
35
17
9B
35
18
9c
30
19
9D
30
20
9E
50
GV
+ Phóng lớn bảng 1 
+ Học sinh trả lời các câu hỏi khi quan sát bảng:
? Trong bảng cho ta biết thông tin gì
? Nêu Số dòng và cột trong bảng
? Để xác định một thông tin (VD số cây trồng được của lớp 7A em làm thế nào) 
? Để lập bảng số liệu thông kê học sinh giỏi của lớp em làm thế nào.
1, Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu.
Ví dụ: SGK
Bảng 1 là bảng số liệu thống kê ban đầu
?1 SGK/5 : bảng 1 có ba cột (TT, tên lớp, số cây trồng) và 21 dòng.
Trong bảng dòng 0 (tt- lớp- số cây trồng được) gọi là dòng tiêu đề.
Hoạt động 2: Dấu hiệu
? Nội dung điều tra trong bảng là gì
? Dấu hiệu bảng 1 là gì
? trong bảng có bao nhiêu đơn vị điều tra?
? Em hểu thế nào kà giá trị của dấu hiệu
? Hãy so sánh số các đơn vị điều tra và số số hạng của dãy giá trị của dấu hiệu.
?4
Số f các số 30 gọi là tần số của gía trị 30 	
? Thế nào là tần số của giá trị
?BT 1
2, Dấu hiệu
a. Dấu hiệu, đơn vị điều tra.
Dấu hiệu hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu.
Kí hiệu : X, Y, Z . . . 
Mỗi lớp là một đơn vị điều tra	
Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu
VD lớp 7A trồng được 35 cây- Số 35 gọi là giá trị của dấu hiệu
ứng với mỗi đơn vị điều tra có một số liệu của dấu hiệu gọi là giá trị của dấu hiệu.
Dãy các số cây trồng được của các lớp được gọi là dãy giá trị của dấu hiệu (kí hiệu là n)
Tần số của mỗi giá trị
?5
?6
?7
Kết luận SGK
Chú ý SGK	
học sinh đọc KL và chú ý 
3, Củng cố:
- Thế nào là bảng số liệu thống kê ban đầu?
- Để có được bảng số liệu thống kê ban đầu thì người điều tra cần phải làm gì?
- Dấu hiệu của cuộc điều tra là gì?
- Tần số của giá trị là gì?
4, Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững các khái niệm.
- Bài tập 1,2,3 (SGK - Tr 7,8)
Ngày soạn: 02/01/2009 
Ngày dạy: 07/01/2009
Tiết 42 : Luyện tập.
i/ Mục tiêu tiết học:
Học sinh được củng cố và khắc sâu các khái niệm cơ bản như dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần số, số tất cả các giá trị và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
Rèn kĩ năng xác định và diễn tả dấu hiệu, tìm các giá trị khác nhau và tần số tương ứng của chúng
Rèn kĩ năng lập các bảng đơn giản để ghi lại kết quả điều tra.
Ii/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng.
Học sinh : Bút dạ xanh, giấy trong, phiếu học tập.
Iii/ các phương pháp dạy học:
- Vấn đáp, luyện tập thực hành, hoạt động nhóm, 
Iv/ Tiến trình dạy học 
1, Kiểm tra:
- HS1: Nêu các khái niệm: Dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần số?
2, Bàimới: 
Phóng to bảng 5 và 6	
Hướng dẫn học sinh quan sát bảng từ đó có nhận xét 
bàng cách trả lời các câu hỏi như
? số cột , dòng của bảng
? Nội dung của bảng ghi lại điều gì của học sinh
Bài tập 3 (SGK/Tr8)
Dấu hiệu : thời gian chạy 50m của mỗi học sinh (nam, nữ)
Bảng 5: Số các giá trị của dấu hiệu là 20 và số các giá trị khác nhau là 5
Bảng 6 : Số các giá trị của dấu hiệu là 20 và số các giá trị khác nhau là 4
Đối với bảng 5 :
các giá trị khác nhau là: 8,3; 8,4; 8,5; 8,7; 8,8
Tần số tương ứng của chúng lần lượt là : 2; 3; 8; 5; 2
Đối với bảng 6 :
Các giá trị khác nhau là: 8,7; 9,0; 9,2; 9,3
Tần số tương ứng của chúng lần lượt là : 3; 5; 7; 5
Phóng to bảng 6	
Hướng dẫn học sinh quan sát bảng từ đó có nhận xét 
bàng cách trả lời các câu hỏi như
? số cột , dòng của bảng
? Nội dung của bảng ghi lại điều gì của học sinh
? Nhắc lại thế nào gọi là tần số của dấu hiệu
Bài tập 4 (SGK /Tr8)
 Dấu hiệu cần tìm hiểu là : khối lượng của mỗi hộp chè.
 Số các giá trị của dấu hiệu đó là : 30
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu : 30
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 98; 99; 100; 101; 102.
 Tần số tương ứng của chúng là : 3; 4; 16; 4; 3
3, Củng cố:
- Bảng số liệu thống kê ban đầu là gì?
- Để có được bảng số liệu thống kê ban đầu thì người điều tra cần phải làm gì?
- Dấu hiệu của cuộc điều tra là gì?
- Tần số của giá trị là gì?
4, Hướng dẫn về nhà 
- Em hãy làm một điều tra trong lớp em với dấu hiệu là danh hiệu học sinh giỏi, đơn vị điều tra là mỗi tổ .
Ngày soạn: 02/01/2009 
Ngày dạy: 07/01/2009
Tiết 43: Đ2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu.
i/ Mục tiêu tiết học:
Học sinh hiểu được bảng tần số là một hình thức thu gọn số liệu thống kê ban đầu giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn
Biết cách lập bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu từ bảng tần số lập được
ii/ Chuẩn bị : 
Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng.
Học sinh : Bút dạ xanh, giấy trong, phiếu học tập.
iii/ các phương pháp dạy học:
- vấn đáp, luyện tập thực hành, hoạt động nhóm, ..
iv/ Tiến trình dạy học
1, Kiểm tra bài cũ 
Theo dõi bảng 5
Xác định giá trị khác nhau của dấu hiệu rồi ghi lại theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
Ghi các tần số tương ứng với mỗi giá trị đó.
Lập thành bảng gọi là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu đ quy ước gọi là bảng “tần số”.
Hoạt động 1 Cách lập bảng “ tần số”
Nêu cấu tạo của bảng “tần số” vừa lập được ở trên? nhắc lại cách lập bảng
Yêu cầu học sinh làm ?1
Hoạt động 3 Luyện tập
Bài 6 (Tr 11 - SGK)
Cho học sinh làm bài
Nhận xét đánh giá cho điểm học sinh
1. Lập bảng “tần số “
Ví dụ : 
Giá trị (x)
8,3
8,4
8,5
8,7
8,8
Tần số n)
2
3
8
5
2
(?1)
Giá trị x)
98
99
100
101
102
Tần số(n)
3
4
16
4
3
N=30
2. Chú ý
a) Có thể chuyển bảng tần số dạng “ngang” thành bảng “dọc”
Ví dụ :
Giá trị (x)
Tần số (n)
8,3
2
8,4
3
8,5
8
8,7
5
8,8
2
b) So với bảng số liệu thống kê ban đầu thì bảng “ tần số” gọn hơn và giúp người điều tra dễ hơn khi quan sát, nhận xét về giá trị.
3. Luyện tập
Bài 6 (Tr 11 - SGK)
Dấu hiệu : số con của mỗi gia đình
Bảng tần số :
Số con của m gđ(x)
0
1
2
3
4
Tần số (n)
2
4
17
5
2
N= 30
Nhận xét :
Số con của các gia đình trong thôn là từ 0 đến 4.
Số gia đình có 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất.
Số gia đình có từ con trở lên chỉ chiếm tỉ lệ xấp xỉ 16,7%
3, Củng cố
- Thế nào là bảng Tần số?
- Có mấy cách lập bảng tần số ?
4, Hướng dẫn về nhà :
- Bài tập 5,7,8 (SGK - Tr 11,12)
- Nắm vững cách lập bảng “tần số ”, cách nhận xét từ bảng “tần số”
Ngày soạn: 02/01/2009 
Ngày dạy: 07/01/2009
Tiết 44: Luyện tập. 
i/ Mục tiêu tiết học:
Học sinh được củng cố và khắc sâu các khái niệm : dấu hiệu cần tìm hiểu, số tất cả các giá trị của dấu hiệu , số các giá trị khác nhau, tần số của giá trị.
Rèn kĩ năng xác định và diễn tả dấu hiệu, kĩ năng lập bảng tần sô và rút ra nhận xét.
ii/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng.
Học sinh : Bút dạ xanh, giấy trong, phiếu học tập.
iii/ các phương pháp dạy học:
- Vấn đáp, luyện tập thực hành, hoạt động trong nhóm, 
iv/ Tiến trình dạy học 
1, Kiểm tra bài cũ
Chữa bài tập 7 (Tr 11 - SGK)
Nhận xét:
Tuổi nghề thấp nhất là 1
Tuổi nghề cao nhất là 10
Giá trị có tần số lớn nhất là 4
2, Tổ chức luyện tập:
Hoạt động 1: Làm bài 8/tr12-SGK:
GV đưa nội dung bài tập
Gọi học sinh lên bảng làm bài
Nhận xét về giá trị của dấu hiệu
Theo dõi nhận xét cho điểm học sinh 
Bài tập 8: (SGK/11)
Dấu hiệu : Điểm số đạt được của mỗi lần bắn. 
 Xạ thủ đã bắn 30 phát. 
Bảng “tần số ”
Điểm số (x)
7
8
9
10
Tần số (n)
3
9
10
8
N=30
Nhận xét :
Điểm số thấp nhất : 7 
Điểm số cao nhất : 10
Số điểm 9 chiếm tỉ lệ cao nhất.
Hoạt động 2: Làm bài 9 (SGK - Tr 12) 
Gọi học sinh lên bảng làm bài
Yêu cầu học sinh xác định dấu hiệu? Số các giá trị là bao nhiêu? lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét.
Theo dõi nhận xét cho điểm học sinh
Bài tập 9 (Tr 12 - SGK)
Dấu hiệu ở đây là : thời gian giải mỗi bài toán của mỗi học sinh (tính theo phút)
 Số các giá trị là : 35
Bảng tần số 
Thời gian(x) 
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
1
3
3
4
5
11
3
5
N = 35
Nhận xét :
- Thời gian giải bài toán nhanh nhất : 3 phỳt
- Thời gian giải bài toán chậm nhất : 10 phút
- Số bạn giải bài toán từ 7 đến 10 phút chiếm tỉ lệ cao.
Hoạt động 2: Làm bài 6/Tr 12-SGK 
Gọi học sinh lên bảng làm bài
Yêu cầu học sinh xác định dấu hiệu? Số các giá trị là bn? lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét.
Theo dõi nhận xét cho điểm học sinh
Bài 6 (Tr 8 - SBT)
Dấu hiệu trong mỗi bài tập làm văn
Có 40 bạn làm bài
Bảng “tần số”
Số lỗi(x)
1
2
3
4
5
6
7
9
10
Tần số (n)
1
4
6
12
6
8
1
1
1
Nhận xét:
Không có bạn nào không mắc lỗi
Số lỗi ít nhất là: 1
Số lỗi nhiều nhất là: 10
Số bài có từ 3 đến 6 lỗi chiếm tỉ lệ cao.
3, Củng cố
- Nhắc lại cách kẻ bảng tần số ?
- Dựa vào bảng tần số ta có thể làm được việc gì ?
4, Hướng dẫn về nhà:
- Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông, thước kẻ dài để giờ sau vẽ biểu đồ.
- Đọc trước bài Biểu đồ.
- Làm bài tập 4,5,7 (SBT - Tr 4)
Ngày soạn: 17/01/2009 
Ngày dạy: 21/01/2009
Tiết 45: Đ3. Biểu đồ . 
i/ Mục tiêu tiết học
Giúp học sinh hiểu được thế nào là biểu đồ
Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian. Dãy số biến thiên theo thời gian là dãy các số liện gắn với một hiện tượng, một lĩnh vực nào đó theo từng thời điểm nhất định và kế tiếp nhau chẳng hạn từ tháng này sang tháng khác trong một năm, từ quý này sang quý khác, từ.
ii/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên : Thước thẳng, com pa, thước đo góc, phấn mầu, bảng phụ, một số loại biểu đồ thực tế.
Học sinh : Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bút chì. 
iii/ các phương pháp dạy học:
- Vấn đáp, luyện tập thực hành, hoạt động nhóm, 
iv/ Tiến trình dạy học:
1, Kiểm tra bài cũ:
	- H ... số
- Rốn luyện kĩ năng Hs thực hiện cỏc phộp tớnh thống kờ, cỏc phộp tớnh của biểu thức đại số.
- Thỏi độ cẩn thận chớnh xỏc 
II. CHUẨN BỊ:
- Gv: Bài soạn, bảng phụ, thước thẳng, compa, phấn màu.
- Hs: vở sỏch dụng cụ học tập,bảng nhúm.
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Đan xen trong quỏ trỡnh ụn tập
IV. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1, Kiểm tra:
2, Tổ chức ụn tập:
Hoạt động của Gv và HS
Nội dung
Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức về thống kờ
- Gv: Để tiến hành diều tra về một vấn đề nào đú (Vd: đỏnh giỏ kết quả học tập của lớp ) em phải làm những việc gỡ và trỡnh kết quả như thế nào ?
- Hs: Để tiến hành điều tra một vấn đề nàođú đầu tiờn em phải thu thập cỏc số liệu thống kờ- lập bảng số liệu .Từ đú lập bảng tần số tớnh số trung bỡnh cộng của dấu hiệu rồi rỳt ra nhận xột
- Gv: Trờn thực tế người ta thường sử dụng biểu đồ để làm gỡ ?
Hs: Trờn thực tế người thường sử dụng loại biểu đồ đoạn thẳng để chỉ giỏ trị và tần số của dấu hiệu.
Hoạt động 2: Bài tập vận dụng:
* Làm bài 7:
Gv: đưa bài tập 7 SGK/89-90 đưa lờn bảng phụ 
-Yờu cầu Hs đọc biểu đồ.
Hs: a) Tỉ lệ trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi vựng Tõy Nguyờn đi học Tiểu học là 92,29%. Vựng đồng bằng sụng Cửu Long đi học Tiểu học là 87,81% 
b) Vựng cú tỉ lệ trẻ em đi học Tiểu học cao nhất là đồng bằng sụng Hồng 98,76%
* Làm bài 8:
- Gv: đưa bài tập 8 SGK/90 đưa lờn bảng phụ 
-Yờu cầu Hs đọc đề bài 
-Sau đú chỉ định Hs trả lời từng cõu hỏi :
Dấu hiệu ở đõy là gỡ ? 
Hóy lập bảng “tần số”
Tỡm mốt của dấu hiệu 
Tớnh số trung bỡnh cộng 
- Hs; Thực hiện 
a)Dấu hiệu là sản lượng của từng thửa ruộng (tớnh theo tạ/ha)
b) Lập bảng “tần số”
 ( Hs làm theo nhúm)
c) Mốt của dấu hiệu là: M0 = 35
d) 37 t./ha
- Gv: Số trung bỡnh cộng của dấu hiệu cú ý nghĩa gỡ ? 
- Hs: Số trung bỡnh cộng thường dựng làm “đại diện” cho dấu hiệu khi muốn so sỏnh cỏc dấu hiệu cựng loại
 – GV: Khi nào khụng nờn lấy số trung bỡnh cộng làm đại diện cho dấu hiệu ?
- HS: Khi cỏc giỏ trị của dấu hiệu cú khoảng chờnh lệch quỏ lớn thỡ khụng nờn lấy số trung bỡnh cộng làm “đại diện “ cho dấu hiệu đú.
Hoạt động 3: ễn tập về BTĐS:
- Gv: Thế nào là đơn thức? Hai đơn thức như thế nào gọi là hai đơn thức đồng dạng?
- Thế nào là đa thức?
-Cỏch tỡm bậc một đơn thức – một đa thức? 
Hs: trả lời cỏc cõu hỏi của Gv 
Về đơn thức ; đa thức ; 
cỏch tỡm bậc của đơn thức ,của đa thức
Hoạt động 4: Bài tập vận dụng:
* Làm bài tập 1:
- Gv: Đưa đề bài tập 1 lờn bảng phụ 
Yờu cầu Hs nờu cõu trả lời 
 ( Gv chỉ định Hs trả lời )
Hs: Nờu kết quả trả lời 
Cỏc biểu thức là đơn thức:
2xy2 ; -2 ; 0 ; ; .3xy.2y . 
b) Cỏc biểu thức là đa thức khụng phải là đơn thức:
 3x3 + x2y2 – 5y cú bậc là 4
 4x2 - 3x3 +2 cú bậc là 3
 b) Những đơn thức đồng dạng:
2xy2 ; .3xy.2y
 -2 ; 0 ; .
* Làm bài tập 2: 
- GV đưa nội dung bài tập.
- Hs : Hoạt động nhúm. Mỗi nhúm làm 1 phần
- Cho đại diện nhúm lờn trỡnh bày.
a) Tớnh M+N=
b)Tớnh M - N=
c)Tớnh N – M = ...
- GV nhận xột và nhắc nhở HS những sai sút.
* Làm bài tập 3: 
- Gv :Đưa đề bài 3 lờn bảng phụ.
- GV: Để tớnh đa thức C ta phải làm cụng việc gỡ?
- Yờu cầu Hs làm theo nhúm 
- Sau đú đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày
* Làm bài tập 4: 
- Gv :Đưa đề bài 3 lờn bảng phụ.
- HS làm việc độc lập.
- Cho 3 em lờn bảng.
P(x) = -5 + x2 -4x3 +x4 -x6
Q(x) = -1 +x +x2 -x3 +2x5 
P+Q= -6+ x+2x2 -5x3+x4+2x5- x6
P(x) = -5 + x2 -4x3 +x4 -x6
Q(x) = -1 +x +x2 -x3 + 2x5 
P-Q= -4 - x -5x3 +x4 -2x5-x6
1. ễn tập về thống kờ :
+ Bảng số liệu thống kờ ban đầu 
+ Dấu hiệu
+ Bảng “tần số” của dấu hiệu
+ Biểu đồ đoạn thẳng
+ Số trung bỡnh cộng của dấu hiệu
Bài tập: 7 SGK/89-90
a) Tỉ lệ trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi 
Tõy Nguyờn đi học Tiểu học là 92,29%. 
- Đồng bằng sụng Cửu Long 87,81% 
b) Vựng đồng bằng sụng Hồng đi học cao nhất là 98,76%
Bài tập: 8 SGK/90
a)Dấu hiệu là sản lượngcủa từng thửa ruộng (tớnh theo tạ/ha)
b) Bảng tần số:
S.lương
(x)
T.số
(n)
Cỏc tớch
31tạ/ha
34 t./ha
35 t./ha
36 t./ha
38 t./ha
40 t./ha
42 t./ha
44 t./ha
10
20
30
15
10
10
 5
20
 310
 680
1050
 540
 380
 400
 210
 880
4450
37 t./ha
N=120 
2. ễn tập về biểu thức đại số: 
 * Đơn thức - Đa thức 
 * Những đơn thức đồng dạng 
 * Cỏch xỏc định bậc của đơn thức – bậc của đa thức
 * Cộng, trừ đa thức một biến
Bài tập1 
Trong cỏc biểu thức đại số sau :
 2xy2 ; 3x3 + x2y2 – 5y ; -2 ;0 ; ; .3xy.2y ; 4x2 - 3x3 +2 .
a) Những biểu thức nào là đơn thức?
 b) Tỡm cỏc đơn thức đồng dạng
c) Những biểu thức nào là đa thức ? mà khụng là đơn thức ?
 - Tỡm bậc của mỗi đa thức 
Bài tập 2: Cho hai đa thức:
 M = x2-2xy+y2 và 
 N = y2+2xy+x2+1
Tớnh M + N ; M – N ; N - M
Giải
a) Tớnh M+N=
( x2-2xy+y2)+(y2+2xy+x2+1)
 = x2-2xy+y2+ y2+2xy+x2+1
 = (x2+x2)+(-2xy+2xy)+(y2+y2)+1
 = 2x2+2y2+1
b)Tớnh M - N=
 ( x2-2xy+y2) -(y2+2xy+x2+1)
 = x2-2xy+y2-y2-2xy-x2-1
 = - 4xy-1
c)Tớnh N – M = ...
Bài tập 3: Cho hai đa thức:
 A= x2-2y+xy+1 B=x2+y-x2y2-1
a.Tớnh C = A+B:
= ( x2-2y+xy+1)+( x2+y-x2y2-1)
= x2-2y+xy+1+ x2+y-x2y2-1
= 2x2-y+xy-x2y2
b)Tớnh C+A= ?
( x2+y-x2y2-1)-( x2-2y+xy+1)
= x2+y-x2y2-1-x2+2y-xy-1
=3y-x2y2-2-xy
Bài tập 4: Cho 2 đa thức :
P(x) = 3x2-5+x4-3x3-x6-2x2-x3
Q(x)= x3+2x5-x4+x4+x2-2x3+x-1
a) Sắp xếp cỏc đa thức theo luỹ thừa tăng của biến.
b) Tớnh P(x)+Q(x) vàP(x) -Q(x
3, Củng cố:
- Nhắc lại cỏc kiến thức đó ụn trong tiết học.
- Nhắc lại cỏc dạng bài tập đó làm.
- GV nhấn mạnh cỏch trỡnh bày từng dạng bài tập để HS ghi nhớ.
4, Hướng dẫn về nhà:
- Xem cỏc bài tập đó giải, nắm lại lớ thuyết.
- Làm bài cỏc bài tập ụn tập cuối năm cũn lại.
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Tiết 69 . ễN TẬP CUỐI NĂM (tiếp)
I. MỤC TIấU TIẾT HỌC:
- ễn tập và hệ thống húa cỏc kiến thức cơ bản của chương trỡnh đại số lớp 7
- Rốn luyện kĩ năng Hs thực hiện cỏc phộp tớnh trong Q, cỏc phộp tớnh của biểu thức đại số.
- Thỏi độ cẩn thận chớnh xỏc 
II. CHUẨN BỊ:
- Gv: Bài soạn, bảng phụ, thước thẳng, compa, phấn màu.
- Hs: vở sỏch dụng cụ học tập, bảng nhúm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
- Vấn đỏp, luyện tập thực hành, hoạt động theo nhúm nhỏ, ...
IV. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1, Kiểm tra:
Khụng kiểm tra.
2, Tổ chức ụn tập:
Hoạt động của Gv và HS
Nội dung
* Làm bài tập 1
- GV đưa nội dung bài tập.
Gv: Cho Hs làm theo nhúm 
 Nửa lớp làm cõu a)
 Nửa lớp làm cõu b)
- Hs: Hoạt động nhúm
- Đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày.
- GV nhận xột cỏch trỡnh bày, sửa chữa những sai sút cho học sinh.
* Làm bài tập 2 
Gv: Ghi đề bài bảng phụ
 – Yờu cầu Hs làm theo nhúm 
- Hs: Hoạt động nhúm 
- Sau đú đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày
 ( Mỗi nhúm một cõu )
* Làm bài tập 3
- GV đưa nội dung bài tập.
- Hs: Lần lượt từng HS lờn bảng làm.
a) Thu gọn và sắp xếp
 P(x) = x4 + 2x2 + 1
b)
 H1: P(1) = 14 + 2.12 + 1
 = 1 + 2 + 1 
 = 4
H2: P(-1) = (-1)4 + 2(-1)2 + 1
 = 1 + 2 + 1
 = 4
* Làm bài tập 4
- GV: Đưa nội dung bài tập.
- Hs: Lờn bảng thực hiện phần a)
- GV: Để chứng tỏ P(x) – Q(x) khụng cú nghiệm ta chứng tỏ đa thức nào khụng cú nghiệm?
- GV: Để chứng tỏ 1 đa thức khụng cú nghiệm ta làm thế nào?
* Làm bài tập 5: 
- Gv: Ghi bài bảng phụ 
Yờu cầu Hs làm theo nhúm cõu a) 
- Sau đú đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày
- Lớp nhận xột
* Cõu b) cho hs làm nhanh
Sau đú thu 5 bài nhanh nhất chấm điểm
Bài tập 1: 
 Cho hai đa thức
 A = x2-2x –y2+ 3y – 1
 B = -2x2 +3y2 -5x + y +3
a) Tớnh : A + B ; rồi tớnh giỏ trị biểu thức A+B tại x=2 ; y = -1
b) Tớnh : A – B ; rồi tớnh giỏ trị của biểu thức A – B 
 tại x = -2; y = 1
Giải
Bài tập 2: Tỡm x biết :
a. (2x -3) - (x - 5) = (x+2) – (x – 1)
b. 2(x-1) – 5 (x+2) = - 10
 Giải
a. (2x -3) - (x - 5) = (x+2) – (x – 1)
 2x – 3 - x + 5 = x +2 – x +1
 x = 1
b. 2(x-1) – 5 (x+2) = - 10
 2x -2 – 5x – 10 = - 10
 - 3x = 2
 x = 
Bài tập 3: 
Cho đa thức:
P(x)= 5x3+2x4-x2+3x2-x3-x4+1- 4x3
Thu gọn và sắp xếp cỏc hạng tử của đa thức trờn theo lũy thừa giảm của biến
Tớnh P(1) và P( -1)
Giải
a) Thu gọn và sắp xếp
 P(x) = x4 + 2x2 + 1
b) P(1) = 14 + 2.12 + 1
 = 1 + 2 + 1 = 4
 P(-1) = (-1)4 + 2(-1)2 + 1
 = 1 + 2 + 1
 = 4
Bài tập 4: Cho hai đa thức:
P(x) = 3x2 + x – 2
Q(x) = 2x2 + x – 3
a)Tớnh P(x) – Q(x)
b)Chứng tỏ rằng đa thức P(x) –Q(x) khụng cú nghiệm
Giải:
 P(x) = 3x2 + x – 2
 - Q(x) = 2x2 + x – 3
P(x)– Q(x)= x2 + 1
Vỡ x2 + 1 > 0 với mọi x
Vậy đa thức P(x) – Q(x) khụng cú nghiệm
Bài tập 5: 
 Cho cỏc đa thức :
 f(x) = x3 -2x2 + 3x – 1
 g(x) = x3 +x + 1
 h(x) =2x2 + 1 
a)Tớnh: f(x) – g(x) + h(x).
b)Tỡm x sao cho: f(x)– g(x)+h(x) = 0
 Giải :
a)
 f(x) = x3 -2x2 + 3x – 1
 + - g(x) = -x3 - x - 1
 h(x) = 2x2 + 1 
f(x)–g(x) +h(x) = +2x + 1
b ) 2x + 1 = 0
 => x = -
3, Củng cố:
- Nhắc lại cỏc kiến thức cơ bản đó ụn tập.
- Nhắc lại cỏc dạng bài tập đó làm.
- GV nhấn mạnh cho HS cỏch trỡnh bày bài .
4, Hướng dẫn học ở nhà:
- ễn tập kĩ về lớ thuyết đó làm cỏc dạng bài tập trọng tõm. 
- Cỏc em cần ụn kĩ lớ thuyết xem lại cỏc bài tập đó làm.
- Làm cỏc bài tập ở phần ễn tập cuối năm trong SBT .
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 79: Trả bài kiểm tra học kì II
I/ MỤC TIấU TIẾT HỌC:
Giỳp học sinh kiểm tra lại cỏch trỡnh bày của mỡnh trong bài kiểm tra..
Học sinh nhận ra cỏc lỗi trong quỏ trỡnh giải toỏn, cú hướng sửa chữa, rỳt kinh nghiệm trong cỏc bài làm sau.
- Khắc sõu kiến thức và cỏch trỡnh bày bài toỏn .
- GV điều chỉnh phương phỏp dạy, HS tự điều chỉnh phương phỏp học tập của bản thõn.
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: Đề kiểm tra khảo sỏt chất lượng kỡ II của Phũng giỏo dục.
- HS: 
III/ TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1, Đỏp ỏn và biểu điểm:
A/ Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Gồm 8 cõu, mỗi cõu đỳng được 0,25 điểm.
Cõu
Cõu 1:
Cõu 2:
Cõu 3:
Cõu 4:
Cõu 5:
Cõu 6:
Cõu 7:
Cõu 8:
Đỏp ỏn
A
D
B
B
A
A
A
D
B/ Tự luận: (8 điểm)
Bài 1: (1,5điểm)
a, Dấu hiệu cần tỡm hiểu	(0,25 điểm)
 Số cỏc giỏ trị	(0,25 điểm)
b, Tớnh số trung bỡnh cộng	(0,5 điểm)
c, Tỡm được Mốt 	(0,5 điểm)
Bài 2: (1,5 điểm)
a, Tớnh được f(x) + g(x) = 2x3 + x2 + 2x + 1	(0,75 điểm)
b, Tớnh được f(x) - g(x) = - x2 + 4x – 3	(0,75 điểm)
Bài 3: (1,5 điểm)
Thu gọn được đa thức h(x) 	(0,75 điểm)
Tớnh được nghiệm của đa thức: x = 2	(0,75 điểm)
2, Nhận xột, đỏnh giỏ:
* Ưu điểm: 
- Đa số HS nắm được bài và làm được bài tập.
- Phần trắc nghiệm HS làm tốt. 
- Phần trắc nghiệm HS cũng đó hiểu và làm được bài, biết cỏch trỡnh bày cỏc dạng bài tập
* Tồn tại: 
- Bài 1phần tự luận vẫn cũn một số em chưa biết tỡm Mốt và nhầm cỏch xỏc định cỏc giỏ trị.
- Bài 2 nhiều em nhầm dấu khi đặt phộp cộng hai đa thức.
4, Hướng dẫn học ở nhà:
- ễn tập kĩ về lớ thuyết đó làm cỏc dạng bài tập trọng tõm. 
- Cỏc em nghỉ hố cần ụn kĩ lớ thuyết xem lại cỏc bài tập đó làm.
- Làm cỏc bài tập ở phần ễn tập cuối năm trong SBT .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an dai so 7HKII 08-09.doc