Làm quen với các bảng đơn giản về số liệu ban đầu khi điều tra (về cấu tạo; nội dung). Biết xác định và diễn tả dấu hiệu của điều tra; hiểu được ý nghĩa của các cụm từ: “số tất cả các giá trị của dấu hiệu” và “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”. Làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.
- Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu; giá trị của nó và tần số của một giá trị
II. Chuẩn bị:
Thày: Bài soạn; bảng phụ
Trò: sgk; xem trước bài
III. Các hoạt động dạy học:
Ngày Soạn: Tuần 19 Chương III: thống kê Tiết 41: Thu thập số liệu thống kê - tần số I Mục tiêu bài học: - Làm quen với các bảng đơn giản về số liệu ban đầu khi điều tra (về cấu tạo; nội dung). Biết xác định và diễn tả dấu hiệu của điều tra; hiểu được ý nghĩa của các cụm từ: “số tất cả các giá trị của dấu hiệu” và “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”. Làm quen với khái niệm tần số của một giá trị. - Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu; giá trị của nó và tần số của một giá trị II. Chuẩn bị: Thày: Bài soạn; bảng phụ Trò: sgk; xem trước bài III. Các hoạt động dạy học: A.ổn định tổ chức: HS vắng B. Kiểm tra bài cũ: C.Bài mới hoạt động của thày và trò Nội dung Giới thiệu chương III: Thống kê GV: Giới thiệu sơ lược về thống kê như sgk – 4 HS: Đọc ví dụ sgk và quan sát cấu tạo của bảng 1 rồi cho biết: ? Có bao nhiêu cột? Bao nhiêu dòng? ? Nội dung của các cột; các dòng? ? Tương tự: Hãy lập bảng số liệu thống kê ban đầu về “Điểm của một bài kiểm tra toán 15 phút của lớp 7C”? GV: Cho học sinh xem bảng 2 ? Trở lại bảng 1: Nội dung điều tra trong bảng 1 là gì? - Số cây trồng được của mỗi lớp gọi là dấu hiệu GV: Giới thiệu kí hiệu của dấu hiệu: Bằng các chữ cái in hoa: X; Y... ? Trong bảng có bao nhiêu đơn vị điều tra? HS: Đọc thông tin sgk và cho biết: ? Giá trị của dấu hiệu là gì? ? Thế nào là dãy giá trị của dấu hiệu? ? Dấu hiệu X ở bảng 1 có tất cả bao nhiêu giá trị? ? Hãy đọc dãy giá trị của X? GV: Trở lại bảng 1: ? Có bao nhiêu số khác nhau trong cột số cây trồng được? ? Nêu cụ thể các số khác nhau đó? ? Có bao nhiêu lớp (đơn vị) trồng được 30 cây? ? Giá trị 28 xuất hiện bao nhiêu lần trong dãy giá trị của dấu hiệu X? ? Tương tự như vậy với các giá trị 35; 50? GV: Trình bày như sgk ? Vậy tần số là gì? ? Tần số kí hiệu như thế nào? GV: Lưu ý học sinh phân biệt: x: Giá trị của dấu hiệu X: Dấu hiệu n: Tần số N: Số các giá trị của dấu hiệu ? Trong các dãy giá trị dấu hiệu ở bảng 1 có bao nhiêu giá trị khác nhau? ? Hãy viết các giá trị đó cùng tần số của chúng? ? Hãy so sánh tổng tần số với số các đơn vị điều tra N? HS: Đọc phần đóng khung sgk – 6 GV: Nhấn mạnh: Không phải trong trường hợp nào kết quả thu nhận được khi điều tra cũng đều là các con số HS: Đọc chú ý sgk – 7 GV: Nêu bài tập Bài 1: Số học sinh nữ của 12 lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng sau: 18 14 20 17 25 14 19 20 16 18 14 16 HS: Làm ít phút GV: Cho hs đọc kết quả GV:ghi bảng. 1. Thu thập số liệu; bảng số liệu thống kê ban đầu: VD: Điều tra về số cây trồng được của mỗi lớp - Bảng 1: Bảng số liệu thống kê ban đầu ?1: Bảng 2 – (Sgk T 5) 2. Dấu hiệu: a. Dấu hiệu; đơn vị điều tra: ?2 Bảng 1: - Dấu hiệu X “số cây trồng của mỗi lớp” - Đơn vị điều tra: Mỗi lớp ?3:20 đơn vị điều tra. b. Giá trị của dấu hiệu; dãy giá trị của dấu hiệu: (sgk – 6) ?4:* N = 20 (số tất cả các giá trị của X) * Dãy giá trị của X: x1 = 28; x2 = 30; x3=35; x4 = 50 (Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu) 3. Tần số của mỗi giá trị: ?5:Có 4 số khác nhau là: x1 = 28; x2 = 30; x3=35; x4 = 50 ?6: x1=28 có 2 lớp x2=30 có 8 lớp x3=35 có 7 lớp x4=50 có 3 lớp - Tần số: Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu - Kí hiệu: f, n ?7: x1 = 28 có n1 = 2 x1 = 30 có n2 = 8 x1 = 35 có n3 = 7 x1 = 50 có n4 = 3 Nhận xét: Tổng các tần số bằng số các đơn vị điều tra * Chú ý: (sgk – T7) 4. Luyện tập: Bài 1 * Người điều tra phải thu thập số liệu và lập bảng số liệu thống kê ban đầu * Dấu hiệu X: Số học sinh nữ trong mỗi lớp * Số các giá trị của dấu hiệu: N = 12 x1 = 14 n1 = 3 x2 = 16 n1 = 2 ... ... x12 = 25 n1 = 1 D. Củng cố: - Học sinh nắm được các thuật ngữ trong bài và kí hiệu của chúng E.Hướng dẫn về nhà : - Học thuộc phần đóng khung sgk – 6 - Làm các bài tập: 1; 2; 3 SGK tr7; 8; 9 ; 1; 2 SBT tr3 IV. Rút kinh nghiệm: Ngày Soạn: Tiết 42: Luyện tập I Mục tiêu bài học: - Học sinh được củng cố khắc sâu các kiến thức đã học ở tiết trước như: dấu hiệu; giá trị của dấu hiệu và tần số của chúng - Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị của dấu hiệu cũng như tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tìm hiểu - Học sinh thấy được tầm quan trọng của môn học và áp dụng vào cuộc sống hàng ngày II. Chuẩn bị: Thày: Bài soạn; bảng phụ Trò: Làm bài tập và một số bài điều tra III. Các hoạt động dạy học: A. ổn định tổ chức : Hs vắng B.Kiểm tra bài cũ : HS1: Thế nào là dấu hiệu? Thế nào là giá trị của dấu hiệu? Tần số của mỗi giá trị là gì ? Lập bảng số liệu thống kê ban đầu theo chủ đề em chọn? Tự đặt các câu hỏi và trả lời HS2: Chữa bài tập 1 SBT – 3 C. Tổ chức luyện tâp: hoạt động của thày và trò Nội dung GV: Treo bảng phụ ? Một em đọc đề bài? ? Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu đối với bảng 5? ? Câu hỏi tương tự đối với bảng 6? ? Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng (đối với từng bảng)? HS: Thảo luận nhóm ít phút GV: Gọi hs đại diện các nhóm trả lời . HS: Nhận xét GV: Ghi kết quả lên bảng. GV: Treo bảng phụ: ? Một em đọc đề bài? Hãy suy nghĩ và cho biết: ? Dấu hiệu cần tìm hiểu? ? Số các giá trị của dấu hiệu đó? ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng? HS: Đọc đề bài ? Theo em bảng số liệu này còn thiếu sót gì và cần phải lập bảng này như thế nào? ? Cho biết dấu hiệu là gì? ? Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của từng giá trị đó? GV: Ghi nội dung bài tập sau lên bảng phụ Để cắt khẩu hiệu “NGàN HOA TốT DÂNG LÊN BáC Hồ” hãy lập bảng thống kê các chữ cái với tần số xuất hiện của chúng HS: Thảo luận nhóm Đại diện các nhóm báo cáo kết quả GV: Treo bảng phụ có ghi bài tập sau: Bảng ghi điểm học kì I môn toán của 48 học sinh lớp 7A như sau: 8 8 5 7 9 6 7 8 8 7 6 3 9 5 9 10 7 9 8 6 5 10 8 10 6 4 6 10 5 8 6 7 10 9 5 4 5 8 4 3 8 5 9 10 9 10 6 8 ? Học sinh tự đặt các câu hỏi có thể có cho bảng ghi trên? ? HS khác trả lời? GV: Nhận xét bài làm của học sinh 1.Bài 3 (sgk – 8) a. Dấu hiệu: Thời gian chạy 50m của mỗi học sinh (nam; nữ) b. - Bảng 5: Số các giá trị là 20 Số các giá trị khác nhau là 5 - Bảng 6: Số các giá trị là 20 Số các giá trị khác nhau là 4 c. - Bảng 5: x1 = 8,3 n1 = 2 x2 = 8,4 n2 = 3 x3 = 8,5 n3 = 8 x4 = 8,7 n4 = 5 x5 = 8,8 n5 = 2 - Bảng 6: x1 = 8,7 n1 = 3 x2 = 9,0 n2 = 5 x3 = 9,2 n3 = 7 x4 = 9,3 n4 = 5 2.Bài 4 (sgk – 9) a. Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng hộp Số các giá trị: 30 b. Số các giá trị khác nhau của dấu hiêu: 5 c. Các giá trị khác nhau là: 98; 99; 100; 101; 102 Tần số của các giá trị theo thứ tự trên là: 3; 4; 16; 4; 3 3.Bài 3 (SBT – 4) - Bảng số liệu này còn thiếu tên các chủ hộ của từng hộ để từ đó mới làm được hóa đơn thu tiền - Phải lập danh sách các chủ hộ theo một cột và một cột khác ghi lượng điện tiêu thụ tương ứng với từng hộ thì mới làm hóa đơn thu tiền cho từng hộ được - Dấu hiệu: Số địên năng tiêu thụ tính theo kwh của từng hộ - Các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 38; 40; 47; 53; 58; 72; 75; 80; 85; 86; 90; 91; 93; 94; 100; 105; 120; 165 Tần số tương ứng của các giá trị trên là: 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 2; 2; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1 Bài tập 1: N G A H O V I E C T D L B 4 2 4 2 3 1 1 2 2 2 1 1 1 Bài tập 2: 1. Cho biết dấu hiệu là gì? Số tất cả các giá trị của dấu hiệu? 2. Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của chúng Trả lời: 1. Dấu hiệu là điểm thi học kì I môn toán Có tất cả 48 giá trị 2. Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 Tần số tương ứng với các giá trị trên là: 2; 3; 7; 7; 5; 10; 7; 7 D. Củng cố : GV nhắc lại cách xác định dấu hiệu , tần số. E. Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại lí thuyết - Xem lại các bài tập đã chữa IV.Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày.....tháng....năm 200 Ban giám hiệu
Tài liệu đính kèm: