- MỤC TIÊU :
- HS làm thành thạo các bài toán vẽ biểu đồ đoạn thẳng và hình chữ nhật
- Có kỹ năng sử dụng thành thạo các bước vẽ biểu đồ
- thông qua giờ luyện tập HS được biết thêm về nhiều bài toán liên quan thực tế .
II- CHUẨN BỊ :
- bảng phụ vẽ một số biểu đồ , biểu đồ hình quạt sgk
- Bảng nhóm , phiếu học tập
Tiết 46: LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU : - HS làm thành thạo các bài toán vẽ biểu đồ đoạn thẳng và hình chữ nhật Có kỹ năng sử dụng thành thạo các bước vẽ biểu đồ thông qua giờ luyện tập HS được biết thêm về nhiều bài toán liên quan thực tế . II- CHUẨN BỊ : bảng phụ vẽ một số biểu đồ , biểu đồ hình quạt sgk Bảng nhóm , phiếu học tập III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động của Gv Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ Hs 1 lên bảng làm bài tập 10 /sgk/14 HS2 làm bài 11 sgk -Nhận xét và cho điểm Hoạt động 2: Bài luyện tại lớp Yêu cầu hs làm bài 10 vào vở Gọi một hs lên bảng vẽ -cho HS nhận xét bài của bạn -yêu cầu hs quan sát biểu đồ ở hình 3 sgk / 15 trên bảng phụ để làm bài 13 trên phiếu học tập thu một số phiếu và sữa bài - GV đưa bảng phu vẽ biểu đồ lên bảng để hs quan sát -HS hoạt động nhóm ( câu a ) lập bảng tần số vào phiếu học tập Hoạt động 3: Dặn dò -BVN: 9,10 SBT /5 -Đọc kỹ bài đọc thêm -chuẩn bị bài : số trung bình cộng ( vẽ bảng 19 vào vở và làm bài ?1; ?2 vào vở -Hai HS lên bảng sữa bài 10,11 sgk -HS cả lớp theo dõi và nhận xét - hs cả lớp làm bài vào vở một hs lên bảng làm hs làm bài 13 trên phiếu học tập nhận xét - HS quan sát biểu đồ -HS tập nhận xét theo nhóm -Hs lập bảng tần số vào vở Bài 12: a)Bảng tần số : x 17 18 20 25 28 30 31 32 n 1 3 1 1 2 1 2 1 N=12 n b) biểu đồ đoạn thẳng 4 3 2 1 0 17 18 20 25 28 30 31 32 x Bài 13 sgk/ 15 : Biểu đồ hình 3 sgk/15 (bảng phụ ) Năm 1921 số dân nước ta là 16 triệu người - Sau 78 năm từ 1921 dân số tăng 60 triệu người năm 1999 Từ 1980 đến 1999 dân số nước ta tăng 22 triệu người Bài 8 sbt /5 : Bảng phụ (vẽ biểu đồ của bài ) a) nhận xét : điểm thấp nhất của bài kiểm tra là 2 điểm cao nhất là 10 , số hs đạt điểm 7 là nhiều nhất , số hs đạt từ 5 đến 8 điểm chiếm tỉ lệ cao ,có 33 hs làm bài b) Bảng tần số : điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 tần số n 1 3 3 5 6 8 4 2 1 N= 33
Tài liệu đính kèm: