Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 47: Luyện tập

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 47: Luyện tập

Kiến thức:

- H/s lập được bảng để tính số trung bình cộng.

- Tính số trung bình cộng bằng công thức, tìm mốt của dấu hiệu

2. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng tính toán, kỹ năng lập bảng tính số trung bình cộng.

3. Thái độ:

- Nghiêm túc trong học tập, cẩn thận khi tính toán.

B. CHUẨN BỊ

GV: Bảng phụ ghi nội dung bài tập, MTBT, bút dạ, thước kẻ.

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1555Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 47: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/01/2010
Ngày giảng: 26/01/2010-7A
Tiết 47 
Luyện tập
A. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- H/s lập được bảng để tính số trung bình cộng.
- Tính số trung bình cộng bằng công thức, tìm mốt của dấu hiệu
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính toán, kỹ năng lập bảng tính số trung bình cộng.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập, cẩn thận khi tính toán.
B. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ ghi nội dung bài tập, MTBT, bút dạ, thước kẻ.
HS: Thước kẻ, phấn, MTBT.
C. Tiến trình dạy - học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
HS1: làm BT 17 SGK trang 20
HS2: nêu các bước tính số TBC của dấu hiệu? Viết công thức tính?
HS3: Nêu ý nghĩa của số TBC? Thế nào là mốt của dấu hiệu? Trả lời miệng BT 16 (không nên dùng vì giữa các giá trị của dấu hiệu có k/c chênh lệch lớn)
VD: 2 và 100
Gọi h/s nhận xét. 
G/v sửa sai, cho điểm
? Có mấy cách tính giá trị TB của dấu hiệu
Bài 17 (SGK-20)
Điểm số (x)
Tần số (n)
Các tích (x,n)
3
1
3
4
3
12
5
4
20
6
7
42
7
8
56
8
9
72
9
8
72
10
5
50
11
3
33
12
2
24
N=50
384
b. Mo=8
HĐ2: Luyện tập
Treo bảng phụ: BT 13 (SBT-6)
Gọi 1 h/s đọc đề bài
Để tính đỉem TB của từng xạ thủ ta phải làm gì?
Gọi 2 h/s lên bảng tính điểm TB của từng xạ thủ Avà B
H/s dưới lớp N1,3 tính A
 N2,4 tính B
Gọi 2 h/s nhận xét bài làm của bạn
Bài 13 (SBT-6)
Xạ thủ A
Xạ thủ B
x
n
x.n
x
n
x.n
8
5
40
6
2
12
9
6
54
7
1
7
10
9
90
9
5
45
10
12
120
N=20
184
N=20
184
G/v sửa sai cho điểm
? Nhận xét gì về kết quả và khả năng của từng người 
Treo tiếp bài tập sau lên bảng
Tìm số TBC và tìm mốt của dãy giá trị sau bằng lập bảng
18
26
20
18
24
21
18
21
17
20
19
18
17
30
22
18
21
17
19
26
28
19
26
31
24
22
18
31
18
24
Cho học sinh hoạt động nhóm trong 5'
Các nhóm treo bảng
Các nhóm nhận xét chéo nhau
Chữa kết quả 1 nhóm, soi sang bảng nhóm khác, cho điểm nhóm
Cho h/s làm bài 18 sgk trang 21
Gọi 1 h/s đọc đề bài, q/sát bảng
Gọi 1 h/s nhận xét theo a?
G/v GT: bảng phương pháp ghép lớp.
Gọi h/s đọc phần hướng dẫn
G/v hướng dẫn lập bảng trên bảng phụ đề bài
Gọi 1 h/s tính giá trị trung bình
1 h/s tính các tích (MTBT)
Vậy =?
b. Hai xạ thủ có kết quả bằng nhau, nhưng xạ thủ A bắn đều hơn (điểm chụm hơn) còn điểm của xạ thủ B phân tán hơn
Điểm số (x)
Tần số (n)
Các tích (x,n)
17
3
51
18
7
126
19
3
57
20
2
40
21
3
63
22
2
44
24
3
72
26
3
78
28
1
28
30
1
30
31
2
62
N=30
651
Mo=18
Bài 18 (SGK-21)
a. Bảng này khác so với bảng tần số đã biết là trong cột giá trị (chiều cao) người ta cho GT theo kiểu ghép lớp (sắp xếp theo khoảng)
Chiều cao
Giá trị TB
Tần số
Các tích
105
105
105
110-120
115
7
805
121-131
126
35
4410
132-142
137
45
6165
143-153
148
11
1628
155
155
11
155
N=100
13268
HĐ3: Hướng dẫn sử dụng MTBT
Treo lại bảng phụ nội dung BT 13-BST
? Tính giá trị TB xạ thủ A ntn?
? Tính trên máy tính ntn?
Cho h/s thực hành - đọc kết quả.
Tương tự: ấn giá trị TB của xạ thủ B.
Bài tập thêm?
1
MODE
Máy CASIO 500MS:
ấn 
ấn tiếp: 5 x 8 + 6 x 9 + 9 x 10 : ( 5 + 6 + 9 = 
Kết quả: 9,2 
d. dặn dò
- Ôn cách tính GTTB.
- Ôn tập Chương III, làm đề cương câu hỏi 1-4 SGK trang 22.
- BT 20 SGK trang 23; 14 SBT trang 7 SBT ; Giờ sau ôn tập chương III.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 47 - Luyen tap.doc