Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 48: Luyện tập

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 48: Luyện tập

Mục tiêu :

HS biết cách lập bảng và vận dụng công thức để tính số trung bình cộng

Biết nhận xét dựa vào bảng và số trung bình cộng

Rèn luyện kỹ năng lập bảng tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu .

Có thái độ cận khi lập bảng, đếm, tính toán

II/ Chuẩn bị :

GV: thước thẳng, bảng phụ ghi bảng 23; 24; 25; 26 SGK và bảng 27

HS: học thuộc và hiểu công thức tính số trung bình cộng, làm bài tập ở nhà

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 506Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 48: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 48
NS 
NG
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu : 
HS biết cách lập bảng và vận dụng công thức để tính số trung bình cộng
Biết nhận xét dựa vào bảng và số trung bình cộng
Rèn luyện kỹ năng lập bảng tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu.
Có thái độ cận khi lập bảng, đếm, tính toán
II/ Chuẩn bị : 
GV: thước thẳng, bảng phụ ghi bảng 23; 24; 25; 26 SGK và bảng 27
HS: học thuộc và hiểu công thức tính số trung bình cộng, làm bài tập ở nhà
III/ Tiến trình dạy học : 
Hs1 : Nêu các bước tính số trung bình cộng . ? Nêu công thức tính số trung bình cộng và giải thích 
Các kí hiệu . Chữa bài tập 17a 
_ Hs2 : Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng ? Thế nào là mốt của dấu hiệu .
Chữa bài tập 17 b 
GV cho hs cả lớp nhận xét bài làm của 2 bạn và cho điểm 2 hs 
+ Hs 1 trả lời như sgk 
 Bài tập 17a / 
 = =7,86 
+ Hs 2 trả lời như sgk 
Bài tập 17b
Tần số lớn nhất là 9 , giá trị ứng với tần số 9 là 8 
Vậy M0 = 8
Hoạt động I : KIỂM TRA BÀI CŨ ( 7’)
Hoạt động II : LUYỆN TẬP (35’)
Cho hs đọc bài tập 12 SBT 
Em hãy cho biết để tính điểm trung bình của từng xạ thủ thì em phải làm gì ? 
Gọi 2 hs tính điểm trung bình của từng xạ thủ 
Em có nhận xét gì về kết quả và khả năng của từng ngưòi 
Gv cho tiếp bài tập : Tìm số trung bình cộng và tìm mốt của dãy giá trị sau bằng cách lập bảng 
Cho hs hoạt động theo nhóm 
Yêu cầu các nhóm hoạt động thi đua xem nhóm 
Nào làm nhanh và đúng nhất 
Gv kiểm tra kết quả và ý thức làm việc của các nhóm . Cho điểm nhóm làm việc tốt nhất . 
Cho hs làm bài tập 18 /21
Bảng này có gì khác so với những bảng tần số đã biết ?
Gv giới thiệu bảng phân phối ghép lớp .
Muốn tính số trung bình cộng của số này ta làm thế nào ? 
Gv hướng dẫn tính số trung bình cộng của từng khoảng 
VD : TBC của 110 -120 là 115
Gọi hs lên bảng tính giá trị trung bình , các tích x.n 
Em hãy tính số trung bình cộng 
GV hướng dẫn cách sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị trung bình 
Hs làm theo sự hướng dẫn của gv 
1 hs đọc bài tập 12
Tính các tích x.n
Rồi chia tổng các tích số các giá trị 
Hai học sinh lên bảng tính điểm trung binh của từng xạ thủ .
1 hs nhận xét của hai xạ thủ 
Hs lập bảng tần số dựa vào bảng thống kê ban đầu 
Hs các nhóm hoạt động theo nhóm 
Sau 5’ các nhóm nộp bài làm của nhóm và 1 hs trình 
Bày bài làm của nhóm 
1 hs so sánh bảng tần số trong bài 18
Và các bảng tần số trong các bài trước .
1 Hs tính giá trị trung bình 
1 hs tính tần số n 
1 hs tính các tích 
(x.n ) 
1 hs tính số trung bình cộng 
Hs làm theo hướng dẫn của gv 
Bài 1 : Bài 12 / SBT
Xạ thủ A 
Xạ thủ B 
GT (x)
TS (n)
Các tích 
GT(x) 
TS (n) 
Các tích 
8
9
10
5
6
9
N=20
40
54
90
Tổng 
184
6
7
9
10
2
1
5
12
N=20
12
7
45
120
Tổng
184
Nhận xét : Hai người có kết quả bằng nhau , nhưng xạ thủ A bắn đêu hơn ( điểm chụm hơn ) , còn điểm của xạ thủ B phân tán hơn 
Bài 2 : Cho bảng :
18
26
20
18
24
21
18
21
17
20
19
18
17
30
22
18
21
17
19
26
28
19
26
31
24
22
18
31
18
24
a/ Bảng tần số 
Giá trị (x) 
Tần số (n) 
Các tích 
17
18
19
20
2
22
24
26
28
30
31
3
7
3
2
3
2
3
3
1
1
2
51
126
57
40
63
44
72
78
28
30
62
= 21,7
 N=30 Tổng : 651
Vậy số trung bình cộng là 
Mốt là M0 = 18 
Bài 3 : Bài 18 /21:
a/ Bảng này khác so với bảng tần số đã biết là trong cột giá trị (chiều cao ) người ta ghép các giá trị của dấu hiệu theo từng lớp 
b/ Số trung bình cộng :
Ch/cao
GTTBình 
Tần số 
(n)
Cáctích
(x.n) 
105
110-120
121-131
132-142
143-153
155
105
115
126
137
148
155
1
7
35
45
11
1
N=100
105
805
4410
6165
1628
155
13268
 =132,68(cm)
Hướng dẫn : Sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị trung bình trong bài toán thống kê 
VD : Bài tập 13 / SBT
Tính giá trị trung bình 
Xạ thủ A : = 
Aán trên máy : Aán MODE 0 để máy làm việc ở dạng thường . Aán tiếp : (5.8 + 6 . 9 + 9. 10 ) : (5+ 6 + 9 )
Kết quả : 9,2 
Tương tự giá trung bình của xạ thủ B là 9.2 
 Hoạt động III : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3’)
Soạn câu hỏi ôn tập Chương III
Làm BT 20; 21 SGK/23 BT 14; 15 SBT/7
Xem lại các bài tập đã giải . 
Hướng dẫn bài 20 : Dựng biểu đồ đoạn thẳng cột nằm ngang năng suất tạ / ha 
Cột đứng chỉ các tỉnh thành phố 

Tài liệu đính kèm:

  • docdai 48.doc