Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 49: Ôn tập chương III (Tiếp theo)

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 49: Ôn tập chương III (Tiếp theo)

/ Mục tiêu:

- Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển và kỹ năng cần thiết trong chương.

- Ôn lại kiến thức và kỹ năng cơ bản của chương như: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tónh số trung bình cộng, mốt, biểu đồ.

- Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương.

II / Phương tiện dạy học:

- Bảng phụ ghi bảng hệ thống ôn tập chương và các bài tập.

- Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 530Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 49: Ôn tập chương III (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 49 ÔN TẬP CHƯƠNG III
I / Mục tiêu:
Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển và kỹ năng cần thiết trong chương.
Ôn lại kiến thức và kỹ năng cơ bản của chương như: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tónh số trung bình cộng, mốt, biểu đồ.
Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương.
II / Phương tiện dạy học:
Bảng phụ ghi bảng hệ thống ôn tập chương và các bài tập.
Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
III / Hoạt động dạy học:
Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết (18 phút)
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
GV: Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đó, em phải làm gì? 
Trình bày kết quả thu được theo mẫu những bảng nào? 
Làm thế nào để so sánh, đánh giá dấu hiệu đó?
Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu, em cần làm gì?
HS: Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đó, đầu tiên em phải thu thập số liệu thống kê, lập bảng số liệu ban đầu.
Trình bày kết quả thu được theo bảng “tần số”
Để so sánh, đánh giá dấu hiệu ta tìm số trung bình cộng của dấu hiệu, mốt của dấu hiệu.
HS: Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu em dùng biểu đồ.
GV đưa lên bảng phụ bảng tóm tắt sau:
Điều tra về một dấu hiệu
Thu thập số liệu thống kê 
 - Lập bảng số liệu ban đầu.
 - Tìm các giá trị khác nhau.
 - Tìm tần số của mỗi giá trị.
Ý nghĩa của thống kê trong đời sống
Số trung bình cộng
Biểu đồ 
Mốt của dấu hiệu
Bảng “tần số”
-Hãy nêu mẫu bảng số liệu ban đầu.
Tần số của một giá trị là gì ?
Có nhận xét gì về tổng các tần số ?
Bảng tần số gồm những cột nào ? Gọi HS lên bảng vẽ.
Để tính số trung bình cộng của một dấu hiệu ta làm như thế nào ?
GV: Bổ sung vào bảng tần số 2 cột: tích (xn) và 
	được tính bằng công thức nào ?
-Mốt của dấu hiệu là gì ? Kí hiệu.
-Người ta dùng biểu đồ làm gì ?
-Em đã biết những loại biểu đồ nào ?
-Thống kê có ý nghĩa gì trong đời sống của chúng ta ?
HS: Vẽ mẫu bảng số liệu ban đầu:
STT
Đơn vị
Số liệu điều tra
Tần số của giá trị là số lần xuất hiện của giá trị đó trong dãy giá trị của dấu hiệu
Tổng các tần sốđúng bằng tổng số các đơn vị điều tra (N)
Bảng tần số gồm: cột giá trị (x) và cột tần số (n)
Giá trị (x)
Tần số (n)
Các tích (xn)
Ta cần lập thêm cột tích (xn) và cột 
-Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số”; kí hiệu là M0
-Người ta dùng biểu đồ để có một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số.
-Em đã biết biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ hình chữ nhật, biểu đồ hình quạt.
-Thống kê giúp chúng ta biết được tình hình các hoạt động, diễn biến của hiện tượng. Từ đó dự đoán các khả năng xảy ra, góp phần phục vụ con người ngày càng tốt hơn.
Hoạt động 2 : Ôn tập bài tập (25 phút)
Bài tập 20: SGK/23 GV đưa đề bài lên bảng phụ 
GV: đề bài yêu cầu gì ?
GV: yêu cầu HS1 lập bảng “tần số” theo hàng dọc và nêu nhận xét.
Sau đó gọi tiếp hai HS lên bảng :
HS2: Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
HS3: Tính số trung bình cộng.
GV yêu cầu HS nhắc lại các bước tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
Cho Hs nhận xét.
HS: Đề bài yêu cầu : 
lập bảng tần số
Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
Tìm số trung bình cộng.
1Hs lên bảng lập bảng:
Năng suất
Tần số (n)
Các tích (xn)
20
25
30
35
40
45
50
1
3
7
9
6
4
1
20
75
210
315
240
180
50
31
Tổng :1090
HS nhận xét bài làm của bạn.
Gv nêu các bước dựng biểu đồ đoạn thẳng
Cho HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
GV nhận xét cho điểm HS.
Bài 14 SBT/27. GV đưa đề bài lên bảng phụ.
Làm cả lớp
Có bao nhiêu trận trong toàn giải ?
GV giải thích số lượt trận đi: trận.
Tương tự số lượt trận về là 45 trận 
Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm các câu c, d, e câu b còn lại về nhà làm.
Cho HS nhận xét. Gv đánh giá.
 9
7
6
4
3
1
HS lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
1HS đọc đề bài.
Có 90 trận.
HS hoạt động nhóm.đại diện nhóm lên trình bày kết quả :
c) Có 10 trận (90 – 80 = 10). Không có bàn thắng.
d) (bàn)
M0 = 3
 HS lớp nhận xét.
Hoạt động 3 : Hướng dẫn học ở nhà (2 phút)
Ôn tập lý thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chương và các câu hỏi ôn tập SGK/22
Làm lại các bài tập của chương
Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
IV\ Rút kinh nghiệm:....................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 49.doc