Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 54: Đơn thức (tiết 2)

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 54: Đơn thức (tiết 2)

1. Kiến thức: Nhận biết 1 biểu thức đại số nào đó là đơn thức, nhận biết được 1 đơn thức là đơn thức thu gon, phân biệt được phần biến, phần hệ số của đơn thức.

2. Kỹ năng: Biết nhân hai đơn thức, biết cách viết 1 đơn thức thành đơn thức thu gọn.

3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi thu gọn, nhân 2 đơn thức.

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 573Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 54: Đơn thức (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 54	ĐƠN THỨC
Ngày soạn: 8/03/2009	Ngày dạy3/2009 
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
Nhận biết 1 biểu thức đại số nào đó là đơn thức, nhận biết được 1 đơn thức là đơn thức thu gon, phân biệt được phần biến, phần hệ số của đơn thức.
2. Kỹ năng:
Biết nhân hai đơn thức, biết cách viết 1 đơn thức thành đơn thức thu gọn.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi thu gọn, nhân 2 đơn thức.
B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị: 
 Gv: Phấn màu, bảng phụ để hạot động nhóm.
 Hs: Bút lông
D. Tiến trình: 
 I. Ổn định: (1phút) :
 II. Bài củ: (5phút) : Lớp 7C.7D..
Nội dung kiểm tra
Cách thức thực hiện
Biểu thức đại số là gì ? Cho ví dụ ? Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị các biến ta làm như thế nào ?
- BT9 SGK.
Gäi 1 häc sinh lªn tr¶ lêi c©u hái vµ lµm bµi tËp
 III. Bài mới: 
 1. ĐVĐ: (1phút) :Chúng ta đã học các BTĐS. Vậy biểu thứ nào được goịo là đơn thức ? à
 2. Nội dung:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
1/ Hoạt động 1(10phút):
G1-1 cho HS làm ?1 SGK
G1-2 chia ra 2 nữa lớp.
* Một nữa tìm tìm biểu thức chứa phép cộng, trừ.
* Một nữa tìm biểu thức cò lại.
G1-3 gọi đại diện đọc các biểu thức và giới thiệu đơn thức. Qua biểu thức trên, như thế nào gọi là đơn thức ?
H1-1: à
G1-4: Số 0 có gọi là đơn thức ?
HS
 : Phải vvì số 0 làmột số.
G1-5 gọi HS cho VD về đơn thức.
H1-2: ...
G1-6: (5-x).x2 ; x2y ; -5 là các đơn thức đúng hay sai ?
H1-3: ...
G1-7 lấy ví dụ ghi bảng.
H1-4 theo dõi
G1-8: Các biến x, y có mặt mấy lần dưới dạng một luỹ thừa với số mũ nguyên dương ?
H1-5: 1 lần. 
 2/Hoạt động 2(15phút):
G2-1: - x2y4 là đơn thức thu gọn.
G2-2 giửi thích các biến, các hệ số.
H2-1 theo dõi.
G2-3: Vậy đơn thức thu gọn là gì ?
H2-2:...
G2-4: Các đơn thức sau đã thu gọn chưa ? Đâu là biến ?
H2-3: ...
Số 5 có phải là đơn thức thu gọn không ?
H2-4: Phải.
G2-5 lấy ví dụ và ghi bảng.
G2-6 theo dõi và HS ghi vở.
G2-7: Đơn thức trên đâu là phần biến ?
H2-5: x3y4z2
G2-8 biến x có số mũ bằng ? tương tự cho y và z ?
H2-6: ...
G2-9: Tổng các só mũ của các biến bằng ?
H2-7: ...
G2-10: 9 là bậc của đơn thức. Vậy bậc của đơn thức là gì ?
H2-8 nêu định nghĩa SGK
a/. Hoạt động 3(10phút):
G3-1: đơn thức 5, đơn thức 0 có bậc là bao nhiêu ?
H3-1: 5 = 5.x0 Bậc 0
còn đơn thức 0 không có bậc.
G3-2 cho ví dụ.
G3-3: Thực hiện phép tính A.B ?
H3-2: ...
G3-4 tương tự ta có thể thực hiện nhân 2 đơn thức.
Hãy tìm tìm tích 2 đơn thức trên ?
H3-3 thực hiện.
G3-5: Muốn nhân 2 đơn thức ta làm như thế nào ?
H3-4 nêu chú ý SGK.
G3-6 cho HS làm ?3
HS: ... 
1. Đơn thức: 
Bài 1: 
* Các biểu thức có chứa phép cộng, trừ: 3-2y ; 10x + y ; 5(x + y).
* Các biểu thức còn lại 4xy2 ; -x2y3z;
2x2(-)y3x ; 2x2y - 2y 
Các biểu thức (2) được gọi là đơn thức.
*Định nghĩa: (SGK)
*Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức 0.
 ?2 ; ; xyzt2; ...
là các đơn thức.
Bài 10: (SGK)
(5-x).x2 không phải là đơn thức vì có chứa phép trừ.
2. Đơn thức thu gọn: 
VD: Xét đơn thức: các biến x, y có mặt một lần dưới dạng 1 luỹ thừa với số mũ nguyên dương nên nó là đơn thức thu gọn. - là hệ số; x2y4 là biến số.
Định nghĩa: SGK 
VD: -9xy; 3x2y; 5x2y2 là các đơn thức thu gọn
-9 ; 3 ; 5 là các hệ số.
xy ; x2y ; x2y2 là phần biến.
*Chú ý: SGK
-Bậc của một đơn thức: 
VD cho 1 đơn thức -3x3y4z2 
biến x có số mũ là 3
biến y có số mũ là 4
biến z có số mũ là 2
Tổng các số mũ của biến là 3+4+2 = 9
ta nói 9 là bậc của đơn thức.
*Định nghĩa: SGK 
*Chú ý: 
-Số thức là đơn thức bậc 0.
- Số 0: đơn thức không có bậc.
3. Nhân 2 đơn thức: 
Cho 2 biểu thức:
A = 32.167	B = 34.166
A.B = (32.167).(34.166) = (32.34).(167.166) = 36.1613
 Cho 2 đơn thức 2x2 y và 9xy4
(2x2 y).(9xy4) = (2.9)(x2.x)(y.y4) =18x3.y5
*Chú ý (SGK)
 ?3 (x3) (-8xy2) =[().(-8)].(x3.x).y2 = 2x4.y2
IV. Cũng cố: (2phút):
 -Bảng phụ;BT 13 SGK
- ntn là đơn thức , đơn thức thu gọn, xác định bậc của đơn thức, nhân 2 đơn thức.
- Muốn biết đơn thức có bậc hay không ta cần xét gì ?
V. Dặn dò: (2phút):
- Học kỹ lí thuyết.
- BT 12, 11, 14 SGK và 14,15,16,17,18 SBT.
- Hướng dẫn bài 14: 
Gọi đơn thức cần tìm là a.xn.ym ( a là hệ số ) thay x = -1, y = 1 a = ?
(Chú ý số mũ của x có thể chẵn hoặc lẽ), sau đó viết cá đơn thức.
- xem trước bài mới.
Rút kinh nghiệm..
..

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 53.doc