- H được củng cố kiến thức về đa thức, cộng, trừ đa thức
- H đươcj rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức.
Đ B. CHUẨN BỊ :
G : Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng. H : Bút, bảng nhóm.
Tiết 58: Luyện tập. Ngày soạn: 2. 4. 2008. Thực hiện: 2 .4.2008. A. Mục tiêu - H được củng cố kiến thức về đa thức, cộng, trừ đa thức - H đươcj rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức. B. Chuẩn bị : G : Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng. H : Bút, bảng nhóm. c. Tiến trình của bài. Hoạt động của g Hoạt động của h Ghi bảng -Kiểm tra bài cũ: - H1: ? Nêu quy tắc cộng ( hay trừ) các đơn thức đồng dạng. ? Bài tập 33(tr40 –sgk) - H2: ? Chữa bài tập 29 tr13- sbt. - G cùng H dưới lớp nhận xét. + Bài 35 ( tr 40 –sgk): - G cho H lên bảng. - G yêu cầu n/x về kq của hai đa thức M – N và N – M. - Nên để hai đa thức trong ngoặc, sau đó mới bỏ dấu ngoặc để tránh nhầm dấu. + Bài 38 ( tr 41 –sgk): ? Muốn tìm đa thức C để C + A = B ta làm thế nào. - Gọi 2 H lên bảng. + Bài 36 ( tr 41 –sgk): ? Muốn tính giá trị của mỗi đa thức ta làm như thế nào. + Bài 33 ( tr 14 –sbt): a,? Theo em có bao nhiêu cặp (x, y) để giá trị của đa thức 2x + y – 1 bằng 0. ? Hãy cho VD. b, Tương tự G cho H câu b, ? Muốn cộng hay trừ đa thức ta làm ntn. + Bài 37 ( tr 14 –sgk): - G tổ chức cho H thi đua giữa các nhóm viết các đa thức bậc 3 với hai biến x, y và có ba hạng tử. Nhóm nào viết được nhiều đa thức thoả mãn yêu cầu của đầu bài trong cùng thời gian 2’ là thắng cuộc. - G n/ x và cho điểm các nhóm. * Hoạt động 1(10’). - H1 trả lời. Cho đa thức: a, M = x 2y + 0,5 xy3 – 7,5 x3y2 + x3 . N = 3xy3 - x 2y + 5,5 x3 y2 => M + N = 3,5 xy3– 2 x3y2+ x3 b, P + Q = x5 + xy – y2 + 3. - H 2 thực hiện: a, A = 4x2 + 2y2 – xy. b, A = 2x2 + xy. - H n/x bài của hai bạn. * Hoạt động 2(34’). - N/x: Đa thức M – N , N – M có từng cặp hạng tử đồng dạng trong hai đathức có hệ số đối nhau. - Ta cần thu gọn đa thức sau đó thay giá trị của các biến vào đa thức đã thu gọn rồi thực hiện các phép tính. - Có vô số. - Có vô số. - Muốn cộng hay trừ đa thức cần thực hiện các bước: + Viết các đa thức trong từng ngoặc rồi bỏ dấu ngoặc theo quy tắc. + áp dụng t/chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để nhóm các hạng tử đồng dạng. + Thu gọn các đơn thức đồng dạng. - Các nhóm thực hiện ra bảng nhóm. VD: x3 + y2 +1 ; x2y + xy -2 ; x2 + 2xy2 +y2 + Luyện tập: * Dạng 1: tính tổng hiệu của đa thức: + Bài 35 ( tr 40 –sgk): a, M + N = 2x2 + 2y2 + 1. b, M – N = - 4 xy - 1. c, N – M = 4 xy +1 + Bài 38 ( tr 41 –sgk): a, C = A + B => C = 2x2 - x2y2 + xy -y b, C + A = B => C = B – A C = 3y + x2y2- xy - 2. * Dạng 2: tính giá trị của đa thức: + Bài 36 ( tr 41 –sgk): a, Thu gọn: x2 + 2xy + y3. x = 5; y = 4 kq: 129 b, Kq: 1. * Dạng 3: tìm các cặp giá trị (x, y) để các đa thứ nhận giá trị bằng 0. + Bài 33 ( tr 14 –sbt): a,VD : x = 1; y = -1 hoặc x = 0; y= 1. Hoặc x= 2; y = -3. b, VD : x = 0; y = -3. Hoặc x =1 ; y = -2.. * Dạng 4: vui mà học, học mà vui: + Bài 37 ( tr 41 –sgk): * Hoạt động 3(1’). - Vở bài tâp tiết “ Luyện tập”. - Đọc trước bài: “ Đa thức 1 biến”.
Tài liệu đính kèm: