Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 61: Luyện tập

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 61: Luyện tập

. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Củng cố các kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức một biến.

2. Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu các đa thức.

- Luyện kỹ năng đổi dấu khi bỏ dấu ngoặc có dấu (-) đằng trước.

3. Thái độ:

- Cẩn thận, chính xác trong tính toán.

B. CHUẨN BỊ

 

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1264Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 61: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23/03/2010
Ngày giảng: 25/03/2010-7A
Tiết 61 
Luyện tập
A. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức một biến.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu các đa thức.
- Luyện kỹ năng đổi dấu khi bỏ dấu ngoặc có dấu (-) đằng trước.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán.
B. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, phấn mầu, thước kẻ, phiếu học tập.
HS: Thước kẻ, bảng nhóm.
C. Tiến trình dạy - học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
Gọi 2 h/s làm bài 47/45
1 h/s làm bài 48/46
HS4: phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc
HS5: xác định bậc và các hệ số của đa thức kết quả a BT47
Gọi 3 h/s nhận xét
Giáo viên sửa sai, cho điểm
Bài 47 (SGK-45) Tính:
a.
+
P(x) = 2x4 - 2x3 - x - 1
Q(x) = - x3 + 5x2 + 4x
H(x)= -2x4 + x2 + 5
P(x)+Q(x)+H(x) = -3x3 +6x2 +3x+6
b.
-
P(x) = 2x4 - 2x3 - x - 1
Q(x) = - x3 + 5x2 + 4x
H(x)= -2x4 + x2 + 5
P(x)-Q(x)-H(x) =4x4 -x3 -6x2 -5x-4
Bài 48 (SGK-46) 
(2x3 -2x +1)-(3x2 +4x -1)
= 2x3 -2x +1- 3x2 - 4x +1
= 2x3 - 3x2 - 6x +2 Chọn 2 là đúng
HĐ2: Luyện tập
Gọi 1 h/s đọc bài tập, yêu cầu bài là gì
Gọi 2 h/s làm phần a
Gọi 2 h/s nhận xét
G/v sửa sai cho điểm
Gọi 2 h/s làm phần b
Gọi h/s đọc BT 51/46
Gọi 2 h/s làm phần a
H/s khác làm vào vở nháp
Gọi 2 h/s nhận xét
G/v sửa sai, cho điểm
Gọi 2 h/s làm phần b
Gọi 2 h/s nhận xét
Giáo viên chốt kiến thức
Lưu ý: P(x)-Q(x) =P(x)+[-Q(x)]
Gọi 1 h/s đọc bài 52/46
Gọi 3 h/s lên bảng
Cho h/s làm bài 53/46
Hoạt động nhóm trong 4'
Các nhóm treo bảng và nhận xét chéo nhau. G/v sửa sai, chuẩn xác K/quả
Bài 50 (SGK-46)
a. Thu gọn đa thức
N=15y3 + 5y2 -y5 -5y2 -4y3 -2y
 = -y5 + (15y3-4y3)+(5y2-5y)-2y
 = - y5 + 11y3 -2y
M=y2 +y3 -3y + 1 -y2 +y5 -y3 +7y5
= (y5+7y5) + (y3+y3)+(y2-y2)+(-3y)+1
= 8y5 -3y +1
b. 
+
N = - y5 + 11y3 -2y
M = 8y5 -3y +1 
N+M = 7y5+11y3- 5y +1
-
N = - y5 + 11y3 -2y
M = 8y5 -3y +1 
N+M = -9y5+11y3+5y -1
Bài 51 (SGK-46)
a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa tăng của biến
P(x)=3x2 -5+x4 -3x3 -x6 -2x2 -x3
= -x6+x4 + (-3x3-x3)+(3x2-2x2)-5
= -x6+x4 -4x3 + x2 -5
= -5 + x2-4x3+x4-x6
Q(x) =-1 +x +x2 + (x3+2x3)-x4+2x5
= -1+x+x2 -x3 -x4+2x5
b. Tính
+
P(x) = -5 +0x+ x2-4x3+x4 -x6
Q(x) = -1+x+x2 -x3 -x4+2x5
P(x)+Q(x) = -6 +x+2x2-5x3 +2x5-x6
-
P(x) = -5 +0x+ x2-4x3+x4 -x6
Q(x) = -1+x+x2 -x3 -x4+2x5
P(x)+Q(x) = -4-x -3x3 +2x4-2x5- x6
Bài 52 (SGK-46)
P(-1) =x2-2x -8 =(-1)2 -2(-1) =8
= 1+2 -8 =-5
P(0) = 0-2.0 -8 = -8
P(4) =42 -2.4 -8 = 16-8-8 =0
Bài 53 (SGK-46) Tính:
P(x)-Q(x)= 4x5 -3x4 -3x3 +x2+x-5
Q(x)-P(x) = -4x5 +3x4 +3x3 -x2-x+5
Nhận xét: các hạng tử cùng bậc của 2 đa thức có hệ số đối nhau.
d. dặn dò
- Ôn kiến thức về quy tắc bỏ dấu ngoặc ; quy tắc chuyển vế ; cộng, trừ số nguyên ; cộng trừ đơn thức đồng dạng.
- BTVN: 39 à 42 SBT trang 15.
- Giờ sau tiếp tục luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 61 - Luyen tap.doc