- Hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ, tỉ lệ thức, toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
Đ Rèn kĩ năng về cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ, kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ thuận.B. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng. Học sinh : Bút dạ xanh, giấy trong, phiếu học tập.
C. TIẾN TRÌNH CỦA BÀI.
Tiết 68, 69 : Ôn tập cuối năm (tiết 2,3) A. Mục tiêu - Hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ, tỉ lệ thức, toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Rèn kĩ năng về cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ, kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ thuận. B. Chuẩn bị : Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng. Học sinh : Bút dạ xanh, giấy trong, phiếu học tập. c. Tiến trình của bài. Hoạt động của g Hoạt động của h Ghi bảng Hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ, tỉ lệ thức, toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. - Điền vào chỗ trống trong các phát biểu dưới đây” Yêu cầu học sinh thực hiện - Chữa bài làm của học sinh đ hoàn thiện đáp án đúng cho học sinh. Hoạt động 1(18’) - Một học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào phiếu học tập. - Nhận xét bài làm của bạnđ sửa chữa bổ sung, hoàn thành đáp án vào phiếu học tập. Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ. -Cho học sinh làm bài 8 (Tr 90 - SGK) ? Yêu cầu học sinh nhắc lại dấu hiệu, Mốt của dấu hiệu, cách lập bẳng tần số, cách tính số TBC. ? Chữa bài cho học sinh, nhận xét, cho điểm. ? Cho học sinh làm bài 10 (Tr 90 - SGK) -Lưu ý : bài có hai biến, cách làm tương tự một biến, viết các hạng tử đồng dạng cùng cột rồi tính. ? Chữa bài cho học sinh, nhận xét, cho điểm. ? Cho học sinh làm bài 12 (Tr 91 - SGK) - Chữa bài cho học sinh, nhận xét, cho điểm. ? Cho học sinh làm bài 13 (Tr 91 - SGK) - Để cm một đa thức không có nghiệm ta làm ntn? - Cho học sinh làm bài 6 (Tr 63 - SBT) ? Nêu cách vẽ đồ thị của hàm số y =ax ? Chữa bài cho học sinh, nhận xét, cho điểm. Hoạt động 2(25’) Hai học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào vở -Một học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào vở -Một học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào vở -Trả lời : cm đa thức khác 0 với mọi x -Trả lời miệng -Một học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào vở 2. Bài tập Bài 8 (Tr 90 - SGK) Dấu hiệu : Sản lượng vụ mùa của một xã. N.suất (tạ/ ha) 31 34 35 36 38 40 42 44 Tần số 10 20 30 15 10 10 5 20 Mốt của dấu hiệu M0 = 35 X = X ằ 37,1 Bài 10 (Tr 90 - SGK) A = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 B = -2x2 -5x +3y2 + y +3 - C =-3x2 + 3x -7y2 +5y +6 + 2xy A + B – C = -4x2 – 4x – 5y2 + 9y +8 + 2xy A – B + C = 6x2 – 2xy + 3y2 – 3y – 10 -A + B + C = - 6x + 11y2 – 7y – 2xy – 2 Bài 12 (Tr 91 - SGK) Vì đa thức P(x) = ax2 + 5x – 3 có nghiệm là nên ta có : P() = a+ 5.-3 = 0 ị a = 2 Bài 13 (Tr 91 - SGK) P(x) = 3 – 2x = 0 Û 2x = 3 Û x = 1,5 Đa thức không có nghiệm vì : x2 ³ 0 với mọi xị x2 + 2 ³ 2 . Vậy k0 có giá trị của x để p(x) = 0 Bài 6 (Tr 63 - SBT) Đường thẳng OA là đồ thị hàm số y = 2x Hoạt động 3(1’) Hướng dẫn về nhà - Hoàn thiện phiếu học tập, làm đáp án ôn tập. - Bài tập 2,3,4,5,7 (SBT - Tr 63).
Tài liệu đính kèm: