Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ

MỤC TIÊU

- HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.

- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.

- Cẩn thận về dấu trongtính toán.

B. CHUẨN BỊ

GV: Bảng phụ ghi các phép tính về luỹ thừa, phấn màu.

HS: Bảng nhóm, phấn, vở nháp.

 

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1072Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/09
Ngày giảng: 16/09-7A
Tiết 7
	Lũy thừa của một số hữu tỉ	
A. Mục tiêu
- HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Cẩn thận về dấu trongtính toán.
B. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ ghi các phép tính về luỹ thừa, phấn màu.
HS: Bảng nhóm, phấn, vở nháp.
C. Tiến trình dạy - học
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
+ HS1: Nêu ĐN, viết được luỹ thừa bậc n của số hữu tỷ x ? và làm bài tập 39 (SBT-9) dùng máy tính bỏ túi
+HS2: Viết được các phép tính về luỹ thừa ? làm bài 30 (SGK-19)
+ Gọi 2 HS nhận xét
+ Sửa sai - cho điểm
Bài 39 – SBT(9)
 ; 
(2,5)3 = 15,625
Bài 30 – SGK(19)
 ; 
HĐ2: Lũy thừa của một tích
ĐVĐ (Câu hỏi SGK) Để trả lời câu hỏi này ta cần biết công thức tính luỹ thừa của 1 tích.
+ Cho HS làm ?1
+ Gọi 2 HS lên bảng tính, so sánh
+ HS khác làm vào vở nháp
+ Hướng dẫn HS yếu kém
+ Gọi 2 HS nhận xét ?1
=> Từ đó rút ra kết luận: Muốn nâng 1 tích lên một luỹ thừa ta có thể nâng lũy thừa của từng thừa số, rồi nhân các kết quả tìm được với nhau.
? Viết tiếp (x.y)n = ?
+ Cho HS làm ?2
+ Gọi 2 HS tính
=> Lưu ý vận dụng công thức cả 2 chiều
? Nhắc lại luỹ thừa của 1 tích bằng.
+ Nghe
?1: Tính và so sánh
a. (2.5)2 = 102 = 100
 22.52 = 4.25 = 100 => (2.5)2 = 22.52
b. 
 (xy)n = xn.yn
?2 :
a. 
b. = (1,53. 23 = (1,5.23 = 33 = 27
HĐ3: Lũy thừa của một thương
+ Cho HS làm ?3
+ Gọi HS trả lời miệng, GV ghi bảng
? Qua VD em rút ra nhận xét gì.
+ Điền tiếp vào công thức luỹ thừa của 1 thương 
(Chia 2 luỹ thừa cùng cơ số).
+ Cho HS làm ?4
+ Gọi 3 HS lên bảng thực hiện 
+ Gọi 2 HS nhận xét 
+ Sửa sai
? Nhắc lại quy tắc luỹ thừa của 1 thương.
?3: a. ; b. = 3125
- Luỹ thừa của 1 thương bằng thương các luỹ thừa.
- 3 HS lên bảng thực hiện ?4
?4:
HĐ4: Luyện tập – Củng cố
? Viết tiếp 2 công thức về luỹ thừa vào bảng và nêu quy tắc :
(x.y)n = xn.yn
+ Cho HS làm ?5
+ Treo bảng phụ ghi bài tập 34
+ Gọi từng HS trả lời ? Vì sao ?
+ Cho HS làm bài tập 37 (SGK-22)
+ Gọi 2 HS lên bảng làm bài
+ Gọi 2 HS nhận xét bài làm của bạn
+ Sửa sai cho điểm
?5 :
a. (0,125.8)3 = 13 = 1
b. (-39 : 13)4 = (-3)4 = 81
- Trả lời miệng bài 34 SGK trang 22
Bài 34 – SGK(22)
a. S vì (-5)2.(-5)3 = (-5)5
b. Đ ; c. S ; d. S ; e. Đ ; f. S
+ 2 HS lên bảng làm bài 37 SGK trang 22
Bài 37 – SGK(22)
Tính :
a. 
c. 
d. dặn dò
- Học thuộc định nghĩa, quy tắc.
- Ôn tập các quy tắc, công thức.
- Bài tập 37(b) ; 38 ; 39 ; 40 (SGK-22) ; Bài 41 đến 51 (SBT-10).
- Giờ sau luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 7-Luy thua cua 1 so huu ti.doc