Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 1 - Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 1 - Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ

1, Kiến thức :

- Học sinh Phát biểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.

2, Kỹ năng:

- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.

3, Thái độ:

- Học sinh học tập nghiêm túc

 

doc 109 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 857Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 1 - Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 16/8/2008
Tiết :1
Đ1: Tập Hợp q các số hữu tỉ
I. Mục tiêu: 
1, Kiến thức :
- Học sinh Phát biểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
2, Kỹ năng:
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
3, Thái độ: 
- Học sinh học tập nghiêm túc 
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : 
-Bảng phụ, thước chia khoảng.
2. Học sinh : 
-Thước chia khoảng.
III. Phương pháp:
- Thảo luận nhóm.
- Vấn đáp, trực quan.
- Làm việc với sách giáo khoa.
IV. Tiến trình bài dạy
1.ổn định tổ chức:(1Phút) - ổn định trật tự
	 - Kiểm tra sĩ số 
2. Kiểm tra bài cũ:(4 phút)
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:( 4học sinh )
a) c) 
b) d) 
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Số hữu tỉ (10 phút)
GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ 
? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không.
? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào .
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
? Quan hệ N, Z, Q như thế nào .
- Cho học sinh làm BT1(7)
- y/c làm ?3
-là các số hữu tỉ 
- viết dạng phân số 
- HS viết được các số ra dạng phân số 
- HS: N Z Q
1, Số hữu tỉ 
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số (10 phút)
GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
(GV nêu các bước)
-các bước trên bảng phụ
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương.
- y/c HS biểu diễn trên trục số.
- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3)
HS quan sát quá trình thực hiện của GV
HS đổi 
-HS tiến hành biểu diễn
2, Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
* VD: Biểu diễn trên trục số
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
VD2:Biểu diễn trên trục số.
Ta có: 
Hoạt động 3: So sánh các số hữu tỉ (10 phút)
Y/c làm ?4
? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
-VD cho học sinh đọc SGK
? Thế nào là số hữu tỉ âm, dương.
- Y/c học sinh làm ?5
- HS tiến hành làm BT2
- Viết dạng phân số
- dựa vào SGK học sinh trả lời
3, So sánh số Q
a) VD: S2 -0,6 và
giải (SGK)
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương
4. Củng cố (6 phút)
1. Dạng phân số 
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
 + Quy đồng
5. Hướng dẫn học ở nhà:(3 phút)
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HDBT8: a) và 
 d) 
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày 17/8/2008
Tiết :2
Đ2: Cộng , trừ số hữu tỉ 
I. Mục tiêu: 
1, Kiến thức :
 - Học sinh phát biểu được quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .
2, Kỹ năng:
- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
3, Thái độ: 
- Học sinh học tập hăng hái 
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : 
- bảng phụ..
2. Học sinh : 
-SGK , SBT, bảng nhóm .
III. Phương pháp:
- Thảo luận nhóm.
- Vấn đáp, trực quan.
- Làm việc với sách giáo khoa.
IV. Tiến trình bài dạy
1.ổn định tổ chức:(1Phút) - ổn định trật tự
	 - Kiểm tra sĩ số 
2. Kiểm tra bài cũ:(4 Phút)
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ (10 Phút)
BT: x=- 0,5, y = 
Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:
. Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương
. Vận dụng t/c các phép toán như trong Z
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần
- GV cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1
HS: đổi - 0,5 ra PS
-Học sinh viết quy tắc
-Học sinh còn lại tự làm vào vở
-Học sinh bổ sung
-Học sinh tự làm vào vở, 1hs báo cáo kết quả, các học sinh khác xác nhận kq
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ 
a) QT:
x= 
b)VD: Tính
?1
Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế (10 Phút)
?Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7.
? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó.
- Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
Chú ý: 
- 2 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q
-Chuyển ở vế trái sang về phải thành
- Học sinh làm vào vở rồi đối chiếu.
2. Quy tắc chuyển vế: 
a) QT: (sgk)
 x + y =z
 x = z - y
b) VD: Tìm x biết
?2
c) Chú ý
 (SGK )
Hoạt động 3: Luyện tập (10 phút)
Gv : cho HS làm bài tập 8,9 
GV : Chốt sửa sai
HS lên bảng trình bày 
Ghi vở 
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
HD BT 9c:
4. Củng cố (8 phút)
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương)
+ Qui tắc chuyển vế.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2 Phút)
- Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; 
 BT 10: Lưu ý tính chính xác.
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày 23/8/2008
Tiết :3
 Đ3: Nhân , chia số hữu tỉ 
I. Mục tiêu: 
1, Kiến thức :
 - Học sinh phát biểu được các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
 2, Kỹ năng: 
 Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
3, Thái độ: 
- Học sinh học tập hăng hái 
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : 
Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân).
 2. Học sinh : Học bài , làm bài tập , bảng nhóm , SGK. 
III. Phương pháp :
- Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh , nêu vấn đề.
- Thảo luận nhóm.
- Vấn đáp, trực quan.
- Làm việc với sách giáo khoa.
IV. Tiến trình bài dạy
1.ổn định tổ chức:(1Phút) - ổn định trật tự
	 - Kiểm tra sĩ số 
2. Kiểm tra bài cũ:(7 Phút)
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a) 
* Học sinh 2: b) 
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỉ (5Phút)
-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi:
? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .
? Lập công thức tính x, y.
+Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
- Giáo viên treo bảng phụ
-Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số .
-Học sinh lên bảng ghi
-1 học sinh nhắc lại các tính chất .
1. Nhân hai số hữu tỉ 
Với 
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối: 
 x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế (10 Phút)
? Nêu công thức tính x:y
- Giáo viên y/c học sinh làm ?
- Giáo viên nêu chú ý.
? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số .
-Học sinh lên bảng ghi công thức.
- 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài sau đó nhận xét bài làm của bạn.
-Học sinh chú ý theo dõi
-Học sinh đọc chú ý.
-Tỉ số 2 số x và y với xQ; yQ (y0)
-Phân số (aZ, bZ, b0)
2. Chia hai số hữu tỉ 
Với (y0)
?: Tính
a)
b) 
* Chú ý: SGK 
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc 
 -5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay 
Hoạt động 3: Luyện tập (17 Phút)
Gọi 4 HS lên bảng trình bày 
HS dưới lớp làm nháp 
Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng 
GV ; chốt , sửa sai 
Gọi 2 HS lên bảng làm 
Cho HS nhận xét 
Cho HS hoạt động nhóm làm bài 13
Nửa lớp làm ý a
Nửa lớp làm ý b
GV ; cho HS nhận xét , thảo luận KQ của các nhóm 
GV : chốt 
Hướng dẫn HS làm bài 14 
( treo bảng phụ )
Cho HS lên bảng điền 
HS lên bảng trình bày 
HS làm theo yêu cầu của GV
HS lên bảng 
HS nhận xét 
HS hoạt động nhóm 
HS thảo luận
HS nghe giảng 
 HS lên bảng điền 
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
BT 12: 
BT 13 : Tính (4 học sinh lên bảng làm)
BT 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12:
x
4
=
:
x
:
-8
:
=
16
=
=
x
-2
4. Củng cố ( 3 phút)
Nêu các tính chất nhân chia các số Q?
Khi thực hiện nhan,chia các số hữu tỉ ta cần chú ý gì ?
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2 Phút)
- Học theo SGK 
- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
 Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT56: áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
 rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày 24/8/2008
Tiết :4
 giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân 
I. Mục tiêu: 
1, Kiến thức :
 - Học sinh phát biểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
2, Kỹ năng: 
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .
 - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý
3, Thái độ: 
 - Học sinh học tập hăng hái.
II. Chuẩn bị :
 1. Giáo viên : 
Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK
 2. Học sinh : 
Học bài , làm bài tập , bảng nhóm , SGK.
III. Phương pháp :
- Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh, nêu vấn đề, chất vấn.
- Thảo luận nhóm.
- Vấn đáp, trực quan.
- Làm việc với sách giáo khoa.
IV. Tiến trình bài dạy
1. ổn định tổ chức:(1Phút) - ổn định trật tự
	 - Kiểm tra sĩ số 
2. Kiểm tra bài cũ:(4 Phút) 
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a) 
* Học sinh 2: b) 
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (10 Phút) 
? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Giáo viên phát phiếu học tập nội dung ?4
_ Giáo viên ghi tổng quát.
? Lấy ví dụ.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên uốn nắn sử chữa sai xót.
- Là khoảng cách từ điểm a (số nguyên) đến điểm 0
- Cả lớp làm việc theo nhóm, các nhóm báo cáo kq.
- Các nhóm nhận xét, đánh giá.
- 5 học sinh lấy ví dụ.
- Bốn học sinh lên bảng làm các phần a, b, c, d
- Lớp nhận xét.
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
?4
Điền vào ô trống 
a. nếu x = 3,5 thì 
 nếu x = thì
b. Nếu x > 0 thì 
 nếu x = 0 thì = 0
nếu x < 0 thì 
* Ta có: = x nếu x > 0
 -x nếu x < 0
* Nhận xét:
"xQ ta có 
?2: Tìm biết vì 
Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (15 Phút)
- Giáo viên cho một số thập phân.
? Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào .
- Giáo viên: ta có thể làm tương tự số nguyên.
- Y/c học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt kq
- Cả lớp suy nghĩ trả lời
- Học sinh phát biểu :
+ Ta viết chúng dưới dạng phân số .
- Lớp làm nháp
- Hai học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, bổ sung
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân 
- Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân .
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
 = -()
 = -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
 = + ()
 = (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính ... 
Ghi bảng
- GV: Y/c học sinh làm bài tập 34
- GV: HD dựa vào mặt phẳng tọa độ và trả lời
? Viết điểm M, N tổng quát nằm trên 0y, 0x
-GV: Y/c học sinh làm bài tập 35 theo đơn vị nhóm.
- Mỗi học sinh xác định tọa độ một điểm, sau đó trao đổi chéo kết quả cho nhau
- GV lưu ý: hoành độ viết trước, tung độ viết sau.
- Y/c học sinh làm bài tập 36.
- HS 1: lên trình bày quá trình vẽ hệ trục
- HS 2: xác định A, B
- HS 3: xác định C, D
- HS 4: đặc điểm ABCD
- GV lưu ý: độ dài AB là 2 đv, CD là 2 đơn vị, BC là 2 đơn vị ...
- GV: Treo bảng phụ ghi hàm số y cho bới bảng
- Lưu ý: hoành độ dương, tung độ dương ta vẽ chủ yếu góc phần tư thứ (I)
- Các học sinh khác đánh giá.
- GV tiến hành kiểm tra vở một số học sinh và nhận xét rút kinh nghiệm.
- HS: Học sinh làm bài tập 34
- HS: M(0; b) thộc 0y; N(a; 0) thuộc 0x
- HS: Học sinh làm bài tập 35 theo đơn vị nhóm.
- HS: Trao đổi chéo kết quả cho nhau
- HS:học sinh làm bài tập 36.
- HS 1: lên trình bày quá trình vẽ hệ trục
- HS 2: xác định A, B
- HS 3: xác định C, D
- HS 4: đặc điểm ABCD
- HS 1 làm phần a.
- Các học sinh khác đánh giá.
- HS 2: lên biểu diễn các cặp số trên mặt phẳng tọa độ 
BT 34 (tr68 - SGK) (8')
a) Một điểm bất kì trên trục hoành thì tung độ luôn bằng 0
b) Một điểm bất kỳ trên trục tung thì hoành độ luôn bằng không.
BT 35 (8')
. Hình chữ nhật ABCD
A(0,5; 2) B2; 2)
C(0,5; 0) D(2; 0)
. Toạ độ các đỉnh của PQR
Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1)
BT 36 (tr68 - SGK) (8')
ABCD là hình vuông
BT 37 (8')
Hàm số y cho bởi bảng
x
 0 1 2 3 4 
y
 0 2 4 6 8
4. Củng cố: (3')
- Vẽ mặt phẳng tọa độ 
- Biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ 
- Đọc tọa độ của điểm trên mặt phẳng tọa độ
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Về nhà xem lại bài
- Làm bài tập 47, 48, 49, 50 (tr50; 51 - SBT)
- Đọc trước bài y = ax (a0)
V. Rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
Ngày :13/12/2008 
Tiết: 39
Đ7: đồ thị hàm số y = ax
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : Phát biểu được khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax.Biết ý nghĩa của đồ thị trong trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số 
2. Kĩ năng :Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
3. Thái độ : Học sinh tích cực trong hoạt động học tập.
II. Chuẩn bị:
1. Thầy: - Phấn màu, thước thẳng, com pa- Bảng phụ ghi ?1, ?2
2. Trò: - Bảng nhóm, SGK, bút dạ.
III. Phương pháp :
- Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
- Thảo luận nhóm.
- Vấn đáp, trực quan.
- Làm việc với sách giáo khoa.
IV. Tiến trình bài dạy
1.ổn định tổ chức:(1Phút) - ổn định trật tự
	 - Kiểm tra sĩ số 
2. Kiểm tra bài cũ: (5') 
- HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ 0xy, biểu diễn điểm A(-1; 3) trên mặt phẳng tọa độ 
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Đồ thị hàm số là gì (15')
- GV treo bảng phụ ghi ?1
- GV và học sinh khác đánh giá kết quả trình bày.
- GV: tập hợp các điểm A, B, C, D, E chính là đồ thị hàm số y = f(x)
? Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì.
- GV:Y/ c học sinh làm ?1
- Nếu nhiều học sinh làm sai ?1 thì làm VD
- GV: Y/c học sinh làm ?2
-GV: Cho 3 học sinh khá lên bảng làm lần lượt phần a, b, c
- HS 1 làm phần a
- HS 2 làm phần b
- HS: Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; y) trên mặt phẳng tọa độ.
-HS: Học sinh làm ?1
- HS: Học sinh làm ?2
- HS: 3 học sinh khá lên bảng làm lần lượt phần a, b, c
1. Đồ thị hàm số là gì (15')
a) A(-2; 3) B(-1; 2) C(0; -1)
 D(0,5; 1) E(1,5; -2)
b) 
* Định nghĩa: SGK 
* VD 1: SGK 
Hoạt động 2: Đồ thị hàm số y = ax (a0) (12 phút)
-GV: Y/c học sinh làm ?3: giáo viên đọc câu hỏi.
- GV treo bảng phụ nội dung ?4
- HS1: làm phần a
- HS 2: làm phần b
-GV:Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
- HS: Học sinh làm ?3
- HS: Ta cần biết 2 điểm thuộc đồ thị
- HS1: làm phần a
- HS 2: làm phần b
- HS: Xác định 2 điểm thuộc đồ thị
B1: Xác định thêm 1 điểm A
B2: Vẽ đường thẳng OA
2. Đồ thị hàm số y = ax (a0)
. Đồ thị hàm số y = ax (a0) là đường thẳng qua gốc tọa độ.
* Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax:
- Xác định một điểm khác gốc 0 thuộc đồ thị
- Kể đường thẳng qua điểm vừa xác định và gốc 0.
* VD: Vẽ đồ thị y = -1,5 x
. Với x = -2 y = -1,5.(-2) = 3
 A(-2; 3)
4. Củng cố: (6')
- HS nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0)
- Làm bài tập 39 (SGK- tr71)
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số 
- Cách vẽ đồ thị y = ax (a0)
- Làm bài tập 40, 41, 42, 43 (sgk - tr71, 72)
 V. Rút kinh nghiệm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
Ngày : 14/12/2008 
Tiết: 40
luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax (a0)
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0), biết kiểm tra một điểm thuộc đồ thị, một điểm không thuộc đồ thị hàm số. Xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số 
3. Thái độ: Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn.
II. Chuẩn bị:
1. Thầy: - Phấn màu, thước thẳng, com pa
2. Trò: - Bảng nhóm, SGK, bút dạ.
III. Phương pháp :
- Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
- Thảo luận nhóm.
- Vấn đáp, trực quan.
- Làm việc với sách giáo khoa.
IV. Tiến trình bài dạy
1.ổn định tổ chức:(1Phút) - ổn định trật tự
	 - Kiểm tra sĩ số 
2. Kiểm tra bài cũ: (7') 
- HS1: Vẽ đồ thị hàm số y = x
- HS2: Vẽ đồ thị hàm số y = -1,5x
- HS3: Vẽ đồ thị hàm số y = 4x
- HS4: Vẽ đồ thị hàm số y = -3x
 3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV:? Điểm nào thuộc đt hàm số y = -3x
A; B; C(0;0)
- HS đọc kĩ đầu bài
- GV làm cho phần A
GV: Tìm a ta phải dựa vào hệ thức nào.
? Muốn tìm a ta phải biết trước điều gì.
- GV hướng dẫn học sinh trình bày.
- GV kết luận phần b
- Y/c học sinh làm bài tập 43
- Lưu ý 1 đơn vị trên mặt phẳng tọa độ là 10 km
? Nêu công thức tính vận tốc của chuyển động đều.
- Cho học sinh đọc kĩ đề bài
? Nêu công thức tính diện tích 
- GV kiểm tra quá trình làm của học sinh 
- HS đọc kĩ đầu bài
- 2 học sinh lên bảng làm cho điểm B, C
- HS: y = ax
- HS: Biết đồ thị đi qua một điểm (có hoành độ và tung độ cụ thể)
- 1 học sinh biểu diễn điểm có hoành độ , cả lớp đánh giá, nhận xét.
- Tương tự học sinh tự làm phần c
- HS quan sát đt trả lời
- HS: 
- 1 học sinh lên bảng vận dụng để tính.
- HS: diện tích hình chữ nhật = dài.rộng
- 1 học sinh vẽ đt hàm số y
= 3x trên bảng, các học sinh còn lại vẽ vào vở.
BT 41 (tr72 - SGK) (8')
. Giả sử A thuộc đồ thị y = -3x
 1 = -3.
 1 = 1 (đúng)
 A thuộc đồ thị hàm số y = -3x
. Giả sử B thuộc đt y = -3x
 -1 = .(-3)
 -1 = 1 (vô lí)
 B không thuộc
BT 42 (tr72 - SGK) (8')
a) Điểm A nằm trên mặt phẳng tọa độ có tọa độ A(2; 1)
Vì A thuộc đt hàm số y = ax
 1 = a.2 a = 
Ta có hàm số y = x
b) M (; b) nằm trên đường thẳng x = 
c) N(a; -1) nằm trên đường thẳng y = -1
BT 43 (tr72 - SGK) (8')
a) Thời gian người đi xe đạp 4 h
Thời gian người đi xe đạp 2 h
b) Quãng đường người đi xe đạp 20 (km)
Quãng đường người đi xe đạp 20 (km)
Quãng đường người đi xe máy 30 (km)
c) Vận tốc người đi xe đạp (km/h)
Vận tốc người đi xe máy là (km/h)
BT 45 (tr72 - SGK) (8')
. Diện tích hình chữ nhật là 3.x m2
. Vậy y = 3x
+ Đồ thị hàm số qua O(0; 0)
+ Cho x = 1 y = 3.1 = 3
 đt qua A(1; 3)
4. Củng cố: (3') Dạng toán
- Xác định a của hàm số y = ax (a0)
- Kiểm tra điểm có thuộc đồ thị hay không
- Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0)
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 44(tr73); 47 (tr74)
- Tiết sau ôn tập chương II
+ Làm câu hỏi ôn tập tr 76
+ Làm bài tập 48 52 (tr76, 77 - SGK)
V. Rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
Ngày: 	 Tiết 38
Trả bài kiểm tra học kì ( phần đại số )
I. Mục tiêu:
- Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn: Đại số
- Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán.
- Học sinh được củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.
- Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: chấm bài, đánh giá ưu nhược điểm của học sinh.
- Học sinh: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập 
III. Phương pháp :
- Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh, nêu và giải quyết vấn đề.
- Thảo luận nhóm.
- Vấn đáp, trực quan.
- Làm việc với sách giáo khoa.
IV. Tiến trình bài dạy
1.ổn định tổ chức:(1Phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (2') 
- Giáo viên kiểm tra việc trình bày lại bài KT vào vở bài tập của học sinh.
3. Nội dung bài mới:()
1. Đề bài
Câu 1 : 
 a) Nêu công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
 b) áp dụng tính: 
Câu 3 : Thực hiện phép tính một cách hợp lí :
	a) (- 8,43.25). 0,4
	b) 
	c) (-3,75).(-7.2) + 2,8.3,75
Câu 4 :Tìm a,b,c biết: và a - b + c = 27
Câu 6: Tìm x, y biết (x - 1,95)20+ (y + 2,7)10
2. Đáp án và biểu điểm: 
Bài 1: 
a)Sgk/14
b) áp dụng tính: 
Bài 3:
a) (-8,43.25).0,4 == = - 8.43
b) == = - 
c) (-3,75).(-7.2) + 2,8.3,75 =...==37,5
Baì 4:
 và a-b+c = 27 a = 21; b = 6 ; c = 12 
Bài 6: x = 1,95; y = - 2,7 
3. Nhận xét:()
 - Một số học sinh thực hiện phép tính còn sai dấu.
 - Một số học sinh trình bày chưa tốt.
4. Củng cố:(7')
- Học sinh chữa các lỗi, sửa chỗ sai vào vở bài tập
5. Hướng dẫn về nhà:(1')
- Làm các bài tập còn lại phần ôn tập.
V. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an dai so 7 - hkI.doc