Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1 : Tập hợp q các số hữu tỉ (Tiếp)

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1 : Tập hợp q các số hữu tỉ (Tiếp)

 * Kiến thức : Hiểuđược khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên

Trục số và so sánh số hữu tỉ.

 - Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q

 * Kỹ năng :Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

 * Thái độ : Giáo dục hs có ý thức tư duy về quan hệ các số trong các tập

 Hợp số đã học

 

doc 45 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 896Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1 : Tập hợp q các số hữu tỉ (Tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 1 Ngày soạn : 24.08.2008
Tiết : 1 Chương I : 	SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
 Bài 1 : 	TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I.MỤC TIÊU BÀI DẠY:
 * Kiến thức : Hiểuđược khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên 
Trục số và so sánh số hữu tỉ. 
 - Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
 * Kỹ năng :Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
 * Thái độ : Giáo dục hs có ý thức tư duy về quan hệ các số trong các tập 
	Hợp số đã học
 II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 
 -GV : sgk ,sgv ,thước thẳng có chia khoảng,bảng phụ 
 -HS : ôn kiến thức về số nguyên ,phân số đã học ở lớp 6.
 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
 1.Kiểm tra bài cũ :
 Gv ôn tập một số kiến thức ở lớp 6 có liên quan:
 -Thế nào là phân số ? Phân số bằng nhau ?
 -Tính chất cơ bản của phân số ? 
 -Cách QĐMS nhiều phân số ?
 -Cách so sánh hai số nguyên, phân số ?
 -Cách biểu diễn số nguyên trên trục số ?
 2. GT Bài Mới :
 Mỗi phân số đã học ở lớp 6 là một số hữu tỉ.Vậy số hữu tỉ được Định nghĩa như thế nào? Cách biểu diễn chúng trên trục số ? So sánh số hữu tỉ ?
 3. Bài Mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
Hoạt động 1 : số hữu tỉ
*gv: các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số.
? Viết các số 3; -0,5; 0 ,2 
Dưới dạng các ps bằng nó?
*gv:Mỗi phân số như trên được gọi là một số hữu tỉ.
?Vậy số hữu tỉ là số được viết dưới dạng như thế nào?
gv g.thiệu ký hiệu Tập hợp Q các sht.
?1.vì sao các số 0,6;-1,25 ;1 Là các số hữu tỉ?
?2:số nguyên a có phải là số hữu tỉ không ?vì sao?
?*:Mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z ,Q ?
* hs :3=...
-0,5= 
 0 = 
 2 .. 
Hs:dạng p.số (a,b Z, b0 )
- số nguyên a là số hữu tỉ 
Vì az ,a=
*NZQ
1.Số hữu tỉ :
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số 
( với a,bZ,b0 ) 
Tập hợp số hữu tỉ,ký hiệu là Q .
Hoạt động 2:Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
*gv:các em đã biết cách biểu diễn các số nguyên trên trục số.
?3: Biểu diễn các số -1; 1 ; 2 trên trục số ? 
*gv:Tương tự ta biểu diễn được các số hữu tỉ trên trục số.
& Ví du:Biểu diễn số trên trục số 
-Chia đoạn thẳng đơn vị thành bốn phần bằng nhau , lấy một phần đó làm đơn vị mới (bằng đơn vị cũ ) 
-số được biểu diễn bởi điểm M nằm bên phải điểm O và cách O một đoạn bằng 5 đơn vị mới 
?: Hãy biểu diễn sồ trên trục số.
Lưu ý : _Viết dưới dạng mẫu dương
_Trên trục số điểm biều diễn số x đgl điểm x (do vậy khi biểu diễn nhiều số trên trục số ta phải cần đặt tên điểm bằngcác chữ cái) vd :M,N,.
HĐ 3 : So sánh hai số hữu tỉ 
?4: so sánh và ?
Lưu ý:+ viết các ps dưới dạng mẫu dương 
 + QĐMS các PS 
 + so sánh tử các ps đãQĐM 
*vd1: so sánh -0,6 và ? 
* vd2: so sánh -3và 0 ? 
* Lưu ý:- số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương .
-số hữu tỉ nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm .
-số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm .
?*: +cách nhận biết nhanh số hữu tỉ dương ,số hữu tỉ âm?
+Nếu x< y thì vị trí giữa điểm biểu diễn số x và số y trên trục số ? 
?5:Trong các số hữu tỉ sau ,số nào là số hữu tỉ dương ,âm ,số nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm? 
-4 ; ?
 HĐ4 : Cũng Cố –Luyện Tập
hãy nêu định nghĩa số hữu tỉ ?
như thế nào là số hữu tỉ âm? Sht dương? Số không là sht âm và không là sht dương là số nào?
Các cách so sánh 2 sht ?
 -1 0 1 2
 0 1 
 ; 
Vì nên 
Hs:vd1(dãy1)
-0,6=; 
Vì nên -0,6<
*vd2(dãy 2 ) :
-3= ;0= 
vì	nên-3< 0 
*> 0 nếu a và b cùngdấu
 < 0 nếu avàb tráidấu 
*Nếu x< y thì điểm x ở bên trái điểm y trên trục số 
?5:-số hữu tỉ dương : 
-số hữu tỉ âm: ;-4 
Số bằng 0 : 
HS theo dõi trả lời.
- HS theo doi trả lời
2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số : 
Vd: Biểu diễn số 
 trên trục số 
 -1 0 1 
3.So sánh hai số hữu tỉ: 
 Với x,yQ thì x = y 
 Hoặc x < y 
 Hoặc x > y 
*Nếu x < y thì điểm x nằm ở bên trái điểm y trên trục số .
 4.Hướng dẫn về nhà : 
 -Xem lại bài học , làm các bài tập 1; 4 ;5 trang 7 ; 8 sgk.
 *Hướng dẫn : bt 5 : nếu a ,b ,c Z và a < b thì a+ c< b+ c 
 	Vậy từ ( a ,b Z ) 
	 a < b 2a < a+b < 2b 
	 m> 0 
 -ôn cách cộng ,trừ ps ,quy tắc dấu ngoặc ,quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 .
Tuần : 1 Ngày soạn : 24.08.08
Tiết : 2 Bài 2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
 I .MỤC TIÊU BÀI DẠY:
 * Kiến thức : Hs hiểu được quy tắc cộng ,trừ số hữu tỉ ,quy tắc chuyển vế . 
 * Kỹ năng : Vận dụng thành thạo quy tắc cộng ,trừ ps ,các tính chất của 
 	Phép Cộng để tính nhanh và đúng tổng đại số .
	-Vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm số hạng chưa biết của 
	Tổng trong Đẳng thức
 * Thái độ : có ý thức tính toán nhanh , chính xác và hợp lý.
 II .CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
GV : sgk ,sgv ,thước ,bảng phụ .
HS : ôn các tính chất của phép cộng trong Z ,quy tắc chuyển vế , quy tắc cộng trừ phân số .
 III .TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1.Kiểm tra: 
 Hs1: Thế nào là số hữu tỉ ?
 -so sánh và ; 0,3 và ? 
 HS2 : Biểu diễn các số và 0,5 trên trục số ? 
2. GT Bài Mới
 * Với x Q ,x = (a,b Z ,b 0 ) .Do đó việc thực hiện cộng ,trừ số hữu tỉ cũng có nghĩa là cộng ,trừ các phân số .
 3. Bài Mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
HĐ 1:Cộng ,trừ hai số hữu tỉ .
?: Nêu quy tắc cộng ,trừ phân 
 Số ? 
Vậy cộng,trừ hai số hữu tỉ x ,y ta làm thế nào?
*Tính a) b) -3 –()
Lưu ý: -3 – () = -3 + 
?1:Tính a)0,6 + b) - (-0,4 ) 
*chú ý: phép cộng trong Q cũng có tính chất như phép cộng trong Z
* Bt 8 :tính :GV nêu ra đề bài => yêu cầu HS giải .
*GV:trong tính toán ta cần áp dụng các tính chất của phép cộng để tính nhanh và hợp lý
Lưu ý: đổi các kết quả các câu a ,b,d ra hỗn số .
*hs:+ QĐM 
 +cộng tử, giữ nguyên mẫu chung .
*hs:+ x= ,y= ( a,b,c,d Z ; b,d>0 ) 
 +QĐM rồi cộng (trừ ) các phân số cùng mẫu .
Vd:a)= b)= 
a) 0,6 + 
b) 
* bt 8:mỗi nhóm làm 1 câu 
 a) =.= 
b) ( 
c) 
d) 
1.Cộng ,trừ hai Số hữu tỉ : 
với x,yQ; 
x= 
x+y=
x-y=
(a,b,mZ; m> 0)
*Chúý: phép cộng trong Q cũng có những tính chất như trong Z .
a) =.= 
b) ( 
 =-[ ]= 
c) = d) = 
HĐ 2 : Quy tắc chuyển vế 
2.quy tắc chuyển vế : 
? Nêu quy tắc chuyển vế trong Z ?
Gv: tương tự như trong Z,với x,y,z Q ta có:
x+y=z x+(-y) ? z+(-y) 
 (t /c của đẳng thức ) 
 x =? .
Vậy khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế khác của đẳng thức thì ta làm thế nào ?
Vd:áp dụng quy tắc chuyển vế, tìm x biết : 
?2: GV đưa ra đề bài y/c HS giải .Tìm x biết: 
-hs: x,y,zz :
 x+y =z => x=z-y
 x+(-y) = z+(-y) 
 x = z-y 
-hs: khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế khác của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó.
Vd:=>x =
?2:Tìm x biết: a) b)
Quy tắc:(sgk) 
Với x,y,z Q thì
x+y=z x=z-y
a) 
b) 
HĐ3: Củng cố – luyện tập 
-Nêu quy tắc chuyển vế? 
-BT10: Cho biểu thức:
A=( 
 -( 
Hãy tính giá trị của A theo hai cách:
-hs nêu quy tắc .
Bt10: C1:tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc.
 C1:A= A = 
= -2 -0 - = -2 .
C2: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.
A=6- 
=( 
= -2 -0 - = -2 .
 4. Hướng dẫn về nhà: -Học thuộc quy tắc ,làm bài tập 6,7,9 trang 10 sgk 
 -Hd bt7: * Viết một số hữu tỉ dưới dạng tổng của hai phân số :mẫu phân số tổng là bội chung của các mẫu các ps trong tổng.
 *Viết một số hữu tỉ dưới dạng hiệu của hai phân số :+Nếu ps nhỏ hơn 1 thì ta lấy 1 - 
	 +Nếu ps lớn hơn 1 thì ta lấy 
Tuần : 2 Ngày soạn : 31.08.08
Tiết : 3 Bài 3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
 I .MỤC TIÊU BÀI DẠY:
 * Kiến thức : -HS biết cách nhân chia số hữu tỉ theo quy tắc .
	 -Hs hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ .
 * Kỹ năng : Hs có kỹ năng nhân , chia số hữu tỉ nhanh và đúng .
 * Thái độ :hs có ý thức tính toán chính xác và hợp lý 
II .CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
GV :sgk ,sgv ,thước ,phấn màu .
HS : ôn các kiến thức về nhân, chia phân số ,bảng 
 III .TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1.Kiểm tra 
 *HS1: Nêu quy tắc cộng ,trừ số hữu tỉ? Aùp dụng: tính a) ; b) 
 *HS2: Nêu quy tắc chuyển vế ? Aùp dụng : Tìm x ,biết : a) ; b) 
2. GT Bài Mới :
 * Nhân ,chia số hữu tỉ như nhân ,chia phân số .Việc tính nhanh và hợp lý dựa vào t /c của các phép tính nhân ,chia .
 3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
HĐ 1:Nhân hai số hữu tỉ :
 *?:Nêu cách nhân hai phân 
Á số?
 Vậy với x,yQ ,x= 
Thì x,y=? 
Aùp dụng : 
*Lưu ý:cần rút gọn ps khi kết quả còn ở dạng tích .
*hs: phát biểu quy tắc (sgk) 
 = 
1.Nhân hai số hữu tỉ :
Với x,yQ,
HĐ 2:Chia hai số hữu tỉ .
*?:Nêu cách chia phân số cho phân số?
 -Điều kiện của phép chia? 
 Với x=thì x:y=?
Aùp dụng: tính : -0,4: (-)=? 
*Lưuý: vận dụng quy tắc “dấu’’ ở lớp 6 để xác định nhanh dấu ở kết quả.
?: tính : =? 
*gv giới thiệu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ như sgk .
? tìm tỉ số của hai số là ta xác định gì ? 
Lưu ý :tỉ số phân số 
*áp dụng: tìm tỉ số của -5,12 và 10,25 ?
Hs :phát biểu quy tắc (sgk) 
-số bị chia phải khác 0.
 x:y=
-0,4:(- )= 
Hs :tích hay thương của 2 số 
+cùng dấu:mang dấu dương +khác dấu: mang dấu âm .
* 
Hs :tìm tỉ số của hai số là ta tìm thương của hai số đó .
Vd:= 
2.Chia hai số hữu tỉ : 
x,yQ,
x:y=
*Chú ý: Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y(y0) gọi là tỉ số của hai số x và y.
Ký hiệu : hay x:y 
HĐ3:Củng cố–luyện tập 
BT 11:tính a) 
(lưu ý rút gọn ps ở kết quả ) 
*BT13:tính giá trị biểu thức :(sgk) 
+Lưu ý: a,b) xác định nhanh dấu của kết quả,vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân để tính nhanh .
 c)Thay phép chia bởi phép nhân rồi làm như câu a .
 d) Làm trong ngoặc trước; có thể vận dụng tính chất phân phối.
*BT14:Điền số thích hợp vào ô trống .
(gv dùng ... N Z b/ Z Q c/ Q R d/ I R e/ tất cả đều đúng
2) Q I = : a/ Q b/ I c/ d/ R 
Hs: 
1)e 
2) c
 4. Hướng dẫn về nhà: 
 -Làm 5 câu hỏi ôn tập ( từ 1đến câu 5)
 - Làm bài tập 95 , 96 , 97 , 101 (sgk)
 -Xem trước bảng tổng kết chương I 
 -Hôm sau ôn tập chương 
Tuần :10 Ngày soạn : 25.10.08
Tiết : 20 Bài ÔN TẬP CHƯƠNG I
I .MỤC TIÊU BÀI DẠY:
 * Kiến thức : Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học 
 * Kỹ năng : Ôn tập đ.nghĩa sht, q.tắc x.định gttđ của 1sht, quy tắc các phép toán trong Q 
 * Thái độ :Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép toán trong Q. Tính nhanh, tính hợp lý 
 (nếu có thể ),tìm x,so sánh 2 số hữu tỉ 
II .CHUẨN BỊ 
1.GV: Giáo án, bảng tổng kết “Quan hệ giữa các tập hợp số N ,Z , Q ,I , R. Bảng phụ ghi các phép toán trong Q
2.HS: Làm 5 câu hỏi ôn tập chương (từ câu 1đến câu 5),làm bài tập về nhà,bảng nhóm, máy tính bỏ túi 
III .TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 
Kiểm tra bài cũ :(Kiểm tra trong quá trình ôn tập)
 2. GT bài mới 
 3. Bài Mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
Hoạt động 1: Quan hệ giữa các tập hợp số N , Z ,Q ,R
Gv: Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó ?
*Chú ý : Q I = 
Gv: vẽ sơ đồ ven lên bảng vàgiải thích sơ đồ về mối quan hệ giữa các tập hợp sốø =>Hs lấy ví dụ về các số để minh hoạ 
Cho hs đọc các bảng còn lại ở trang 47(sgk)
Hs:
-Tập hợp N các số tự nhiên 
-Tập hợp Z các số nguyên 
-Tập hợp Q các số hữu tỉ
-Tập hợp I các số vô tỉ 
-Tập hợp R các số thực 
*N Z ; Z Q ; Q R ;
 I R
Hs: đọc bảng ở sgk trang 47
1. Quan hệ giữa các tập hợp số :
 (SGK)
Hoạt động 2: Ôn tập số hữu tỉ
a) Định nghĩa số hữu tỉ ? Thế nào là số hữu tỉ âm? Số hữu tỉ dương ? cho ví dụ?
*Số 0 là số hữu tỉ dương hay âm? 
b) Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ ?
Bài tập 101 (SGK): 
-Tìm x biết : a) |x| = 2,5
 b) |x| = - 1,2
c) |x| +0,573 = 2
 d) 
Cho hs nhận xét
? Định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
Gv: Treo bảng phụ đã viết sẵn vế trái của các công thức => Cho hs điền vào vế phải
* Với a, b, c, d, m Z , m 0
* Phép luỹ thừa:
Với x, y Q ; m , n N
 xm . xn = ... ; xm : xn = ... ; (xm ) n = ...
 (x.y)n = ... ; () n = ...
Gv Gọi lần lượt các học sinh lên bảng điền
Hs nêu định nghĩa số hữu tỉ 
*Sht dương là sht lớn hơn 0
*Sht âm là s.hữu tỉ nhỏ hơn 0
*Số 0 không là sht dương cũng không là s.hữu tỉ âm
a nếu a > 0
= 0 nếu a = 0
 - a nếu a< 0
Hs: a) |x| = 2,5=> x = 2,5
 b) |x| = - 1,2 => không có giá trị nào của x
c) x = 1,427 
d)=> 
Hs: Luỹ thừa bậc n của một sht x là tích của n thừa số x 
(n là số mũ t.nhiên lớn hơn 1)
Hs: lần lượt lên bảng điền
*Phép luỹ thừa:
Với x, y Q ; m , n N
 Xm . xn = xm + n
 Xm : xn = xm – n (đk)
 (xm ) n = xm . n
 (x.y)n = xm. yn
 () n = ( y 0 )
2. Ôn tập số hữu tỉ:
*Hoạt động 3: Luyện tập 
*Dạng 1: Thực hiện phép tính 
*Bài 96 (sgk) :
a) 
b) 
d) 
* Bài 97 (a ,b ) :Tính nhanh 
(- 6,37 . 0,4) .2,5
(-0,125) .( -5.3) .8
Gv: Hãy nêu cách tính, sau đó lên bảng thực hiện
*Dạng 2 : Tìm x hoặc tìm y:
* Bài 98 (b , d) ( sgk) 
Gv :- Kiểm tra h.động nhóm của h.sinh 
- Gv dùng bảng phụ đưa bài giải cho hs => cho hs nhận xét bài làm của các nhóm 
Bài giải:
b)y : 
Gv: Nhận xét, cho điểm vài nhóm
Dạng 3: Toán phát triển tư duy
Bài 1: chứng minh rằng:
 106 – 57 Chia hết cho 59
Bài 2: So sánh 291 và 535
Gọi 3 học sinh lên bảng 
a)=
 = 1+1+ 0,5 = 2,5
b) .(- 14)= -6
d) =(-10) :(-) =14
Hs: 2 học sinh lên bảng 
a) = (-6,37) . (0,4 . 2.5)
 = - 6.37 . 1 = - 6.37
b) = (- 0,125 . 8 ) . ( - 5,3 )
 = (-1) . (- 5,3 ) = 5,3
y.c h.sinh h.động nhóm :Tìm y, biết
b)y : 
Hs nhận xét bài làm của các nhóm
*106- 57 =(5.2)6 – 57 =
=56.26 – 56.5 = 56( 26 -5)
= 56. (64 – 5) =56 . 59 
291 > 290 = ( 25 ) 18 = 3218
535 < 536 = (52) 18 = (25) 18
 Có 3218 > 2518 
 Vậy 291 > 5 35 
Hoạt động 4: Củng cố
Khoanh tròn chữ trước ý đúng:
Số nào không phải là số hữu tỉ
a/ - b/ c/ d/ 
|-2,1| = 
a/ -2,1 b/ 2,1 c/ a và b 
 d/ không có
3)Tính giá trị của biểu thức a2b khi a= -3, b= 2 ta được:
a/ -18 b/ -12 c/ 12 d/ 18
Hs:
c
 b
 d
 4. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã giải 
-Làm 5 câu hỏi ( từ câu 6 đến câu 10)
- Bài tập 99 , 100 ,102 (sgk)
- Bài 133, 140 ,141 .Sách bài tập
Hướng dẫn bài 100 sgk: - Tính số tiền lãi hàng tháng
 - Lãi suất hàng tháng
Tuần : 11 Ngày soạn : 02.11.08
Tiết :21 Bài ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)
I .MỤC TIÊU BÀI DẠY:
 * Kiến thức : Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau; Khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. 
 * Kỹ năng : Rèn kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ kệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau; Giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
II .CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
1.GV : Giáo án, bảng phụ có ghi sẵn định nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức; Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
2.HS : Chuẩn bị 5 câu hỏi ôn tập chương (từ câu 6 đến câu 10) và làm bài tập về nhà; máy tính bỏ túi.
III .TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1.Kiểm tra Viết các công thức về: Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số; Luỹ thừa của luỹ thừa; Luỹ thừa của một tích; Luỹ thừa của một thương ? 
Bài tập: Tính giá trị của biểu thức P = 
 Đáp án: == 
 2. GT bài mới :
 3. Bài Mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
Hoạt động 1: Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
Gv cho hs trả lời các câu hỏi:
- Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ ? Cho ví dụ.
- Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
Viết công thức thể hiện t/c của dãy tỉ số bằng nhau?
* Củng cố: bài 133 SBT
Tìm x trong các tỉ lệ thức
x: (-2,14) = (-3,12) : 1,2 
b) 
Gv cho hs nêu cách tính ?
Bài 81 SBT: 
Tìm 3 số a, b, c biết ,
 và a – b + c = - 49
Cho hs hoạt động nhóm
Gv đưa bài giải của từng nhóm và cho hs nhận xét 
Hs: Tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b là thương của phép chia a cho b
Hs tự cho ví dụ
Hs: Hai tỉ số=nhau lập thành tlt
Tính chất 
Hs:==== ....
Hs: Nêu cách làm: đưa về dạng => 2 hs lên thực hiện
a)=>
b) 
Hs: Thảo luận nhóm
+ Tìm ra phân số trung gian bằng với 2 phân số còn lại
+ Aùp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau để tính a, b, c
Hs nhận xét
1.Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau:
Bài 133 SBT
Bài 81 SBT: 
=> (1)
=> (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
=> a/d t/c của dãy .....=> a ,b ,c 
Hoạt động 2: Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực
- Đ.n cbh của một số a không âm?
- Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ.
- Số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phân nào? 
- Số thực là gì? 
Gv nhấn mạnh: Tất cả các t.hợp số đã học đều là số thực. Hãy g.thích vì sao gọi trục số là trục số thực?
Bài tập 105: (sgk)
Tính giá trị của các biểu thức
a) ;b) 
Hs: Nêu định nghĩa
Hs: Svt là số viết được dưới dạng stp vô hạn không tuần hoàn
Hs tự cho ví dụ
Hs: Sht viết được dưới dạng stphữu hạn hoặc stp vô hạn tuần hoàn
Hs: Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực
Vì các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số.
Hs:1 hs lên bảng thực hiện
a) = 0,1 – 0,5 = - 0,4
b) 0,5 . 10 - 
2. Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực:
Hoạt động 3: Luyện tập – củng cố
Bài 100 (sgk) :
Cho hs đọc đề và nêu cách làm
Bài 103 (sgk) 
Cho hs đọc đề, sau đó gọi 1 hs lên bảng giải
Cho hs nhận xét
* Bài tập phát triển tư duy:
Biết |x| + |y| |x + y|
Dấu ‘’ = ‘’ xảy raĩ xy 0 
Tìm GTNN của biểu thức:
A = | x – 2001 | + | x – 1 | 
Hs: đọc đề, suy nghĩ và nêu các bước làm:
+ Tính số lãi hàng tháng
+ Lãi suất hàng tháng
=> 1 hs lên bảng trình bày
Hs đọc đề => 1 hs lên bảng thực hiện( Đs : x = 4 800 000
 y = 8 000 000 )
Hs: nhận xét bài làm của bạn
Hs: A | x – 2001 + 1 - x |
 A | - 2000 | = 2000
A 2000 Vậy GTNN của A là 2000. Dấu ‘’=’’ xảy ra khi (x -2001) và (1 –x) cùng dấu ĩ 1x 2001
Bài 100 (sgk) :
Số lãi hàng tháng:
(2062400 – 2000000):6
= 10 400 (đ) 
Lãi suất hàng tháng:
 4.Hướng dẫn về nhà: 
Ôn lại các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập đã giải để tiết sau kiểm tra 1 tiết
Tuần :11 Ngày soạn : 03.10.08
Tiết :22 KIỂM TRA : 1 TIẾT 
I .Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức : Đánh giá tình hình lĩnh hội các kiến thức cơ bản của chương: Các phép toán về số hữu tỉ; Tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau; Số vô tỉ, căn bậc hai, số thực; Quan hệ giữa các tập hợp số; Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
 * Kỹ năng : Kiểm tra kỹ năng giải bài tập của hs về: Xác định số thuộc tập hợp; tính luỹ thừa, căn bậc hai, GTTĐ, tính giá trị biểu thức; Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết, giải bài toán tỉ lệ.
 * Thái độ :Hs có ý thức tự lực làm bài, tự đánh giá việc học của mình, từ đó cố gắng học tốt hơn
II .Chuẩn bị của GV và HS :
1.GV : Đề kiểm tra ( nhận ở trường)
2.HS : Đồ dùng học tập
III .Tiến trình tiết dạy : Kiểm tra viết 45 phút
Đề Bài
I /Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ) Chọn câu đúng nhất .
Câu 1. Trong khoảng hai số hữu tỉ và 4,5 cĩ mấy số nguyên ?
A. 3 số nguyên ;	B. 4 số nguyên ;	C. 5 số nguyên ; D. 6 số nguyên .
Câu 2. Số ( với ) là kết quả của phép tốn :
 A. 	; 	B. 	;	C. 	;	D . Cả 3 câu đều đúng .
Câu 3. Điền các dấu ( ) thích hợp vào ơ vuơng .
 a) £ ; b) £ ; c) £ ; d) £ 25. 
 II/ Phần tự luận ( 7 điểm )
Câu 1 ) Thực hiện phép tính :
 a) ; b) 
Câu 2 ) Tìm x, biết :
 a) ; b) 
Câu 3 ) Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi của tam giác là 24 cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với 3 : 4 : 5 .
Câu 4 ) Tìm n N, biết : 
Thống kê chất lượng: 
Lớp
ss
giỏi 
khá
TB
yếu
kém
7B
7C
7D

Tài liệu đính kèm:

  • docDai 7 chuong I.doc