I/. Mục tiêu:
Nắm được khái niệm số hữu tỉ, biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
So sánh được các số hữu tỉ
II/. Chuẩn bị:
GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu, thước
HS:SGK, thước
III/. Các bước lên lớp:
1/. Ổn định lớp
2/. Ôn tập lại kiến thức về phân số ở lớp 6
Tuần 1 Ngày soạn Tiết 01 Ngày dạy Chương I : SỐ HỮU TỈ §1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I/. Mục tiêu: Nắm được khái niệm số hữu tỉ, biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số So sánh được các số hữu tỉ II/. Chuẩn bị: GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu, thước HS:SGK, thước III/. Các bước lên lớp: 1/. Ổn định lớp 2/. Ôn tập lại kiến thức về phân số ở lớp 6 3/. Vào bài mới HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động 1 GV:Hãy cho VD về phân số GV:Phân số là một cách viết của số hữu tỉ GV:Hãy viết các số sau duới dạng số hữu tỉ:2; -0,5; GV:Cho HS phát biểu khái niệm số hữu tỉ *Hoạt động 2 GV:Gọi HS đọc ?3 GV:Cho HS biểu diễn các số 1, 2, 3 trên trục số GV:HDHS biểu diễn các số ; *Hoạt động 3 GV:Hãy so sánh các cặp số hữu tỉ sau:và; và; và GV:Cho HS đọc ?5 GV:Cho HS làm ?5 HS: ; ; HS:Chú ý giáo viên giãng bài HS: 2 = ; -0,5 = -; = HS:Phát biểu khái niệm số hữu tỉ HS:Đọc ?3 HS: HS:Biểu diễn các số ; theo hướng dẩn của giáo viên HS: HS:Đọc ?5 HS: ; ; ; -4 I/Số vô tỉ Số vô tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z; b0 II/Biểu diễn số hưu tỉ trên trục số SGK III/So sánh hai số hữu tỉ °x < y thì trên trục số x nằm ở bên trái y °Số hưu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hưu tỉ dương ° Số hưu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hưu tỉ âm °Số 0 không là số hưu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm 4/Củng cố: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS BT1/8 GV:Cho HS đọc BT1 GV:Hãy dùng các dấu (;; ) điền vào chỗ trống trong câu sau: -3N; -3Z; -3Q; Z; Q; NZQ BT3/8 GV:Cho HS đọc BT3 GV:Hãy so sánh các cặp số sau : a/x = và y = b/x = và y = c/x = -0,75và y = HS:Đọc BT1 HS: -3N; -3Z; -3Q; Z; Q; NZQ HS:Đọc BT3 HS:x = = ; y = = vì -22<-21x<y x = ; y = = vì -213>-216x>y x = -0,75= ; y = = x = y 5/Dặn dò : Về học bài, làm các bài tập : 2; 4; 5 Xem SGK trước bài 2 IV/. RÚT KINH NGHIỆM Tuần 01 Ngày soạn Tiết 02 Ngày dạy §2 CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ I/. MỤC TIÊU : Nắm được quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế. Rèn luyện kĩ năng làm toán cộng, trừ số hữu tỉ và vận dụng tốt quy tắc chuyển vế. II/. CHUẨN BỊ : GV:Giáo án,SGK, bảng phụ, phấn màu, thước. HS:SGK, thước, máy tính. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1/. Ổn định lớp 2/. Kiểm tra bài cũ CÂU HỎI ĐÁP ÁN Câu 1 :Nêu khái niệm về số hữu tỉ, cho ví dụ Câu 2 :So sánh hai số hữu tỉ sau : và Câu 1 : SGK Câu 2 : < 3/. Vào bài mới HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động 1 GV:Đễ cộng, trừ hai phân số ta làm như thế nào ? GV:Cho HS làm các ví dụ : +; + *Hoạt động 2 GV:Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế trong Z GV:Quy tắc chuyển vế trong Q cũng thực hiện tương tự như trong Z GV:Cho HS đọc ?2 GV:Hãy áp dụng quy tắc chuyển vế tìm x biết : a/x - = -; b/- x = - GV:Cho HS phát biểu chú ý HS:Đễ cộng, trừ hai phân số , ta tìm mẩu số chung, qui đồng mẩu số, rồi sau đó cộng hoặc trừ tử và giử nguyên mẩu số HS: += += += + = HS:Khi chuyển vế một hạng tử từ vế nầy sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu hạng tử đó HS:Chú ý giáo viên giảng bài HS:Đọc ?2 HS: a/ x - = - x = -+ = += b/- x = - x =+ = += HS:Phát biểu chú ý I/Cộng, trừ hai số hữu tỉ X = ; y = (a, b, m Z ) ; m 0 x + y =+ = x - y =- = II/Quy tắc chuyển vế Khi chuyển một hạng tử từ vế nầy sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu hạng tử đó Với mọi x, y, z Q x+ y = z x = z – y ¤ Chú ý : SGK 4/. Củng cố và luyện tập vận dụng : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS BT6/10 GV:Hãy tính : a/+ b/3,5 – (-) BT8/10 GV:Thực hiện phép tính : a/+ () + (-) BT9/10 GV:Hãy áp dụng quy tắc chuyển vế tìm x : a/x + = b/x - = HS: a/+ = + = = b/3,5 – (-) = - (-) = - () = HS: a/+ () + (-) = = HS: a/ x + = b/ x - = x = - = x = - = x = x = 5/. Dặn dò : Về nhà học bài. Xem và làm lại các bài tập đã làm tại lớp Làm các bài tập 7 ; 10 Xem SGK trước bài 3 IV. RÚT KINH NGHIỆM Tuần 02 Ngày soạn Tiết 03 Ngày dạy §3 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ I/. MỤC TIÊU : Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ Rèn luyện kĩ năng nhân chia số hữu tỉ II/. CHUẨN BỊ : GV:Giáo án,SGK, bảng phụ, phấn màu, thước. HS:SGK, thước, máy tính. III/. CÁC BƯỚC LÊN LỚP : 1/. Ổn định lớp. 2/. Kiểm tra bài cũ : CÂU HỎI ĐÁP ÁN Câu 1 : Tìm x biết a/-x -= - b/ - x = a/-x -= - x = -+= x = b/ - x = x = - = x = 3/. Vào bài mới : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động 1 GV:Đễ nhân hai phân số ta làm như thế nào ? GV:Hãy tính . GV:Từ phép nhân hai phân số cho HS suy ra phép nhân hai số hữu tỉ *Hoạt động 2 GV:Gọi HS phát biểu quy tắc chia hai phân số GV:Hãy tính : : GV:Cho HS suy ra quy tắc chia hai số hữu tĩ GV:Cho HS đọc chú ý HS:Đễ nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, lấy mẩu số nhân với mẩu số HS: .= = HS: Từ phép nhân hai phân số suy ra phép nhân hai số hữu tỉ HS:Đễ chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với nghịch đảo của phân số thứ hai HS: : = .= HS:Suy ra quy tắc chia hai số hữu tĩ HS:Đọc chú ý I/Nhân hai số hữu tỉ Với x = ; y = Ta có : x.y = .= II/Chia hai số hưu tỉ Với x = ; y = x : y = := . ¤Chú ý: SGK 4/. Củng cố và luyện tập vận dụng : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS ? GV:Cho HS đọc ? GV:Hãy tính : a/3,5.(); b/:-2 BT11/12 GV:Cho HS đọc BT11 GV:Hãy tính :c/(:). ;d/.[()-] HS:Đọc ? HS: a/3,5.() = .= b/:-2 = : = . HS:Đọc BT11 HS: c/(:).= (.).= .= d/.[()-]= [] = .= 5/Dặn dò : Về nhà học bài, làm BT12; 14; 15 Xem SGK trước bài 4 IV/. RÚT KINH NGHIỆM Tuần 02 Ngày soạn Tiết 04 Ngày dạy §4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I/. MỤC TIÊU : Nắm được khái niệm về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Rèn luyện kĩ năng làm toán cộng, trừ, nhân, chia số thập phân II/. CHUẨN BỊ : GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu, thước. HS:SGK, thước, máy tính. III/. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1/. Ổn định lớp 2/. Kiểm tra bài cũ CÂU HỎI ĐÁP ÁN Câu 1 :Tính :a/0,24 . b/ : 6 Câu 1 : a/0,24 . = .== - b/: 6 = . = = 3/ Vào bài mới : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động 1 GV:Hãy nhắc lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên GV:Giá trị của một số hưu tỉ x , kí hiệu : |x| là khoảng cách từ x đến điểm 0 trên trục số GV:Cho HS đọc ?1 GV:Hãy điền vào chỗ trống () trong các câu ở ?1 GV:Từ ?1 hãy xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. GV:Cho HS đọc ?2 GV:Tìm |x| biết : a/x = b/x = ;c/ x = ; d/x = 0 *Hoạt động 2 GV:Đễ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết. GV:Trong thực hành ta thường cộng, trừ, nhân, chia hai số thập phân theo quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như số nguyên GV:Cho HS làm ví dụ : a/(-1,13) + (-0,264) b/0,245 – 2,134 c/(-5,2) . 3,14 HS:Nhắc lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên HS:Chú ý giáo viên giảng bài HS:Đọc ?1 HS: a/Nếu x = 3,5 thì |x| = 3,5 Nếu x = -4,7thì |x| = 4,7 b/Nếu x > 0 thì |x| = x Nếu x = 0 thì |x| = 0 Nếu x < 0 thì |x| = -x HS: Từ ?1 xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. HS:Đọc ?2 HS: a/|x| = || = -() = b/|x| = || = c/|x| = | | = -( ) = d/|x| = |0| = 0 HS:Chú ý giáo viên giảng bài HS:Chú ý giáo viên giảng bài HS: a/(-1,13) + (-0,264) = -(1,13 +0,264) = -1,394 b/0,245 – 2,134 = -(2,134 -0,245) = 1,889 c/(-5,2) . 3,14 = -(5,2. 3,14) = -16,328 I/Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Giá trị của một số hưu tỉ x , kí hiệu : |x| là khoảng cách từ x đến điểm 0 trên trục số x nếu x > 0 |x| = -x nếu x < 0 II/Cộng trừ nhân chia số thập phân ( SGK ) 4/. Củng cố và luyện tập vận dụng : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS BT17/15 GV:Cho HS đọc BT17 GV:1/Trong các khẳng định sao khẳng định nào đúng a/|-2,5| = 2,5 ; b/|-2,5| = -2,5 ; c/|-2,5| = -(-2,5) GV:2/Tìm x biết a/|x| = ; b/|x| = 0,37 BT18/15 GV:Cho HS đọc BT18 GV:Tính a/ -5,17 – 0,469 b/ - 2,05 + 1,73 c/ - 5,17 . (-3,1) d/ - 9,18 : 4,25 BT20/15 Tính nhanh : a/6,3 + (-3,7) + 2,4 +(-0,3) HS:Đọc BT17 HS:1/Khẳng định đúng là a ; c HS:2/ a/|x| = x = b/|x| = 0,37 x = 0,37 HS:Đọc BT18 a/ -5,17 – 0,469 = -(5,17 + 0,469) = - 5,639 b/ - 2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73) = -0,32 c/ - 5,17 . (-3,1) = 16,027 d/ - 9,18 : 4,25 = -(9,18 : 4,25) = -2,16 HS: a/6,3 + (-3,7) + 2,4 +(-0,3) = (6,3 + 2,4) +[-3,7 +(-0,3)] = 4,7 5/. Dặn dò : Về học bài, làm các BT 19;20 Xem SGK trước các BT phần luyện tập trang 15; 16 IV. RÚT KINH NGHIỆM Tuần 03 Ngày soạn Tiết 05 Ngày dạy LUYỆN TẬP I/. MỤC TIÊU : Củng cố thêm kiến thức về cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ số thập phân, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Rèn luyện kĩ năng tính toán cho học sinh II/. CHUẨN BỊ : GV:Giáo án,SGK, bảng phụ, phấn màu, thước. HS:SGK, thước, máy tính. III/. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1/. Ổn định lớp 2/. Kiểm tra bài cũ CÂU HỎI ĐÁP ÁN Câu 1 :Tính :a/ - 3,116 + 0,263 b/(-3,7) . (2,16) Câu 1:a/- 3,116 + 0,263 = -(3,116 - 0,263) = -2,853 b/(-3,7) . (2,16) = 7,993 3/. Vào bài mới : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động 1 GV:Gọi HS đọc BT21 GV:HD trước hết phải rút gọn phân số đến tối giản GV:Hãy viết ba phân số cùng biểu diển số *Hoạt động 2 GV:Gọi HS đọc BT22 GV:Hãy sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần : 0,3 ; ; ; ; 0 ; -0,875 *Hoạt động 3 GV:Gọi HS đọc BT23 GV:Dựa vào tính chất “ Nếu x < y và y < z thì x < z”,Hãy so sánh : a/ và 1,1 ; b/-500 và 0,001 c/ và *Hoạt động 4 GV:Gọi HS đọc BT24 GV:Ha ... ữu tỉ GV:Với hai số hữu tỉ . Hãy nêu quy tắc cộng, trừ, số hữu tỉ GV:Mẫu số chung của ba phân số trên là số nào ? GV:Hãy quy đồng ba phân số trên GV:Cho HS khác làm tiếp BT GV:Để tìm x ta áp dụng quy tắc gì ? GV:Cho HS làm BT1b *Hoạt động 2 GV:Gọi HS nêu công thức nhân chia số hữu tỉ GV:Hãy áp dụng quy tắc nhân, chia số hữu tỉ tính : a/ ; b/ *Hoạt động 2 GV:Hãy viết biểu thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ GV:Hãy tìm x biết : |x| = 2 |x| = -4 |x| = 0 |x| = 2,5 GV:Cho HS nhận xét bài làm GV:Hãy tính : a/-0,2 + (-4,6) b/5,16 . (-2,4) c/-9,18 : 4,25 GV:Gọi HS nhận xét bài làm HS: HS: HS:MSC : 30 HS: HS: HS:Ta áp dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc trừ hai số hữu tỉ HS: HS: HS: a/ = b/ = HS: x nếu x > 0 |x| = -x nếu x < 0 HS: |x| = 2 x = 2 |x| = -4 không tồn tại giá trị nào của x |x| = 0 x = 0 |x| = 2,5 x = 2,5 HS:Nhận xét bài làm HS:a/-0,2 + (-4,6) = -4,8 b/5,16 . (-2,4) = -12,384 c/-9,18 : 4,25 = -2,16 HS: Nhận xét bài làm I/Cộng, trư,ø nhân, chia số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia, số hữu tỉ. 1/ Cộng, trừ số hữu tỉ BT1 : Tính : a/ b/ 2/Nhân, chia số hữu tỉ BT2 : Tính a/ ; b/ Bài giải a/ = b/ = 3/Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia, số thập phân. x nếu x > 0 |x| = -x nếu x < 0 BT3 : Tìm x biết |x| = 2 ; |x| = -4 ; |x| = 0 ; |x| = 2,5 Bài giải |x| = 2 x = 2 |x| = -4 không tồn tại giá trị nào của x |x| = 0 x = 0 |x| = 2,5 x = 2,5 BT4 :tính : a/-0,2 + (-4,6) ; b/5,16 . (-2,4) c/-9,18 : 4,25 Bài giải a/-0,2 + (-4,6) b/5,16 . (-2,4) c/-9,18 : 4,25 4/. Dặn dò: Về øhọc bài, xem và làm lại các BT đã làm tại lớp Xem SGK trước và soạn các kiến thức về :Luỹ thừa của một số hữu tỉ, tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, số vô tỉ và khái niệm về căn bậc hai IV. RÚT KINH NGHIỆM Tuần 18 Ngày soạn Tiết 38 Ngày dạy ÔN TẬP HỌC KÌ I (tt) I/. MỤC TIÊU: Hệ thống lại các kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ, tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, số vô tỉ và khái niệm về căn bậc hai. Rèn luyện kĩ năng tính toán, cách trình bày một bài toán II/. CHUẨN BỊ: GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, thước, phấn màu, êke HS:SGK, các kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ, tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, số vô tỉ và khái niệm về căn bậc hai. III/. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1/. Ổn định lớp 2/. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3/. Vào bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động 1 GV:Hãy nêu công thức tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số GV:Aùp dụng công thức tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số . Hãy tính : a/ 27 . 25 ; b/59 : 57 GV:Ta áp dụng các công thức nào để tìm x ? GV:Cho HS làm BT 6 GV:Cho HS nhận xét bài làm *Hoạt động 2 GV:Hãy nêu công thức tính Luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa một tích, luỹ thừa một thương GV:108 . 28 = ? GV:Để tính 254 .28 ta làm như thế nào ? GV:Cho HS tính 254 .28 GV:Gọi HS tính *Hoạt động 3 GV:Tỉ lệ thức là gì ? GV:Hãy nêu tính chất của tỉ lệ thức GV:Dãy tỉ số bằng nhau có những tính chất nào ? *Hoạt động 4 GV:Hãy áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm x và y GV:Hãy phát biểu khái niệm về căn bậc hai của một số không âm GV:Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống () trong các câu sau : HS:am . an = am+n am : an = am-n HS:a/ 27 . 25 = 212 b/59 : 57 = 52 = 25 HS:Ta áp dụng công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số HS: HS:Nhận xét bài làm HS: HS:108 . 28 = HS:Ta đưa 254 về dạng 58 rồi áp dụng công thức tính luỹ thừa của một tích HS: 254 .28 = 58 . 28 = HS: HS:Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số HS:Nếu thì a.d = c.b Nếu a.d = c.b và a, b, c, d 0 Thì : HS: HS: Do Vậy x = 6 và y = 10 HS:Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x2 = a HS: II/Luỹ thừa của một số hữu tỉ, tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, số vô tỉ và khái niệm về căn bậc hai. 1/Luỹ thừa của một số hữu tỉ • Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số am . an = am+n am : an = am-n BT5 : Tính a/ 27 . 25 ; b/59 : 57 Bài giải a/ 27 . 25 = 212 b/59 : 57 = 52 = 25 BT6 : Tìm x biết : Bài giải •Luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa một tích, luỹ thừa một thương. BT7 : Tính Bài giải a/108 . 28 = b/254 .28 = 58 . 28 = c/ 2/Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Định nghĩa : Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số Tính chất : Nếu thì a.d = c.b Nếu a.d = c.b và a, b, c, d 0 Thì : 3/Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau BT8 : Tìm x và y biết và x + y = 16 Bài giải Aùp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có Do Vậy x = 6 và y = 10 •Khái niệm về căn bậc hai Khái niệm : Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x2 = a BT9 : Điền số thích hợp vào chỗ trống () Bài giải 4/. Dặn dò: Về øhọc bài, xem và làm lại các BT đã làm tại lớp Xem SGK trước và soạn các kiến thức về :Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, mặt phẳng toạ độ, đồ thị hàm số y = ax (a 0) IV. RÚT KINH NGHIỆM Tuần 18 Ngày soạn Tiết 39 Ngày dạy ÔN TẬP HỌC KÌ I (tt) I/. MỤC TIÊU: Hệ thống lại các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, mặt phẳng toạ độ, đồ thị hàm số y = ax (a 0). Rèn luyện kĩ năng tính toán,cách trình bày một bài toán. II/. CHUẨN BỊ: GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, thước, phấn màu, êke HS:SGK, các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, mặt phẳng toạ độ, đồ thị hàm số y = ax (a 0). III/. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1/. Ổn định lớp 2/. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3/. Vào bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động 1 GV:Hãy nêu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận GV:Hai đại lượng tỉ lệ thuận có những tính chất nào ? GV:Để điền vào ô trống trước hết ta làm gì ? GV:Cho HS làm BT 10 x 2 4 y 6 -2 *Hoạt động 2 GV:Hãy nêu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch GV:Hai đại lượng tỉ lệ nghịch có những tính chất nào ? GV:Hệ số tỉ lệ là bao nhiêu ? GV:Hãy điền vào chỗ trống trong bảng sau : x 2 -9 6 y 9 *Hoạt động 3 GV:Hãy viết toạ độ các điểm A, B, C, D trên mặt phẳng toạ độ sau : GV:Hãy nêu khái niệm về đồ thị hàm số GV:Hãy nêu khái niệm về đồ thị hàm số y = ax (a 0) GV:Để vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0) ta cần xác định bao nhiêu điểm ? GV:Hãy xác định một điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x GV:Hãy vẽ đánh dấu điểm A trên hệ trục toạ độ Oxy và vẽ đồ thị hàm số y = 2x HS:Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức : y = k.x (với k là hằng số 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k HS:Nếu hai đại lượng tỉ lê thuận với nhau thì : -Tỉ số hai giá trị tương ứng luôn không đổi -Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng nầy, bằng tỉ số tương ứng của đại lương kia HS:Ta tìm hệ số tỉ lệ :y = k.x khi x = 2 thì y = 6 k = 3 HS: x 2 4 -2/3 y 6 12 -2 HS: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = hay x.y = a (a là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. HS:Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì: -Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi(bằng hệ số tỉ lệ) -Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng nầy bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. HS:x.y = a khi x = 2 thì y = 9 HS: x 2 -9 6 y 9 -2 3 HS: HS:Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diển các cặp giá trị tương ứng (x ; y) trên mặt phẳng toạ độ HS:Đồ thị hàm số y = ax (a 0) là đường thẳng đi qua gốc toạ độ HS:Để vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0) ta cần xác định ta cần xác định thêm một điểm thuộc đồ thị hàm số HS:Khi x = 1 thì y = 2 ta có A(1 ; 2) HS: III/Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, mặt phẳng toạ độ, đồ thị hàm số y = ax (a 0). 1/Đại lượng tỉ lệ thuận •Định nghĩa : Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức : y = k.x (với k là hằng số 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k •Tính chất : Nếu hai đại lượng tỉ lê thuận với nhau thì : -Tỉ số hai giá trị tương ứng luôn không đổi -Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng nầy, bằng tỉ số tương ứng của đại lương kia BT10 :Cho y tỉ lệ thuận với x. Hãy điền vào ô trống trong bảng sau : x 2 4 -2/3 y 6 12 -2 2/Đại lượng tỉ lệ nghịch •Định nghĩa : Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = hay x.y = a (a là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. •Tính chất : Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì: -Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi(bằng hệ số tỉ lệ) -Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng nầy bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. BT11 : Cho y tỉ lệ nghịch với x. Hãy điền vào ô trống trong bảng sau : x 2 -9 6 y 9 -2 3 3/Mặt phẳng toạ độ, đồ thị hàm số y = ax (a 0). BT12 :Viết toạ độ các điểm A, B, C, D trên mặt phẳng toạ độ sau : Bài giải •Khái niệm về đồ thị hàm số : Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diển các cặp giá trị tương ứng (x ; y) trên mặt phẳng toạ độ •Khái niệm về đồ thị hàm số y = ax (a 0) : Đồ thị hàm số y = ax (a 0) là đường thẳng đi qua gốc toạ độ BT13 : Hãy vẽ đồ thị hàm số y = 2x Bài giải y = 2x : Khi x = 1 thì y = 2 ta có A(1 ; 2) Vậy OA là đồ thị của hàm số y = 2x 4/. Dặn dò: Về øhọc bài, xem và làm lại các BT đã làm tại lớp vàở phần ôn tập học kì Học bài chuẩn bị thi học kì I IV. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: