- Hiểu khái niệm số hửu tỉ, biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ
- Bước đầu nhận biết quan hệ giữa các tập hợp N,Z,Q
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và biết so sánh các số hữu tỉ
II) Thực hiện tiết dạy
1) ổn định
2) Kiểm tra bài cũ
Ngày Soạn Ngày giảng Chương I: Số Hữu tỉ-Số Thực Bài 1:Tập Hợp Q các số Hửu tỉ Tuần 1 Tiết 1 I) Mục tiêu bài học Hiểu khái niệm số hửu tỉ, biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ Bước đầu nhận biết quan hệ giữa các tập hợp N,Z,Q Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và biết so sánh các số hữu tỉ II) Thực hiện tiết dạy ổn định Kiểm tra bài cũ Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 GV giới thiệu khái niệm số hửu tỉ: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một phân số Số đại diện cho các phân số bằng nhau đó ta gọi là số hửu tỉ Một em cho biết số hửu tỉ có dạng như thế nào? Số nuyên có phải là số hửu tỉ không?Giải thích? Hoạt động 2 GV yêu cầu HS lên bảng biễu diễn vài điểm nguyên trên trục số Sau đó GV đặt vấn đề Ta làm thế nào để biểu diễn số hữu tỉ trên trục số GV hướng dẫn chia đoạn [0,1] theo mẫu số để lấy đơn vị mới sau đó lấy theo tử số Trường hợp số hữu tỉ có mẫu am em phải làm gì? Cho hai HS lên bảng biễu diễn các số hữu tỉ sau lên trục số và trên trục số Hoạt động 3 Để so sánh hai phân số ta làm gì? Đối với hai số hữu tỉ cũng tương tự Cho HS nhóm làm ?1 SGK Gọi 1 em trả lời các nhóm khác nhận xét -Cho các nhóm làm ?2 Gọi 1 em đại diện nhóm giải thích Các em khác nhận xét Gọi 1 em khá nhận xét về quan hệ giữa các tập hợp N,Q,Z Cho HS làm ?3 theo nhóm Một em len bảng làm còn lại các em nhận xét Cho HS nhắc lại cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số HS làm ví dụ 2 theo nhóm Nêu mẫu âm ta đổi về phân số với mẫu dương rồi làm như trên Các em còn lại làm theo nhóm ở dưới lớp Nếu cùng mẫu dương ta so sánh hai tử số, nếu chưa cùng mẫu ta đưa về phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh tử số như trên 1) Số hửu tỉ Số hửu tỉ là số được viết dưới dạng trong đó a,b là các số nguyên b 0 Ví dụ:2;-0,3;0;2 là các số hửu tỉ Tập hợp các số hửu tỉ kí hiệu là Q Ta có: N Z Q 2) Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Ví dụ1 (SGK) Ví dụ 2 (SGK) Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x gọi là điểm x 3) So sánh số hữu tỉ Với x,y là số hửu tỉ, ta luôn có x=y, x>y, hoặc x<y + Nếu x< y thì trên trục số điểm x ở về bên trái điểm y + Số hữu tỉ amm, số hữu tỉ dương SGK Luyên tập 1HS lên bảng làm bài tập 1 Các HS khác nhận xét Gọi hai em khác lên làm bài tập 2 Các em còn lai nhận xét Hướng dẫn bài tập về nhà: Soạn bài tập 4,5 xem hướng dẫn SGK HS khá giỏi làm bài 7,8,9SBT. Xem trước bài cộng trừ số hữu tỉ Ôn lại quy tắc cộng trừ phân số, chuyển vế,quy tắc dấu ngoặc Ngày Soạn Ngày giảng Cộng trừ số hữu tỉ Tuần 1 Tiết 2 I) Mục tiêu: HS nắm vững quy tắc cộng trứ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ Có khả năng làm các phép toán cộng trừ các số hữu tỉ nhanh và chinh xác Có kỷ năng áp dụng quy tắc chuyển vế II) Thực hiện tiết dạy 1) Kiểm tra bài cũ: So Sánh các số hữu tỉ sau x= và y= HS khá làm bài 4/8SGK và rút ra kết luận tổng quát 2) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 Muốn cộng hai phân số ta phải làm gì? Việc cộng hai số hữu tỉ cũng giông như việc cộng hai phân số Cho HS làm ngay ví dụ Sau đó HS nêu quy tắc công hai số hữu tỉ Nêu tính chất phép cộng các số nguyên Phép cộng các số hữu tỉ cũng tương tự GV ghi nhanh tính chất các phép cộng số hữu tỉ Hoạt động 2 Phát biểu quy tắc chuyển vế ở lớp 6 đã học Việc chuyển vế các số hữu tỉ cũng tương tự vậy GV ghi quy tắc GV lưu ý HS Chỉ những số hạng nào chuyển vế mới được đổi dấu Sau đó GV trình bày phần chú ý như SGK Nếu hai phân số cùng mẫu số ta cộng các tử số,nêu không cùng mẫu số ta phải quy đồng mẫu số trước khi cộng các tử số HS thực hiện làm ví dụCụ thể là nhóm 1,2 làm bài a.Nhóm 3,4 làm bài b Hoạt động nhóm Nhóm 1,2 làm?1a Nhóm 3,4 làm ?1b Sau đó đại diện nhóm lên trình bày các nhóm khác nhận xét HS trình bày tính chất phép cộng các số nguyên Muốn chuyển một hạng tử từ vế nầy sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó Gọi 2 em lên bảng làm bài 6a,6b SGK Cho HS phát biểu quy tắc một lần nữa 1) Cộng trừ hai số hữu tỉ Với x= ; y= ( a,b là các số nguyên ,b0) Ta có x+y=+ = x-y=- = Ví dụ SGK 2) Quy tắc chuyển vế Với mọi x,y,z là số hữu tỉ X+y=z x=z-y Ví dụ SGK Chú ý SGK Luyện tâp tại lớpCho HS đọc bài tập 7 và gọi 2 em lên bảng làm,các em bên dưói cũng làm ,sau đó nhận xét bài làm của bạn Hướng dẫn HS làm bài8a,c ,hướng dẫn làm bài 10 Dặn dò Xem quy tắc cộng trừ số hữu tỉ,quy tắc chuyển vế,làm bài 6c,d;8b,d HS giỏi làm bài 6,9 trang 4 SBT Ngày Soạn Ngày giảng Nhân và chia số hữu tỉ Tuần 2 Tiết 3 I) Mục tiêu bài học : HS nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ Có kỷ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và chính xác II) Thực hiện tiết dạy Kiểm tra bài cũ HS làm bài 6c trang 10, HSkhác làm bài 6d trang 10 Gọi 2 em làm bài 8b,d 2) Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 Hãy phát biểu quy tắc nhân hai phân số mà em đã được học ở lớp dưới Việc nhân hai số hữu tỉ cũng hoàn toàn tương tự GV vào ngay công thức nhân hai phân số Cho HS làm ngay ví dụ 1 Hoạt động2 Phát biểu quy tắc chia phân số cho phân số đã được học ở lớp dưới Khi chia hai số hữu tỉ ta cũng làm tương tự GV ghi công thức Cho HS làm ví dụ SGK HS Hoạt động nhóm làm ? Sau đó GV nêu phần chú ý Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y gọi là tỉ số của hai số hữu tỉ x và y,kí hiệu x:y hay Ta nhân tử số với tử số mẫu số với mẫu số HS tiến hành làm ví dụ SGK Ta nhân phân số thứ nhất với nghịch đảo phân số thứ hai Học sinh làm ví dụ SGK a) 3,5.(-1)=.(-) ==- b) :(-2)= : == HS tìm tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 1) Nhân hai số hữu tỉ Với x= , y= x.y=.= Ví dụ SGK 2) Chia hai số hữu tỉ x:y=:=. = Ví dụ SGK Chú ý SGK Luyên tập tại lớp:Qua các bài tập 11,12,13,14 Các bài tập nầy quá gần gủi đối với các em cho nên để các em làm rồi gọi tên lên bảng IV) Dặn dò Xem các bài tập đã giải Về làm thêm bài 15,16Hsgiỏi 17,23 SBT Ngày Soạn Ngày giảng Luyện tập Nhân và chia số hữu tỉ Tuần 2 Tiết 4 I) Mục tiêu bài học Qua luyện tập giúp các em - Biíet biểu diễn số hửu tỉ trên tia số , biêt so sánh hai số hữu tỉ -Có kĩ năng cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và chính xác - Có kĩ năng nhân, chía số hữu tỉ nhanh và chính xác II) Thực hiện tiết dạy 1) Bài cũ: HS1 Biễu diễn số hữu tỉ trên trục số HS2 Tìm x biết x- = - HS3 Tính .(-) 2) Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng GV gọi học sinh đọc đề GV yêu cầu HS thực hiện nhóm GV kiểm tra các nhóm làm việc GV cho HS làm theo nhóm Sau đó GV cho học sinh ghi bài vào vở Cho các HS đánh giá GV uốn nắn những sai lầm rồi cho ghi vào vở HS hoạt động nhóm giải bài tập 1 Sau đó HS ở các nhóm báo cáo kết quả thực hiện được Các em còn lại đánh giá kết quả của bạnớH càn chứng minh công thức sau << sau đó mới thiết lập công thức cụ thể HS thực hiện làm theo nhóm Cho học sinh đánh giá bài làm của bạn Bài tập 3 học sinh tiếp tục làm theo nhóm Bài tập 4 học sinh tiếp tục làm theo nhóm Bài tập 5 học sinh tiếp tục làm theo nhóm Bài 1 Viết ba số hữu tỉ xen giữa -và - Bài giải Bài 2 Tính 2,5-(-) Bài giải Bài 3: Tìm x biết -x- = Bài giải Bài 4 Tính -..(-) Bài giải Bài 5 Tính (: ). Bài giải Luyên tập tại lớp: Cho HS làm bài 14/12 Cho các tổ nhận xét Gọi một HS khá làm bài 16b IV Dặn dò Xem các bài đã giải HS giỏi làm bài 22,23 Đọc trước bài giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ Ngày Soạn Ngày giảng Giá tri tuyệt đối của số hữu tỉ-cộng trừ Nhân và chia số hữu tỉ Tuần 2 Tiết 4 I) Mục tiêu bài học:HS hiểu giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ,Xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng trừ, nhân, chia số hữutủ Có ý thức vận dụng tính chất giao hoán về số hữutỉ để tính nhanh và hợp lý II) Thực hiện tiết dạy 1) Bài cũ:Không 2)Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 GV dùng trục số để minh hoa GTTĐ của một số hữu tỉ Bằng khoảng cách từ điểm đó đến điểm o trên trục số Từ đó hai số như thế nào thì có giá trị tuyệt đối bằng nhau GV hướng dẫn HS làm ví dụ Cho HS làm ?1 SGK Với ?2 yêu cầu HS trao đổi nhóm để làm Thông qua đó GV cho HS nêu nhận xét Hoạt động 2 Việc thực hiện cộng trừ nhân chia số thập phân không khó khăn gì Yêu cầu từng em đứng tại chỗ giải ôHS theo dõi bài giảng của GV Hai số đó phải là hai số đối nhau, vì chúng có khoảng cách đến điểm o bằng nhau Căn cứ vào định nghĩa HS phải trả lời chính xác nêu căn cứ HS làm theo nhóm và trả lời kết quả Những HS còn lại đánh giá kết quả HS đứng tại chỗ để giải 1) Giá trị tuyệt đối(GTTĐ) của một số hữu tỉ SGK Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x kí hiệu là /x/ x nếu x>=0 /x/= -x nếu x<0 Ví dụ: X= thì /x/=/ /= ( vì >0) x=-2,13 thì /x/=/-2,13/=2,13(vì-2,13<0) Nhận xét Với mọi x thuộc Q ta có được /x/>=0 ; /x/=/-x/ và /x/>=x 2) Cộng trừ nhân chia số thập phân Ví dụ a) SGK b) SGK c) SGK d) SGK III) Luyện tập tại lớpCho HS làm bài 17,18,19,và 20a IV Hướng dẫn về nhã em các ví dụ Soạn bài 21,26HS khá giỏi làm bài 31,38 SBT Ngày Soạn Ngày giảng Luyện tập về Giá tri tuyệt đối của số hữu tỉ-cộng trừ Nhân và chia số hữu tỉ Tuần 3 Tiết 5 I) Mục tiêu bài học:Qua luyện tập giúp cácem xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ Rèn luyện kỉ năng về cộng trừ nhân chia số thập phân, tinh toán nhanh và chính xác II) Tiến hành bài dạy Bài cũ: HS1 Định nghĩa GTTĐ của một số hữu tỉ, Viết kí hiệu. Tìm x biết /x/=0,24 HS2Tính -2,05+1,73 HS3 Tính nhanh (-6,5).2,8+2,8.(-3,5) Bài mới Hoạt đọng của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Cho HS đọc đề bài 21 Gọi 1 HS lên bảng làm bài, chú ý rút gọn trước khi tính Bài 22 cho HS đọc đè Sau đó cho các em làm theo nhóm Cùng cả lớp đánh giá Câu b,c Để so sánh các số hữư tỉ ta cũng có thể dùng tính chất bắc cầu Lưu ý cho các em cách phất hiện ra số trung gian để so sánh Bài 24 Gọi 1 em đọc đề bài sau đó gọi 2 em lên bảng chia đôi bảng làm bài , giáo viên kiểm tra ở dưới lớp Bài tập 25 giáo viên giải mẫu câu a) Lưu ý hai trường hợp khi có GTTĐ Sau đó bài b HS lên bảng làm HS lên bảng lừm bài .Các bạn nhận xét Học sinh thực hiện nhóm HS thực hiẹn theo nhóm và báo cáo kết quả Hai em lên bảng giải các em còn lại làm bài và nhận xét HS theo dõi HS làm câub Bài 21: a) Những phân số bằng nhau cùng biểu diễn một số hữu tỉ b) Ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ là (HS có thể cho tuỳ ý đảm bảo đúng) Bài22: -1<-0,875<<0<0,3 <0,3< Bài 23: Ta có < 1 và 1<1,1 nên < 1,1 b) -500<0 và 0<0,001 nên -500< 0,001 c) =<== mà < Nên < Bài tập 24: a)[(-1).0,38]-[(-1).3,15] =-0,38-(-3,15)=2,77 b)[(-30).0,2]:[6.0,5] =(-6):3=-2 Bài tập 25: a)/x-1,7/=2,3 Thì x-1,7=2,3 Nên x=2,3+1,7=4 Hoặc x-1,7=-2,3 X=-2,3+1,7=-0,6 b) /x+/-=0 nên x+=Do đõ= Hoặc x+=-Do đó X= Luyện tập tại lớp GV hướng dẫn sử dụng MTBT làm bài 26,27 cả lớp làm theo 4) Hướng dẫn về nhà Xem những bài tập đã soạn và làm các bài 28,29,31 sách bài tập HS khá giỏi làm bài 37,38 sách bài tập Ngày soạn Ngày giảng Luỹ thừa của một số hửu tỉ Tuần 3 Tiết 6 I) Mục tiêu bài học: HS hiểu khái niệm về luỹ thừa của một số hữu tỉ với số mũ là một số tự nhiên, biết các quy tắc tính toán, tính tích và thơng của hai luỹ thừa của cùng một cơ số, quy tắc luỹ thừa của một luỹ thừa - Kĩ năng vận dụng các quy tắc vào trong tính toán II) Thực hiện tiết dạy: A) Kiểm tra bài cũ:Trong tập hợp số nguyên hãy cho ví dụ về một luỹ thừa, cho biíet đau là cơ số, đâu là số mũ: (GV giữ lại kết quảđúng) B) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 Qua kiểm tra bài cũ em hãy cho biết luỹ thừa bậc n của một số tự nhiên a là gì? GV: Luỹ thừa với số mũ tự mhiên của một số hữu tỉ cũng hoàn toàn tơng tự GV ghi công thức Sau đó GV nêu phần quy ước Bằng cách nêu dạng của số hữu tỉ GV cho HS thấy luỹ thừa ở dạng phân số Hoạt động 1 Hãy phát biểu tích của hai luỹ thừa của cùng một cơ số Đối với số hữu tỉ cũng tương tự GV ghi công thức và cho HS làm ?4 Hoạt động3 Tính và so sánh 23.22và (23)2? Do đó am.an (am)n Với số hữu tỉ ta cũng có tơng tự Luỹ thừa bậc n của số tự nhiên a là tích của n thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a Cho HS làm ?1 và ?2 trên lớp theo nhóm Sau đó GV cho mỗi nhóm lên bảng trình bày bài làm của nhóm mình để cả lớp đánh giá Tích của hai luỹ thừa của cùng một cơ số là một luỹ thừa của cơ số đó với số mũ bằng tổng của hai số mũ HS làm và cả lớp nhận xét bài làm của bạn HS tính và so sánh 1/ Luỹ thừa với số mũ tự nhiên xn=x.x.x.x...x(xẻQ;xẻN;x>1) Quy ước: x0=1(x0) x1=1 -Với x=(a,bẻZ;b0) Ta có:xn== 2) Tích và thơng của những luỹ thừa cùng cơ số:(SGK) xm.xn=xm+n xm:xn=xm-n (mn ; x0) 3) Luỹ thừa của biểu thức : (xm)n=xmn 4)Luyện tập tại lớp:Cho HS làm , (-2,5)0 , Cho HS làm bài 28 sau đó nhận xét Hớng dẫn làm bài 29,30,31,trả lời trong khung bài 31 5) Hớng dẫn về nhà Xem các bài tập đã làm HS khá giỏi làm bài 44 đến 49 SBT Xem tiếp bài mới Ngày soạn Ngày giảng Luỹ thừa của một số hửu tỉ(tt) Tuần 4 Tiết 7 I/Mục tiêu : Học sinh nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thơng. Có kỹ năng vận dụng cácquy tắc trên trong tính toán nhanh và chính xác. II/ Thực hiện tiết dạy: A/ Kiểm tra bài cũ: HS1: Tính (-3)3.(-3) ( 52)2 mỗi cau 5 điểm HS2: Tính (-0,5)4:(-0,5)2 [(0,1)2]3 mỗi câu 5điểm B/Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 Tính nhanh tích (0,125)3.83 nh thế nào? Để trả lời câu hỏi nầy ta cần biết lũy thừa của một tích -Cho HS làm ?1 Tính và so sánh (2.5)2 và 22.52 b) (.)3 và ()3.()3 Qua hai ví dụ trên rút ra nhận xét: Muốn nâng một tích lên một lũy thừa, ta có thể làm thế nào? GV đua ra công thức: (xy)n=xn.yn với nN GV: công thức trên có thể chứng minh nh sau (GV đa bài chứng minh lên màng hình) Cho HS áp dụng vào ?2 Bài tập: Viết các tích sau dới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ? 108.28; b) 254.28 c) 158.94 Hoạt động 2: Cho HS làm ?3 Tính và so sánh? ()3 và b) và ()5 Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét luỹ thừa của một thơng có thể tính nh thế nào? GV Ta có công thức ()n=Cho HS làm ?4 Viết các biểu thức sau dới dạng một luỹ thừa? a) 108: 28 b) 272:253 ??? Hai HS lên bảng thực hiện (2.5)2=102=100 22.52=4.25=100 Nên (2.5)2=22.52 (.)3=()3= ()3.()3=.= Nên (.)3=()3.()3 HS: Muốn nâng một tích lên một lũt thừa ta có thể nâng từng thừa số lên lũy thừa đó, rồi nhân các kết quả tìm được HS làm?2 HS làm và kết quả câu a Là 208 , câu b là 108; câu c là 458 ()3=...= =...= Nên ()3= HS thực hiện phép tính và kết luận đợc gia tri hai biểu thức đod bằng nhau HS: Luỹ thừa của một thơng bằng thơng hai luỹ thừa HS làm ?4 = (10:2)8=58 b)=(33)2:(52)3=36:56=()6 1)Lũy thừa của một tích:(SGK) (xy)n=xn.yn với nN 2) Luỹ thừa của một thương(SGK) ()n= C/ Luyện tập củng cố:Hãy nêu lại công thức tính luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thơng Gọi hai HS lên bảng làm bài tập ?5 Trả lời a)=1 ; b)=81 GV đa đề 34 trang 22 SGK lên bảng phụ Cả lớp làm bài Trả lời a) sai; b) đúng; c) sai; d) sai; e) đúng ; f ) sai Bài tập 35 GV đa đề lên bảng phụ HS làm bài HS làm tiếp bài 37/a,c và bài 38 D/ Hớng dẫn về nhà Học thuộc các công thức và làm bài 38/b,d;40;44;45;46;50;51 SBT . Tiết sau luyện tập Ngày soạn Ngày giảng Luyện tập Tuần 4 Tiết 9 A.Mục tiêu:-Củng cố các quy tắc nhân chia các căn thức luỹ thừa của cùng một cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thơng. -Rèn luyện các kỹ năng áp dụng các công thức trên trong tính giá trị biểu thức, viết dới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số cha biết,... B. Chuẩn bị:Bảng phụ để ghi các công thức. HS cần bảng phụ C.Tiến trình dạy học. I)HĐ1:Kiểm tra bài cũ: HS1:Điền tiếp để đợc công thức đúng Xm.xn ; (xm)n ; xm:xn ; (x.y)n ; (x/y)n và chữa bài tập 38b Giáo viên nhận xét và cho điểm II)Luyện tập: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ2:Trong tiết nầy chủ yếu chúng ta làm các dạng toán quen thuộc Gọi HS lên làm bài 40 SGK Gọi HS giải bài 37/d Gọi HS giải bài 41 Dạng 2Viết biểu thức sau dới dạng một luỹ thừa Viết x10dới dạng A/Tích hai luỹ thừa có một luỹ thừa là x7 B/Luỹ thừa của x2 C/Thơng của hai luỹ thừa trong đó số bị chia là x12 Bài tập 45/a,b Dạng 3: Gọi HS làm bài 42 HS lên bảng làm toán ( Sửa và ghi kết quả giống nh phần ghi) HS lên bảng giải và ghi kết quả nh phần ghi HS lên bảng giải HS lên bảng giải HS lên bảng giải 1/ Dạng 1; Tính giá trị biểu thức: 40/a: ()2=()2= b/=[]4. =1. = d/== =...= Bài 37/d.Vì 6=2.3 = =...==-27 Bài tập 41 A/Kết quả B/Kết quả -432 Dạng 2: Viết biểu thức dới dạng luỹ thừa: Bài 39: A/x10=x7.x3 B/x10=(x2)5 C/x10=x12:x2 Bài 40: 125=53 ; -125=(-5)3 27=33 ; -27=(-3)3 Bài 45/a,b A/=33.9..9=33 B/=22.25:=27.2=28 Dạng 3 Tìm số cha biết A/=2 2n=16:2=8=23 Suy ra n=3 B/ = (-3)n=81.(-27)=(-3)4. (-3)3=(-3)7,suy ra n=7 C/8n:2n=4n=41 suy ra n=1 Bài tập 46: A/2<n5n{3;4;5} B/ n=5 IV/Hớng dẫn về nhà: Thuộc các quy tắc đã học Bài tập về nhà47;48;52;57;59 Ôn lại khái niệm tỉ số hai số hữu tỉ x và y,định nghĩa hai phân số bằng nhau Viết tỉ số hai số nguyên thành tỉ số hai số nguyên Ngày soạn Ngày giảng Tỷ lệ thức Tuần 5 Tiết 9 A/ Mục tiêu bài học: -HS hiểu rõ thế nào là một tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức -Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bớc đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập B/ Chuẩn bị: Bảng phụ để ghi đề bài và HS bảng phụ để làm toán C/Tiến trình dạy học: I) Kiểm tra bài cũ:Tỉ số của hai số a và b là gì? So sánh hai tỉ số và Trả lời : Là thơng của phép chia a cho b; Rút gon và kết luận = II) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng GV Trong bài tập trên ta có hai tỉ số bằng nhau Là = .Ta nói đẳng thức nầy là một tỉ lệ thức. Vậy một tỉ lệ thức là gì? Hãy so sánh hai tỉ số và Vậy đẳng thức nầy là một tỉ lệ thức Nêu định nghĩa tỉ lệ thức? Điều kiện GV Cho HS làm ?1/24 Bài tập:a) Cho tỉ số .Hãy viết một tỉ số nữa để đợc một tỉ lệ thức? Có thể viết đợc bao nhiêu tỉ số nh vậy? b)Cho ví dụ về tỉ lệ thức c) Cho tỉ lệ thức = Tìm x? 2) Khi hai phân số bằng nhau thì các tích chéo của chúng bằng nhau, vậy trong tỉ lệ thức thì các tính chất nầy còn đúng nữa không? Cho HS làm ?2 Bằng cách tơng tự từ tỉ lệ thức = ta suy ra đợc a.d=b.c(Tích ngoại tỉ bằng tích trung tỉ) GV ghi tính chất 1 -Nếu có ad=bc ,làm thế nào để có=;=? =?; =? Nếu bằng hình thức thì ta phải biến đổi nh thế nào để thành lập đợc các tỉ lệ thức mới từ tỉ lệ thức đã cho? GV giới thiệu bảng tóm tắt trong SGK cho HS biết -Trả lời : Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số HS lên bảng tính và đi đến = HS trả lời HS thc hiện phép tính và trả lời đợc a)lập thành tỉ lệ thức b)Không lập thành tỉ lệ thức HS tự cho một tỉ số bằng tỉ số đã cho Viết đợc vô số tỉ số nh vậy HS cho ví dụ Giải ra đợc x= 16 HS thực hiện =Suy ra .bd=bd suy ra a.d=b.c Từ ad=bc ta chia hai vế cho cd ta có kết quả ngay Các biến đổi khác tơng tự Nếu giữ nguyên ngoại tỉ thì chỉ cần đỏi chỗ các trung tỉ và ngợc lại; hoặc đổi chỗ cả ngoại tỉ lẫn trung tỉ 1) Định nghĩa (SGK) = Hoặc là a:b=c:d Ví dụ (SGK) Ghi chúa,d là các số hạng ngoài ta gọi là ngoại tỉ. Còn b,c là các số hạng trong ta gọi là trung tỉ 2) Tính chất: a)Tính chất 1:(cơ bản) =a.d=b.c Tính chất 2(SGK) Nếu có ad=bc thì ta suy ra đợc các tỉ lệ thức sau =; =; =;= 4/ Củng cố và luyện tập Làm bài tập 47/a Lập các tỉ lệ thức có đợc từ 6.63=9.42 HS thực hiện đợc 4 tỉ lệ thức Bài 46/a,c Trả lời a/ x=-15 Trả lời b/ x=0,91 5/Hớng dẫn về nhà -Nắm định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức,cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức,tìm một số hạng của tỉ lệ thức -Bài tập 44,45,46c,47b,48 trang 26; bài 61,63 SBT
Tài liệu đính kèm: