· HS hiểu ược khái niệm về số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ trên truc số . bước đầu nhận biết đựoc mối quan hệ giữa các tập hợp N Z Q
II -Chuẩn bị :
· GV: bảng phụ ghi sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các tập N , Z , Q
HS : Ôn tập phân số bằng nhau , qui đồng mẫu số , so sánh các số nguyên , so sánh các phân số , biễu diễn cácsố nguyên trên trục số .
Tuần 1: Chương I: SỐ VÔ TỈ – SỐ THỰC Tiết 1: x1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I-Mục tiêu : HS hiểu ược khái niệm về số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ trên truc số . bước đầu nhận biết đựoc mối quan hệ giữa các tập hợp N Ì Z Ì Q II -Chuẩn bị : GV: bảng phụ ghi sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các tập N , Z , Q HS : Ôn tập phân số bằng nhau , qui đồng mẫu số , so sánh các số nguyên , so sánh các phân số , biễu diễn cácsố nguyên trên trục số . III/ Tiến trình lên lớp: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Họatđộng 1: ( 16 ph ) Giả sử ta có các số 3 ; -0,5 ; 0 ; ; 2 . Em hãy viết mỗi phân số trên thành 3 phân số bằng chính nó ? Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng chính nó ? Ở lớp 6 chúng ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số , số đó gọi là số hữu tỉ. Vậy các số 3 ; -0,5 ; 0 ; ; 2 đều là các số hữu tỉ, vậy thế nào là số hữu tỉ ? GV giới thiệu: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q. GV yêu cầu HS làm bài ?1 Vì sao các số 0,6 ; -1,25 ; 1 là các số hữu tỉ ? GV yêu cầu HS làm ?2 Số nguyên a có là số hữu tỉ không ? Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không ? Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa N , Z , Q GV yêu cầu HS làm bài 1 tr 7 SGK Họat động 2 : ( 10 ph ) Biểu diễn các sốhữu tỉ trên truc số: GV vẽ trục số Hãy biể diễn các số nguyên –2 ; -1 ; 2 trên trục số Tương tự như số nguyên ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số . VD : biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số GV yêu cầu HS đọc VD1 SGK sau đó GVtực hành trên bảng và yêu cầu HS làm theo Chú Ý : Chia Đơn vị theo mẫ số ; Xác định điểm biểu diễn theo tử số VD2 Biểu diễn trên trục số -Viết dưới dạng mẫu số dương Chia đọan Thẳng đơn vị thành mấy phần ? Điểm biểu diễn xác định như thế nào . GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi x GV : yêu cầu học sinh làm bài tập 2 tr7 – 2 em mỗi em một phần .GV giới thiệu đề bài bằng bảng phụ. Hoạt động 3 : ( 10 ph) So sánh 2 số hữu tỉ GV ?4 so sánh và Muốn so sánh 2 số hừu tỉ ta làm như thế nào ? VD a so sánh –0,6 và Để sánh 2 số hừu tỉ này ta làm như thế nào ? VDb. So sánh 2 số hừu tỉ 0 và -3 Qua 2 VD trên để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ? GV giới thiệu số hữu tỉ dương , số hữu tỉ âm , số 0 . Cho HS làm bài ?5 GV : rút ra nhận xét > 0 Û a, b cùng dấu < 0 Û a,b khác dấu Họat động 4 : củng cố ( 6 ph ) Thế nào là 2 số hữu tỉ ? cho VD ? Để so ssánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ? GV cho HS Họat động theo nhóm Đề cho 2 số hữu tỉ -0,75 và so sánh 2 số đó Biểu diễn các số đó trên trục số GV rút rakết luận HS thực hiện yêu cầu của GV 3 = = = ; -0,5 = = = 0 = = = ; = = = Thành vô số bằng chính nó Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a,b Ỵ Z , b ¹ 0 0,6 = = ; -1,25 = = ;1= vì chúng đều có thể viếtđược dưới dạng với a,b Ỵ Z , b ¹ 0 Với a Ỵ Z thì a = Þ a Ỵ Q Với n Ỵ N thì n = Þ n Ỵ Q HS : N Ì Z , Z Ì Q Þ N Ì Z Ì Q Bài 1 : -3Ï N ; -3 Ỵ Z ; -3 Ỵ Q ; Ï Z ; Ỵ Q ; N Ì Z , Z Ì Q HS thực hiện : HS đọc SGK cách biểu diễn trên trục số = hs : chia đơn vị thành ba phần bằng nhau HS : lấy vềbên trái điểm 0 một đọan thẳng bằng 2 đơn vị mới * Bài 2a ; ; b. = * HS : = ; = Vì –10 > -12 nên > hay > Để sánh 2 số hừu tỉ này ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 phân số đó HS tự làm vào vở , GV gọi 1 HS lên bảng làm HS : - Viết2 số hữu tỉ dưới dạng mẫu số dương - so sánh 2 tử số , tử nào lớn hơn thì lớn hơn ?5 số hữu tỉ , ; số hữu tỉ âm , , -4 . HS : -0,75 = = ; = Vì –9 < 20 nên < HS biểu diễn và trên trục số Họat động 5 ( 3 ph ) hướng dẫn bài tập về nhà Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , so sánh 2 số hữu tỉ BTVN : 3, 4 , 5 tr 8 SGK và 1 , 3 , 4 , 8 tr 3,4 SBT Oân tập qui tắc cộng trừ phân số , qui tắc dấu ngoặc , qui tắc chuyển vế . Tuần 1: Tiết 2: x 2 CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu : Học sinh năm vững quy tắc số hữu tỉ , biết quy tắc chuyển vế trong tổng hợp số hữu tỉ . Học sinh có kỹ năng làm các phép cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng II.Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ (Tr8 SGK) cùng với qui tắc chuyển vế tr9 SGK và các bài tập HS : Oân qui tắcộng trừ phân số , qui tắc chuyển vế , qui tắc dấu ngoặc , bảng phụ , bút lông III. Tiến trình lên lớp : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Họat động 1 : KTBC HS1:Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ về số hữu tỉ dương , số hữu tỉ âm, số 0 là số hữu tỉ âm hay số hữu tỉ dương) Sửa bài 3 so sánh x = và y = HS2: Sửabài tập 5 tr 8 SGK Gọi HS khá như vậy giữa 2 số hữu tỉ trên trục so ábao giờ cũng có ít nhất 1 số hữu tỉ nữa.Vậy trong tập hợp số hữu tỉ , giữa hai số hữu tỉ phân biệt bất kì cố vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và Q. Họat động 2 : Cộng trừ 2 số hữu tỉ Mọi số số hữu tỉ đều có thể viết dươí dạng a,bỴ Z, b ¹ 0 vậy muốn cộng 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ? BV Cho HS nêu qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu và qui tắc cộng 2 phân số khác mẫu . Như vậy với 2 số hữu tỉ bất kỳ x và y ta có thể viết chúng dưới dạng mẫu số dương rồi áp dụng qui tắc đã học để thực hiện Với x = ; y = ; a,bỴ Z ,m > 0 x + y = x – y = GV gọi 1 HS lên bảng tính a. + ; b. –3 - Yêu cầu HS làm bài ?1 Tính a. 0,6 + ; b. - (-0,4) Gvyêu cầu HS làm tiếp bài 6 Họat động 3 : Qui tắc chuyển vế. GV : Tìm số nguyên x biết x+5=17 GV : Cho HS nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z Sau đó khẳng định trong Q ta cũng có qui tắc như thế ® gọi 1 HS nêu qui tắc tr 9 SGK VD tìm x biết : + x = GV yêu cầu Hslàm bài ?2 Tìm x biết a. x - = ; b. - x = GV cho HS đọc phần chú ý trong SGK Họat động 4 Luyện tập củng cố ( 10 ph ) Bài 8 a.c tr10 SGK Tính a. ++ c. - - Bài 7a tr10 SGK = + Em hãy tìm thêm VD tương tự HS1: trả lời và cho VD về 3 số hữu tỉ Bài 3 : = ; = Vì –22 < -21 nên x < y b. –0,75 = ; c. >= HS2 : x = ; y = a.b Ỵ Z m >0 ; x < y ; khi a < b tacó : x = ; y = ; Z = Vì a < b Þ a+a < a+b < b + b Þ 2a< a+ b < 2b Þ < < Þ x < z < y 1 HS lên bảng thực hiện : x + y = + = x – y = - = a. + == –3 - == GV yêu cầu HS làm vào vở , 2 HS khác lên bảng thực hiện : x + 5 = 17 Þ x = 17 – 5 Þ x = 12 Một HSđứng tại chỗ nêu qui tắc tr9 SGK HS : + x = Þ x = + Þ x = Þ x = ?2 hai Hs lên bảng làm kết quả a. x= ; b. x = a = + + = = -4 c = + - = GV cho HSh theo nhóm Họat động 5 Hướng dẫn BTVN Học thuộc qui tắc và công thức tổng quát BTVN 7c,8bd, 9bd tr10 SGK bài 12,13 tr5 SBT Oân tập qui tắc nhân chia phân số , các tính chất của phép nhân trong Z Tuần 2: Tiết 3: x 3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I Mục tiêu : Học sinh nắm vững nhân chia số hữu tỉ. Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh & đúng. II. Chuẩn bị : GV : bảng phụ ghi công thức tổng quát nhân chia 2 số hữu tỉ các tính chất của phép nhân số hữu tỉ , định nghĩa tỉ số của 2 số , bài tập , bảng phụ bài tập 14tr12 SGK để tổ chức trò chơi. HS : Ôn tập qui tắc nhân phân số, chia phân sốtính chất cơ bản của phân số, định nghĩa tỉ số ở lớp 6. III. Tiến trình lên lớp : Họat động GV Họat động HS Họat động 1 ( 7 ph ) Kiểm tra GV : muốn cộng trừ 2 số hữu tỉ x , y ta làm như thế nào ? viết công thức tổng quát HS2:Sửa bài 8d tr 10 SGK Gv hướng dẫn HS giải bằng cách bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ GV : Gọi 1 HS phát biểu qui tắc chuyển vế Viết công thức và sửa B9d tr 10 SGK Họat động 2 : ( 10 ph ) Nhân 2 số hữu tỉ GV đặt vấn đề Trong tập hợp Q các số số hữu tỉ ta cũng có phép tính nhân , chia 2 số hữu tỉ VD : - 0,2 . theo em sẽ thực hiện như thế nào ? GV : Một cách tổng quát với x = ; y = (b,d ¹ 0) x.y = . = Làm VD * 2 GV phép nhân phân số có những tính chất gì ? GV : Sau khi HS trả lời phép nhân có số hữu tỉ Cũng có các tính chất như thế ® GV đưa các tính chất lên màn hình Với x,y,z Ỵ Q ta có : x.y = y.x ; x.= 1 " x ¹ 0 (xy)z = x(yx) ; x ( y + z ) = xy + xz x.1 = 1.x = x GV yêu cầu HS làm b11 tr12 SGK câu a,b c .Tính: a. . ; b. 0,24. ; c. –2. Họat động 3 ( 10 ph) Chia 2 số hữu tỉ GV : với x = ; y = ( y ¹ 0 ) Aùp dụng công thức chia phân số . Hãy viết công thức chia x cho y VD : -0,4 : Làm ?1 tr 11 SGK Tính : a. 3,5. ( -1) ; b. : ( -2) GV yêu cầu HS làm b12 tr12 SGK VD : a. = * ; b. = : 3 Với mỗi câu cho 1 VD tương tự Họat động 4 ( 3 ph ) Chú ý GV gọi 1 HS đọc phần chú ý SGK tr11 Ghi : Với x,y Ỵ Q , y ¹ 0 tỉ số của x & y ký hiệu hau x : y Hãy lấy VD về tỉ số của 2 số hữu tỉ Họat động 5 ( 12 ph ) luyện tập củng cố B13 tr12 SGK tính : a. * * ; b. –2 . . . c.( : ) . ; d. ( - ) Tổ chức trò chơi ( với 2 bảng phụ trao cho mỗi đội) . Luật chơi như sau Tổ chức 2 đội mỗi đội 5 người chuyền tay nhau 1 viên phấn , mỗi người làm 1 phép tính . Đội nào làm đúng và nhanh nhứt là thắng GV nhận xét cho điểm và khuyến khích các đội HS 1 trả lời : Với x = ; y = ; a,bỴ Z ,m > 0 x + y = + = x – y = - = HS 2 bài 8d tr 10 SGK -[- (+)] = + - - = = = 3 HS3 phát biểu & làm bài tập 9d - x = -x = - vậy x = HS viết các số hữu tỉ –0,2 và dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc nhân hai phân số = = HS cả lớp ghi vào vở Một HS lên bảng làm * 2 = * = HS : giao hóan , kết hợp nhân với 1 tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng HS ghi các tính chất vào vở HS ca ûlớp làm vào vở , 3 HS lên bảng làm Kết quả a. ; b. ; c. 1 Một HS lên bả ... Gtrị bằng 9, các biến có gtrị tđ bằng 1 hệ số có gtrị tđ= 9 Tuần 26 Tiết 54 ĐƠN THỨC ĐỒNG ĐẠNG I. Mục tiêu: Hs hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng, biết cộn gtrừ các đơn thức đồng dạng II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động trên lớp: GV HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ: thế nào là đơn thức, bậc của đơn thức là gì? Nêu VD về đơn thức bậc 4 có 3 biến x,y, z -Muốn nhân hai đơn thức ta làm ntn? -Hãy viết đơn thức sau dưới dạng thu gọn Chỉ rõ hệ số, biến, bậc của đơn thức? -y/ c làm câu 1 theo nhóm nhóm (1+2) làm câu a Thế nào là hai đơn thức đồng dạng GV: lưu ý đồng dạng là cùng biến nhưng với đk hệ số 0 - yêu cầu làm 2. - H/s n/ cứu SGK để rút ra qui tắc. Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng Ta làm thế nào? Tính tổng các đơn thức sau: HSinh đọc qui tắc. Yêu cầu làm câu 3. Ba đơn thức ở câu 3 có đồng dạn ghay không.? Hãy tính tổng ? - Yêu cầu làm nhanh bài tập 16. - GV: tổ chức chơi (thi viết nhanh ) Trong nhóm nhỏ. - Chọn 3 bàn làm nhanh và đúng nhất. - Cả lớp hợp tác và làm bài tập 18 Mỗi nhóm nhỏ giải 1 tổng ứng 1 chữ cái. 1, Đơn thức đồng dạng Câu 1: cho đơn thức 3x2yz a, Ba đơn thức có phần biến giống đơn thức trên là: 5x2yz, x2yz, -0,5 x2yz b, Ba đơn thức có biến khác là: 2xyz; 3xy2z3 * VD: các đơn thức ở câu a là VD về những đơn thức đồng dạng. Câu 2: bạn phúc nói đúng. 2, Cộng trừ các đơn thức đồng dạng Vd: * Quy tắc: SGK - 34 Câu 3: * Bài 18 Ô chữ : LÊ VĂN HƯU IV. Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững thế nào là 2 đthức đồng dạng. -Làm thành thạo cộng cộng trừ các đơn thức đồng dạng. - Bài tập 17,19, 20, 21 sgk. -19, 20, 21, SBT. Tuần 27 Tiết 55 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: HS được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng. - Rèn kỹ năng tính giá trị một biểu thức đại số. Tính tích các đơn thức. - tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng. Tìm bậc của đơn thức . II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động trên lớp: GV HS Hđ1: Bài cũ: thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ? -muốn tính tổng các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào? -hãy tính tổng sau: a, x2+ 5x2 -3x2 = (1+5-3)x2 =3x2 b, xyz -5xyz-xyz= (1-5-)xyz=-xyz. Hđ2: luyện tập: các đơn thức cần viết theo yêu cầu có hệ số là mấy? vì sao? số mũ của các biến x, y cần có đkiện gì? tổ chức thi 2 đội , mỗi đội 4 bạn dùng một viên phấn thay nhau viết . - tính tổng nhiều đơn thức ta làm thế nào? muốn tính tích các đơn thức ta làm thế nào? 2 hs làm bài 22 sgk. học sinh trả lời tại chỗ 2 câu a, b câu c: gv co 1thể tổ chức thi trong 2 tổ nào viết đúng và nhiều nhất các đsố các tổng 3 đt hđ: củng cố. trắc nghiệm: trong các câu sau, câu nào đúng, sai-vì sao? a, hai đơn thức đồng dạng thì cùng bậc b, hai đthức cùng bậc thì đồng dạng . c, d, 2xy + 3 x2y =5 x3y2 1, Bài tập 14 (sgk - 32) - Các đơn thức với biến x,y co 1gtrị =9 Tại x=-1 và y=1 là : 9x2y; 9x2y3, -9xy; 9x3y * Kết luận: Các đơn thức thoả mãn yêu cầu trên có hệ số là: -9, 9. - Nếu hệ số là 9 thì số mũ x : chẵn. - Nếu ---------- 9 . . . . . : lẻ. Và số mũ của y là tuỳ ý 2, Bài 20 (sgk-36) Vd: - 2x2y + 5x2y - 3 x2y -5 x2y = (-2 +5-3 -5)x2y -5x2y 3, Bài 21 (sgk - 36) Tính tổng : 4, Bài 22: (sgk-36) a, có bậc 8 b. * Bài 23 (sgk -36) a, 2x2y = 5x2y b, -5x2 - 2x2 = -7x2 c, 3x5 + 4x5 + -6x5 =x5 IV. Hướng dẫn về nhà Bài 19 - 23 SBT. - Đọc trước bài đa thức - Ôn bậc của đơn thức. - Cộng trừ đơn thức đồng dạng . Tuần 27 Tiết 56 ĐA THỨC. I. Mục tiêu: Hs nhận biết được đa thức qua 1 số VD cụ thể , biết thu gọn, tìm bậc của đa thức. II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động trên lớp: GV HS HĐ1 Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm ntn? Tính tổng rồi chỉ rõ hệ số, biến, bậc, của đơn thức tổng. a, x2y + 3 x2y = ? b, -3xy +xy +x2y GV: gthiệu tổng ở câu b là tổng của 2 đơn thức. Để hiểu rõ Bài mới. GV: dùng hình vẽ trang 36. Hãy viết biểu thức biểu thị diện tích của các hình tạo bởi 1 vuơng và hai hình vuơng Đa thức là bthức ntn? H/S đọc đn đa thức. GV: Chốt: ĐN Viết bthức ở câu b thành tổng GV: giới thiệu hạng tử của đơn thức là các chữ cái in hoa.: A, B, C Hãy viết 1 đa thức và chỉ rõ các hạng tử của nĩ. HS viết vào bảng nhĩm . HS nêu hạng tử khi GV đưa mẫu. - Nhắc lại đa thứ clà gì? Nhận biết các đa thức trong các bt sau: “Bảng phụ”: các bt sau bt nào là đa thức: M=2x2+x +3 KL: chỉ Q khơng là đa thức. M là đa thức một biến. Nnhiều biến - Hãy quan sát đa thức N ở trên - Cĩ gì đặc biệt trong những hạn gtử. - Hãy cộn gcác đơn thức đồng dạng. GV: gthiệu dạng thu gọn của đa thức N : Yêu cầu làm câu 2. Chỉ rõ các hạng tử của dạng thu gọn đtQ. Cĩ bậc mấy.? GV: Hạn gtử cĩ bậc cao nhất là 3 đa thức Q bậc 3. Xem VD sgk - Bậc của đa thức là gì? - Khi tìm bậc của đa thức cần chu 1ý gì? (thu gọn) - Yêu cầu làm câu 1. - Muốn tìm bậc của đa thức ta làm ntn? ( Thu gọn - xác định bậccủa các htử. Chọn bậc cao nhất trong các bậc) - GV: nêu chú ý. Củng cố: Nhắc lại định nghĩa đa thức - Làm bài tập 28 sgk. - Cịn thời gian làm btập 24 SBT. - Muốn thu gọn 1 đa thức làm nthn? - Khi tìm bậc của đa thức cần chú ý gì? Học sinh phát biểu = 4x2y =-2xy+ 1, Định nghĩa: a, b, c, sgk. ở câu a, b, c là các VD vè đa thức. * Định nghĩa.: Sgk - 37 * Chú ý: SGK 37. 2, Thu gọn đa thức Câu 2: 3, Bậc của đa thức: * ĐN: SGK -38 * Chú ý : SGK. Câu 1: tìm bậc của đa thức Q. (Dạng thu gọn) bậc 4 * Chú ý: SGK- 38 * Bài 28 . Bạn Sơn nĩi đúng Cả hai bạn đều sai Đa thức Q cĩ bậc 8 IV. Hứơng dẫn về nhà. - Nắn vững ĐN đa thức, - Biết thu gọn đa thức. - Biết tìm bậc của đa thức. - Làm bài tập 24 27 SGK. - BT ; 24, 25, ,26 SBT. Rút kinh nghiệm: - Nêu kỹ phần ĐN giúp h/s nhận biết 1 số biểu thức là đa thức thì khơng cịn thời gian luyện tập. - Nếu khơng kỹ ĐN thì tới phần tìm bậc h/s khơng phân biệt được đa thức bậc 0, và đa khơng bậc. Tuần 28 Tiết 57 CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC . I/Mục tiêu · Học sinh biết cộng trừ các đa thức · Học sinh củng cố kiến thức về đa thức , cộng và trừ đa thức · Học sinh được rèn kỹ năng tính tổng hiệu các đa thức II/Chuần bị Bảng phụ _ Sgk , phấn màu II/Tiến trình dạy học GV HS Kiểm tra bài cũ Thu gọn các đa thức sau : A = x2y - 3xy2 + 1 - x2y + xy2 B = x2 + 2 -yz + x2 - yz - 5 Hoạt động 1: Cộng hai đa thức Để cộng hai đa thức ta phải làm gì ? Gọi một vài học sinh phát biểu lại quy tắc cộng hai đa thức Làm bài tập 29 trang 42 A/ ( x + y ) + ( x - y ) = x + y + x - y = 2x Làm bài tập 30 trang 42 (x2y + x3 - xy2 +3 )+( x3 + xy2 -xy - 6 ) = 2x3 + x2y - xy - 3 = x2y - x2y - 3xy2 + xy2 + 1 = -2xy2 + 1 = x2 + x2 -yz - yz + 2 - 5 = x2 - yz - 3 1/Cộng hai đa thức Vd: Tìm tổng của hai đa thức : 5x2y + 5x - 3 và xyz -4x2y + 5x Ta làm như sau : (5x2y + 5x - 3 ) + ( xyz -4x2y + 5x ) = 5x2y + 5x - 3 + xyz -4x2y + 5x = (5x2y - 4x2y) + ( 5x + 5x) + xyz + () = x2y + 10x + xyz Quy tắc : Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước : B1: Viết liên tiếp các số hạng của hai đa thức đó cùng với dấu của chúng . B2: Thu gọn các số hạng đồng dạng (nếu có) Làm ?1 trang 41 Hoạt động 2: Trừ hai đa thức Muốn trừ hai đa thức ta phải làm sao ? ?1 A = x2y + 1 B = x3 - x2y - 2 A-B = -x3 + 2x2y +3 Làm bài tập 29 trang 42 b/( x + y) - ( x - y ) = x + y - x + y = 2y 1/Trừ hai đa thức Vd : Trừ hai đa thức (5x2y - 4xy2 + 5x - 3) - (xyz - 4x2y + xy2 + 5x - ) = 5x2y - 4xy2 + 5x - 3 - xyz + 4x2y - xy2 - 5x + = 9x2y - 5xy2 - xyz Quy tắc: Muốn trừ hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước : B1: Viết các số hạng của đa thức thứ nhất cùng với dấu của chúng B2: Viết các số hạng của đa thức thứ hai với dấu ngược lại B3: Thu gọn các số hạng đồng dạng ( nếu có) Dặn dò:Học thuộc quy tắc cộng ,trừ đa thức Bài tập về nhà;chuẩn bị các bài tập 31,32,33,34,35. Tuần 28 Tiết 58 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức : cộng trừ đa thức. Học sinh được rèn luyện kỹ năng tính tổng ,hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức. II/ Chuẩn bị : Bảng phụ,bảng nhóm,viết bảng III/ Tiến trính tiết dạy: GV HS Hoạt động 1 Gọi học sinh lên bảng chữa bài tập 31,32,33 SGK. Gv hỏi thêm : nêu quy tắccộng hay trừ các đơn thức đồng dạng Hs 1 Hs 2 Hs 3 Hoạt động 2 : luyện tập Muốn tính giá trị của một đa thức ta làm thế nào ? Gv gọi học sinh hoàn thành bài 36 Gọi hai HS lên làm bài 37 vả 38 và nhận xét kết quả. Hoạt động 3: Gv nhắc lại các phương pháp vận dụng để giài toán Làm bài tập 31 trang 42 M + N = ( 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 ) + ( 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y ) = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 + 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y = ( 3xyz + xyz ) + (- 3x2 + 5x2 ) + ( 5xy - 5xy ) + ( -1 + 3 ) - y = 4xyz + 2x2 + 2 - y M - N = ( 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 ) - ( 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y ) = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 - 5x2 - xyz + 5xy - 3 + y = ( 3xyz - xyz ) + (- 3x2 - 5x2 ) + ( 5xy + 5xy ) + ( -1 - 3 ) + y = 2xyz - 8x2 + 10xy - 4 + y N - M = ( 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y ) - ( 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 ) = 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y - 3xyz + 3x2 - 5xy + 1 = ( xyz - 3xyz ) + ( 5x2 + 3x2 ) + (- 5xy - 5xy ) + ( 1 + 3 ) - y = - 2xyz + 8x2 - 10xy - y + 4 Làm bài 32 trang 42 a/ P + ( x2 - 2y2 ) = x2 - y2 + 3y2 - 1 P = x2 - y2 + 3y2 - 1 - ( x2 - 2y2 ) P = x2 - y2 + 3y2 - 1 - x2 + 2y2 P = 4y2 - 1 b/ P - ( 5x2 - xyz ) = xy + 2x2 - 3xyz + 5 P = (xy + 2x2 - 3xyz + 5 ) + ( 5x2 - xyz ) P = 7x2 - 4xyz + xy + 5 Làm bài tập 33 trang 43 a/ 3a b/ ( 6a - b ) Làm bài tập 36 trang 43 a/ x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 = x2 + 2xy + y2 Thay x = 5 , y = 4 vào đa thức ta được: 52 + 2.5.4 + 43 = 129 b/ Sử dụng xn.yn = (xy)n . Tính tích xy = 1 thay vào Þ Tổng là 5 Làm bài tập 37 trang 43 Có nhiều đáp số : vd x2y + xy + 5 hoặc x3 + xy + y Làm bài tập 38 trang 43 a/ C = 2x2 - y + xy - x2y2 + 2 b/ C = 3y - xy - x2y2 Hướng dẫn về nhà : hoàn thành bài 34,35 SGK Xem trước bài “ Đa thức một biến”
Tài liệu đính kèm: