Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 1 - Tiết 1 - Kiểm tra chương 1

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 1 - Tiết 1 - Kiểm tra chương 1

Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức chương 1 của HS.

 - Rèn kĩ năng hoạt động độc lập trong việc giải bài tập.

II. Chuẩn Bị:

- GV: Đề kiểm tra.

- HS: Ôn tập chu đáo.

- Phương pháp: Quan sát.

III. Tiến Trình:

1. Ổn định lớp:

 

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 518Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 1 - Tiết 1 - Kiểm tra chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 01 – 01 – 2008
Tuần: 1
Tiết: 1
KIỂM TRA CHƯƠNG 1
I. Mục Tiêu:
	- Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức chương 1 của HS.
	- Rèn kĩ năng hoạt động độc lập trong việc giải bài tập.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Đề kiểm tra.
- HS: Ôn tập chu đáo.
- Phương pháp: Quan sát.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
	2. Nội dung kiểm tra:
	A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
 	Em hãy chọn câu đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu tiên.
	Câu 1: Tính : 23.24 =
	a) 212	b) 27	c) 47	d) 412
	Câu 2: 36 : 32 = 
	a) 34	b) 312 	c) 13 	d) 33
	Câu 3: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
	a) N Q 	 	b) R Q	 	c) Z N	 d) R Z
	Câu 4: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
	a) N 	 	b) Z	 	c) –0,5 Q 	 	d) –2 N
	Câu 5: =
	a) 14	b) 1	c) 49 d) 7
	Câu 6: Nếu |x| = 15 thì:
	a) x = -15	b) x = 15 	c) cả a và b 	d) x = 0
	Câu 7: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
	a) 	b) 	c) 	 	d) 
	Câu 8: Trong các tỷ lệ thức sau, tỷ lệ thức nào thể hiện đúng đẳng thức : 
 	a) b) 	c) 	d) 
B. TỰ LUẬN: (6 đểm)
	Câu 1: (2đ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nhất
	a) 
	b) 
	Câu 2: (1đ) Tìm x, biết: 	
Câu 3: (2đ) Tỉ số học sinh hai lớp 7A và 7B là 8 : 9. Biết tổng số học sinh của hai lớp là 68 học sinh, tìm số học sinh mỗi lớp? 
	Câu 4: (1đ) So sánh : 2300 và 3200 
------------------ Hết -----------------
	3. Đáp án:
	A. TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
b
a
a
c
b
c
a
c
	B. TỰ LUẬN
	Câu 1:
	Câu 2: x = ; 	
	Câu 3: Lớp 7A có 32 học sinh; lớp 7B có 36 học sinh
	Câu 4: So sánh : 2300 và 3200
Ta có: 	2300 = (23)100 = 8100
 	3200 = (32)100 = 9100
 Vì 8100 < 9100 nên 2300 < 3200 .

Tài liệu đính kèm:

  • docDS7T22.doc