Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 10 - Tiết 19: Luyện tập (tiếp)

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 10 - Tiết 19: Luyện tập (tiếp)

Củng cố cho học sinh khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R)- Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai dương của một số.

- Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R

II-Chuẩn bị:

-GV: Bảng phụ bài 91 (tr45-SGK)

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 432Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 10 - Tiết 19: Luyện tập (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 Tiết 19
Ngày dạy:
luyện tập
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R)- Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai dương của một số.
- Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R
II-Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ bài 91 (tr45-SGK)
-HS:
III-Tiến trình dạy học:
1-ổn định lớp.
2-Kiểm tra bài cũ.
HS1:Số thực là gì? Cho VD về số hữu tỉ và số vô tỉ? Chữa bài 117-SBT.
HS2:Nêu cách so sánh hai số thực? chữa bài 118-SBT.
-Hai HS lên bảng trình bày.
3-Bài mới:
Dạng 1: So sánh hai số thực
Bài 91(t45-SGK)
-Điến số thích hợp vào ô vuông.
-GV nhận xét,chốt kiến thức.
-HS làm vào vở.
-Một HS lên bảng điền vào bảng phụ.
-KQ:0;9;9
Bài 92(t45-SGK)
-So sánh các số rồi sắp xếp theo thữ tự tăng dần?
-GV nhận xét, chốt kiến thức.
-Hai HS lên bảng trình bày.
-KQ:
a) 
b) 
Bài 122(SBT-20)
-Biết: x+(-4,5)< y+(-4,5) và y+6,8< z+6,8. Hãy sắp xếp x,y,z theo thứ tự tăng dần.
-HS lên bảng trình bày.
-KQ: x<y<z.
Dạng 2: Tính giá tri biểu thức
Bài 20(SBT)
-Tính hợp lí?
-Phá ngoặc rồi tính hợp lí?
-HS hoạt động nhóm trong 5 phút ,đại diện trình bày.
KQ: A=41,3. B=3. C=0.
Bài 90(t45-SGK)
-Thực hiện phép tính?.
a) 
-Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
-Có nhận xét gì về mẫu.
-Hai HS lên bảng trình bày.
-KQ: a)-8,91. b)-1+29/90
-HS nhận xét.
Bài 129(SBT)
-Chon giá trị đúng?
-HS hoạt động cá nhân ,trả lời
-KQ: B,C,C
Dạng 3: Tìm x biết
Bài 126(SBT)
a) 3.(10.x)=111
b) 3.(10+x)=111
-Hai HS lên bảng trình bày
-KQ: a) x=3,7. b) x=2,7.
4-Củng cố
 - Trong quá trình tính giá trị của biểu thức có thể đưa các số hạng về dạng phân số hoặc các số thập phân 
 - Thứ tự thực hiện các phép tính trên tập hợp số thực cũng như trên tập hợp số hữu tỉ
5-Hướng dẫn về nhà
- Trả lời 5 câu hỏi phần ôn tập chương
- Làm bài tập 94 9tr45-SGK), 96; 97; 101 (tr48, 49-SGK)
Tuần 10 Tiết 20
Ngày dạy:
ôn tập chương i
I.Mục tiêu:
- Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học.- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q
- Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính hợp lí (nếu có thể) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.
II-Chuẩn bị:
-GV: - Bảng phụ: Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R; Các phép toán trong Q
-HS:
III-Tiến trình dạy học:
1-ổn định lớp.
2-Kiểm tra bài cũ.
3-Bài mới:
1. Quan hệ giữa các tập hợp số 
 -Nêu mối quan hệ giữa các tập số đã học
 NèZèQèR và IèR. Q u I=R.
 2. Ôn tập về số hữu tỉ
? Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, lấy ví dụ minh hoạ
? Biểu diễn số trên trục số
? Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ 
 - Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0
- Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0
- Biểu diễn số trên trục số 
Bài 101(SGK) 
- Tìm x biết?
a)/x/=2,5 . b) /x/=-1,2
 -KQ:
a)x= 2,5 hoặc -2,5. b)Không tìm được x.
3-Luyện tập 
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 96(SGK-48)
 -Nhóm hợp lí?
-Tính bằng hai cách?
_GV nhận xét, chốt kiến thức.
-Ba HS lên bảng trình bày:
-KQ: a)2,5. b)-6. c)14
-HS nhận xét.
 Bài 97(SGK-48)
 -Tìm giá trị của biểu thức:
P=-(0,5-3/5):(-3)+1/3-(-1/6):2
-Có nhận xét gì về các thừa số nguyên tố ở mẫu.
- HS lên bảng trình bày.
-KQ: 37/60
-HS nhận xét.
 Dạng 2: Tìm x hoặc y.
Bài 97(SGK-48)
 -Yêu cầu HS hoạt động nhóm trong5 phút
-GV nhận xét bổ sung.
-HS hoạt động nhóm . đại diện trình bày.
-KQ: a)y=-8/11. b)y=-7/11
 Dạng 2: Toán phát triển tư duy
Bài toán
-Chứng minh: 106-57 chia hết cho 59
-So sánh: 
 106-57=56.59 chia hết cho 59.
291 >290=(25)18=3218>2518536>535=>291 >535
4-Củng cố
-Hệ thống những kiến thức đã sử dụng,những dạng toán đã làm

Tài liệu đính kèm:

  • doctuµn 10.doc