Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 11 - Tiết 21: Ôn tập chương I (tiết 1)

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 11 - Tiết 21: Ôn tập chương I (tiết 1)

.Mục tiêu:

-Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau.Khái niệm về CBH,số vô tỉ.

-Kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức,trong dẫy các tỉ số bằng nhau.

II-Chuẩn bị:

-GV: Máy tính.

-HS: Máy tính.

 

doc 5 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 476Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 11 - Tiết 21: Ôn tập chương I (tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11 Tiết 21
Ngày dạy:
Ôn tập chương i(tiếp)
I.Mục tiêu:
-Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau.Khái niệm về CBH,số vô tỉ.
-Kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức,trong dẫy các tỉ số bằng nhau.
II-Chuẩn bị:
-GV: Máy tính.
-HS: Máy tính.
III-Tiến trình dạy học:
1-ổn định lớp.
2-Kiểm tra bài cũ.
-HS 1: Viết các công thức về luỹ thừa.
-HS2: Chữa bài tập 99(SBT)
3-Bài mới:
1-Ôn tập về tỉ lệ thức,dẫy tỉ số bằng nhau 
?Tỉ lệ thức là gì.Các tính chất của tỉ lệ thức
?Viết các công thức thể hiện tính chất của dẫy tỉ số băng nhau.
-GV nhận xét chốt kiến thức.
 HS phát biểu,nhận xét.
Bài 133(22/sbt) 
- ?Tìm x biết:
a)x:(2,14)=(-3,12):1,2
b)(2+2/3):x=(2+1/12):(-0,06)
-GV nhận xét chốt kiến thức.
 -Hai HS lên bảng trình bày.
a)x=(2,14).(-3,12):1,2=5,564.
b) x=(-0,06).(2+2/3): (2+1/12)=- 48/625
-HS nhận xét bổ sung.
 Bài 81(14/sbt)
 ?Tìm a,b,c biết:
 a/2=b/3 và b/5=c/4 và a-b+c=49
?Viết dẫy ba tỉ số bằng nhau.
-GV gợi ý biến đổi hai tỉ lệ thức trên có một tỉ số giống nhau.
-GV nhật xét chốt kiến thức
 -HS hoạt động nhóm,đại diện lên bảng trình bày.
a/2=b/3=>a/10=b/15;b/5=c/4=>b/15=c/12 
a/10=b/15=b/15=c/12 
=(a-b+c)/(10-15+12)=49/7=7
=>a=70: b=105; c=84.
2-Ôn tập về số vô tỉ, số thực,căn bậc hai 
?Số vô tỉ,số thực.
?Định nghĩa căn bậc hai của số a >=0
 -HS phát biểu,nhận xét.
Bài 105(50/sgk) 
 ?Tính giá trị biểu thức:
?Thứ tự thực hiện phép toán.
 -Hai HS lên bảng trình bày.
-HS nhận xét bổ sung.
 3-Luyện tập
Bài toán
 ?Tính giá trị biểu thức(chính xác đến hai chữ số thập phân): 
-Gv nhận xét chốt kiến thức.
 -HS lên bảng trình bày
-HS nhận xét,bổ sung.
 Bài 103(50/sgk)
 -Yêu cầu HS hoạt động nhóm trình bày.
0GV nhận xét bổ sung.
-HS đại diện lên bảng trình bày.
-KQ: a=4800000(đ); b=7200000(đ) 
-Các nhóm khác nhận xét
4-Củng cố
 -Hệ thống những dạng toán, kiến thứcđã sử dụng.
5-Hướng dẫn về nhà
-Ôn tập lí thuyết,xem lại những bài tập đã làm.
-Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45 phút chương I
Tuần 11Tiết 21
Ngày dạy:
kiểm tra chương i
I.Mục tiêu:
 -Kiểm tra kiến thức cơ bản trong chương I: Các phép toán trên R,kiến thức về tỉ lệ thức,dẫy tỉ số bằng nhau.
-Kĩ năng tính, tìm x,y,z.
II-Chuẩn bị:
-GV: Đề kiểm tra.
-HS:
III-Tiến trình dạy học:
1-ổn định lớp.
2-Kiểm tra bài cũ.
3-Bài mới:
A-Đề bài 
Đề 1:
Phần I-Trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng?
a) Có ờ2.x+3ờ=5 thì x bằng: A.1; B.-4; C.5 hoặc -5; D.1 hoặc -4.
b)Có bằng: A.1. B.(0,125)10. C.810. D.825.
c)Có 2.x=3.y và x+y=-50 thì :
A.x=30 và y=20; B.x=-40 và y=-10; C.x=-20 và y=-30; D.x=-30 và y=-20.
d)Có x2=5 thì x bằng: A.25; B. ; C.; D. hoặc -
Phần II-Tự luận:
Câu 2: Tính:
a)(-8,43.25).0,4. b) 
Câu 3: Tìm x biết: 
Câu 4: Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội ,ba chi đội 7A,7B,7C đã thu được 240 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội trên tỉ lệ với 9,7,8. Hãy túnh số giấy vụn thu được của mỗi chi đội.
Câu 5: So sánh hai số: 217 và 313.
Đề 2:
Phần I-Trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng?
a) Có ờ2.x+3ờ=5 thì x bằng: A.1; B.-4; C.5 hoặc -5; D.1 hoặc -4.
b)Có bằng: A.1. B.(0,125)10. C.810. D.825.
c)Có 2.x=3.y và x+y=-50 thì :
A.x=30 và y=20; B.x=-40 và y=-10; C.x=-20 và y=-30; D.x=-30 và y=-20.
d)Có x2=5 thì x bằng: A.25; B.; C.-; D. hoặc -
Phần II-Tự luận:
Câu 2: Tính:
Câu 3: Tìm x biết: 
Câu 4: Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội ,ba chi đội 7A,7B,7C đã thu được 264 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội trên tỉ lệ với 9,7,8. Hãy túnh số giấy vụn thu được của mỗi chi đội.
Câu 5: Tìm x,y biết:(x-1)2+(y+2)2=0
Đề 3: Phần I-Trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng?
a) Có ờ2.x+3ờ=5 thì x bằng: A.1; B.-4; C.5 hoặc -5; D.1 hoặc -4.
b)Có (0,125)5.85 bằng: A.1. B.(0,125)10. C.810. D.825.
c)Có 2.x=3.y và x+y=-50 thì :
A.x=30 và y=20; B.x=-40 và y=-10; C.x=-20 và y=-30; D.x=-30 và y=-20.
d)Có x2=5 thì x bằng: A.25; B.; C.-; D. hoặc -
Phần II-Tự luận:
Câu 2: Tính:
a)(-8,43.125).0,8 b) 
Câu 3: Tìm x biết: 
Câu 4: Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội ,ba chi đội 7A,7B,7C đã thu được 216 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội trên tỉ lệ với 9,7,8. Hãy túnh số giấy vụn thu được của mỗi chi đội.
Câu 5: So sánh hai số: 217 và 313.
B-Đáp án-Biểu điểm:
Phần I: 2đ-Mỗi ý đúng 0,5đ: a-D; b-A;c-D; d-D
Phần II: 8đ
Câu 2:(3đ)
a)-84,3. 
b) 
Câu3: (1đ) =>
Câu4:(3đ)
Gọi a,b,c (kg) lần lượt là số khối lượng thu nhặt được của lớp.
Câu5: (1đ)217 217 < 313.
4-Thu bài-nhận xét
5-Hướng dẫn về nhà
-Làm lại bài kiểm tra vào vở.
 -Đọc bài chương II

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan11.doc