- Hệ thống hoá về tập hợp số nguyên , số hứu tỷ và số thực.
- HS biết áp dụng các quy tắc vào giải các bài toán về phép nhân, chia cộng trừ
- Rèn cho học sinh kỹ năng tổng hợp. Rèn kỹ năng trình bày bài toán.
II. CHUẨN BỊ :
+ Thày: Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án , chuẩn bị dụng cụ dạy học, bảng phụ
+ Trò: Xem lại bài tập , đề cương ôn tập , đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với tiết học để kiên tra Bài tập:
Ngày soạn : Tuần : 11 Tiết 21 Ôn tập chương I ( tiết 2 ) I. Mục đích yêu cầu: - Hệ thống hoá về tập hợp số nguyên , số hứu tỷ và số thực. - HS biết áp dụng các quy tắc vào giải các bài toán về phép nhân, chia cộng trừ - Rèn cho học sinh kỹ năng tổng hợp. Rèn kỹ năng trình bày bài toán. II. Chuẩn bị : + Thày: Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án , chuẩn bị dụng cụ dạy học, bảng phụ + Trò: Xem lại bài tập , đề cương ôn tập , đồ dùng học tập. III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với tiết học để kiên tra Bài tập: C. Bài mới: Hoạt động thày và trò Nội dung GV: Hãy làm bài tập 98/49. ? Tìm y trong trường hợp sau: ? Tìm y trong ý a ( HS: Lên bảng trình bày ) ? Nhận xét bài làm của bạn ? Tìm y trong ý b GV: Cho học sinh lên bảng và các em khác ở dưới làm và nhận xét bài làm của bạn ? Tìm y trong ý d. ( HS: Lên bảng trình bày) ? Nhận xét bài làm của bạn, GV:uốn nắn những chỗ sai của học sinh. Kết quả ý d là : y = - 1.Bài tập:98/T49 Tìm y biết: a/ - 3/5 . y = 21/10 y = : ( - 3/5 ) y =. ( - 5/3) = -7/2 b/ y : 3/8 = - y = -. 3/8 = - 8/ 11 c/ . y + 3/7 = - 4/5 .y = - 4/5 + ( -3/7) .y = ( -28-15)/35 = - 43/35 => y = : 7/5 = . 5/7 y = -43/7 . 1/7 = -43/49 d/ - .y = - HS:Làm bài tập 99/Sgk 49. ? Tính giá trị của biểu thức P GV: Thực chất của bài toán này là ta đi thực hiện phép toán thông thường : GV: ta thực hiện phép toán trong ngoặc trước sau đó thực hiện ngoài ngoặc GV: gọi học sinh lên bảng GV: gọi học sinh nhận xétd bài làm của bạn, GV: uốn nắn những chỗ sai của học sinh 2.Bài tập: 99/ T49 Tính giá trị của biểu thức: P = ( -0,5 - ):(-3) + 1/3 -(- 1/6 ):( -2) = ( - - ) : ( -3) + - = - : ( -3) + = - + = - HS:Làm bài tập 101. ? Nhắc lại định nghĩa về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ GV: Hãy thực hiện phép tìm x trong bài tập trên đây? GV: Gọi học sinh lên bảng trình bày bày làm của mình GV: Hướng dẫn học sinh làm ý d : Chuyển -4 sang vế bên kia và tìm biểu thức trong giá trị tuyết đối trước ? Em nào lên bảng trình bày bài toán GV: Uốn nắn chỗ sai của học sinh GV: Vận dụng những kiễn thức đã học vào làm bài tập 105 Sgk 50. ? Từ a/ b = c/d =>b/d ta có thể suy ra tỉ lệ thức nào? ? áp dụng tính chất của dãy tỉ lệ thức ta suy ra điều gì ? 3.Bài tập: 101 (T49) Tìm x biết: a/ |x| = 2,5 => x = ± 2,5 b/ | x| = - 1,2 không có giá trị nào của x c/ | x| + 0,573 = 2 | x| = 2- 0,573 | x| = 1,427 => x = ± 1,427 d/ | x + 1/3 | - 4 = - 1 | x + 1/3 | = 4 - 1 | x + 1/3 | = 3 x + 1/3 = 3 => x =3 - 1/3 => x =8/ 3 hoặc x + 1/3 = - 3 => x = -3 - 1/3 => x = 10/3 4.Bài tập: 102/ 50 . a. Từ => = Từ : => D. Củng cố: - Ôn lại phần lý thuyết - Hoàn thành các bài tập vào vở E.Hướng dẫn về nhà +Xem kỹ các bài tập đã chữa +Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết. IV. Rút kinh nghiệm ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn . 2006 Tiết 22 - Kiểm tra 1 tiết I: Mục tiêu + Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỷ , tính chất của tỷ lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau +GV: Đánh giá được kết quả học tập của hs từ đó rút ra biện pháp khắc phục cho hs yếu kém. + GV: Lấy điểm tổng kết. II : Chuẩn bị . GV: Ra đề và biểu chấm HS: ôn tập theo đề cương . III: Nội dung và phương pháp . A : ổn định tổ chức : HS vắng ..... B : Kiểm tra bài cũ . C : Đề bài . I, Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng trong câu sau Câu 1: | x| = 5 thì x = ? A. 5 B. -5 C . 5 D. x Câu 2 : Từ tỷ lệ thức : = với a, b , c , d 0 ta có thể suy ra : A : B : = C : D : Câu 3: Trong các câu sau câu nào đúng , câu nào sai ( Ghi đúng ( Đ ) và ghi sai ( S ) vào ô trống cho đúng ) . A : Số hữu tỷ âm nhỏ hơn số hữu tỷ dương B : Số hữu tỷ âm nhỏ hơn số tự nhiên. C : Số 0 là số hữu tỷ dương . D : Số nguyên âm không phải là số hữu tỷ âm . II : Phần bài tập . Câu 1 : Tính . a, 53 . 5 7 = b, 0,210 : 0,25 = c, = Câu 2 : Thực hiện phép tính ( Bằng cách hợp lí nếu có thể ) ( -2,75 ) . ( - 6,8 ) + 3,2 . 2,75 = Câu 3 : Tìm x biết : x = Câu 4 : Tìm các số a, b, c biết = và = và a - b + c = 63 Đáp án và thang điểm I, Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng trong câu sau Câu 1. ý C ( 1 điểm) Câu 2 : Từ tỷ lệ thức : = với a, b , c , d 0 ta có thể suy ra : C : ( 1 điểm ) Câu 3: Trong các câu sau câu nào đúng , câu nào sai ( Ghi đúng ( Đ ) và ghi sai ( S ) vào ô trống cho đúng ) . A : Số hữu tỷ âm nhỏ hơn số hữu tỷ dương( Đ) 1,0 điểm II. Bài tập Câu 1 :(2,5 điểm) Tính . a, 53 . 5 7 = 53+7 = 510 ( 0,5 điểm ) b, 0,210 : 0,25 = 0,25 (1 điểm ) c, = 214 (1 điểm ) Câu 2 : Thực hiện phép tính ( 1,5 điểm) ( -2,75 ) . ( - 6,8 ) + 3,2 . 2,75 = 2,75( 6,8 + 3,2 ) = 2,75 .10 = 27,5 Câu 3 :(1 điểm) Tìm x biết : = = ( 0,5 điểm ) => x = 4 ( 0,5 điểm ) Câu 4 :( 2 điểm ) Tìm các số a, b, c biết = và = và a - b + c = 63 a = 90 ; b = 135 ; c = 108 Tính được a , b ,c mỗi bước làm cho 1 điểm. D.Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra . + ý thức làm bài. IV. rút kinh nghiệm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày
Tài liệu đính kèm: