Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 24 - Tiết 47: Hàm số y = ax2 (a # 0)

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 24 - Tiết 47: Hàm số y = ax2 (a # 0)

HS phải nắm vững các nội dung sau

– Thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y = ax2 (a 0)

– Tính chất và nhận xét về hàm số y = ax2 (a 0)

– HS biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số

– HS thấy được thêm một lần nữa liên hệ hai chiều của toán học với thực tế; toán học xuất phát từ thực tế và nó quay trở lại phục vụ thực tế

 

doc 32 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 654Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 24 - Tiết 47: Hàm số y = ax2 (a # 0)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương IV : Hàm số y = a x2 (a0 )-Phương Trỡnh bậc hai một ẩn
Tuần 24:
Tiết 47:
hàm số y = ax2 (a 0)
Ngày soạn : 10/02/08
Ngày giảng: 19/02/08
I) Mục tiêu :
 HS phải nắm vững các nội dung sau
Thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y = ax2 (a 0) 
Tính chất và nhận xét về hàm số y = ax2 (a 0) 
HS biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số 
HS thấy được thêm một lần nữa liên hệ hai chiều của toán học với thực tế; toán học xuất phát từ thực tế và nó quay trở lại phục vụ thực tế
II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 
 GV: Giáo án, bảng phụ ghi ví dụ mở đầu, bài ?1, ?2, tính chất của hàm số y = ax2 (a 0), Nhận xét của SGK trang 30, Bài ?4, bài tập 1, 3 SGK, Đáp an của một số bài tập trên
 HS: Máy tính bỏ túi 
III) Tiến trình dạy – học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Phần ghi bảng
Hoạt động 1:
Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung chương IV
Hoạt động 2:
Ví dụ mở đầu 
Một em đọc to ví dụ mở đầu 
 s = 5t2
Theo công thức này, mỗi giá trị của t xác định một giá trị tương ứng duy nhất của s 
 t 1 2 3 4
 s 5 20 45 80
Nhìn vào bảng trên, em hãy cho biết s1 = 5 được tính như thế nào ?
s4 = 80 được tính như thế nào ?
Trong công thức s = 5t2 nếu thay s bởi y, thay t bởi x, thay 5 bởi a thì ta có công thức nào ?
Hoạt động 3: Tính chất của hàm số y = ax2 (a0)
GV đưa lên bảng phụ bài ?1
Điền vào những ô trống các giá trị tương ứng của y trong hai bảng sau:
?3
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = 2x2
 x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = -2x2 
?4
?4
Một em trảlời ?2
Đối với hai hàm số y = 2x2 và
 y = -2x2 thì ta có các kết luận trên. Tổng quát người ta chứng minh được hàm số y = ax2 (a0)
có tính chất sau:
?3
GV đưa lên bảng phụ các tính chất của hàm số y = ax2 (a0)
Các em sinh hoạt nhóm làm 
Các em thực hiện 
Các nhóm của tổ1 & 2 làm bảng 1
Các nhóm của tổ 3 & 4 làm bảng 2
HS đọc to rõ ví dụ mở đầu
HS: y = ax2 (a0)
HS: Dựa vào bảng trên:
* Đối với hàm số y = 2x2
– Khi x tăng nhưng luôn âm thì y giảm 
– Khi x tăng nhưng luôn dương thì y tăng
* Đối với hàm số y = – 2x2
– Khi x tăng nhưng luôn âm thì y tăng
– Khi x tăng nhưng luôn dương thì y giảm
– Đối với hàm số y = 2x2, khi x 0 thì giá trị của y luôn dương, khi x = 0 thì y = 0
– Đối với hàm số y = -2x2, khi x 0 thì giá trị của y luôn âm, khi x = 0 thì y = 0
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = 2 0 2 
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = - - -2 - 0 - -2 - 
Nhận xét:
a = > 0 nên y > 0 với mọi x0; y = 0 khi x = 0. Giá tri nhỏ nhất của hàm số là y = 0
a = - < 0 nên y < 0 với mọi x0; y = 0 khi x = 0. Giá tri lớn nhất của hàm số là y = 0
Ví dụ mở đầu:
Tính chất của hàm số 
 y = ax2 (a0)
Tính chất
Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x 0
Nếu a 0
Nhận xét: 
Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x0, y = 0 khi x = 0. Giá tri nhỏ nhất của hàm số là y = 0
Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x0, y = 0 khi x = 0. Giá tri lớn nhất của hàm số là y = 0
Cho hs õoỹc baỡi õoỹc thóm õóứ bióỳt sổớ duỷng maùy tờnh khi tờnh toaùn. 
HD: - Duỡng phờm Shitf x2 õóứ tờnh luợy thổỡa 
 - Duỡng 2 phờm x x trong lỏửn õỏửu õóứ lổu laỷi thổỡa sọỳ 
Cho HS laỡm baỡi tỏỷp 1 tr 30 SGK 
Hs : Tổỷ nghión cổùu 
Bt 1 tr 30:
- HS1 : Lón baớng laỡm cỏu a ( Caớ lồùp laỡm baỡi bàũng buùt chỗ vaỡo SGK) 
 ÂS : 1 , 02 ; 5,89 ; 14,51 ; 52,53 
HS2 : Giaớ sổớ R1 = 3R khi õoù 
 S1= R12 = . . .= 9R2 = 9S . 
Vỏỷy baùn kờnh tàng 3 lỏửn thỗ dióỷn tờch tàng 9 lỏửn 
c) 79,5 = R2 suy ra R = 5,03 ( cm)
HOAÛT ÂÄĩNG 4: Hổồùng dỏựn vóử nhaỡ
 Học thuộc tính chất và nhận xét
Bài tập về nhà : 2, 3 tr 31 SGK
Bài 1, 2,4 tr 36 SBT
Tuần 24:
Tiết 51:
ÂÄệ THậ HAèM SÄÚ Y = a X2 ( a 0 )
Ngày soạn : 10/02/08
Ngày giảng: 25/02/08
 A . MUÛC TIÃU: Hoỹc sinh cỏửn : 
- Nàừm õổồỹc daỷng õọử thở haỡm sọỳ y = a x2 ( a 0 ) vaỡ phỏn bióỷt chuùng trong hai trổồỡng hồỹp a > 0 ; a < 0 
- Nàừm vổợng tờnh chỏỳt cuớa õọử thở vaỡ lión hóỷ õổồỹc tờnh chỏỳt cuớa õọử thở vaỡ t/c cuớa haỡm sọỳ 
- Veợ õổồỹc õọử thở haỡm sọỳ y = a x2 ( a 0 )
 B.CHUÁỉN Bậ :
*Giaùo vión: - Thổồùc keớ , phỏỳn maỡu . Maùy tờnh boớ tuùi .
- Maùy chióỳu , giỏỳy trong ( hoàỷc baớng phuỷ ) ghi cỏu hoới, õóử baỡi,baỡi mỏựu. 
* Hoỹc sinh : - Thổồùc keớ, baớng nhoùm ( giỏỳy trong ) , buùt daỷ , Maùy tờnh boớ tuùi .
- Âoỹc vaỡ nghión cổùu Đ 2..
- Laỡm caùc Baỡi tỏỷp vóử nhaỡ theo y/c tióỳt trổồùc 
C. TIÃÚN TRầNH DAÛY - HOĩC : 
HOAÛT ÂÄĩNG 1 : Kióứm tra 
Hs1: Nóu t/c cuớa haỡm sọỳ y = 2x2 . Lỏỷp baớng tờnh caùc giaù trở tổồng ổùng cuớa y khi x nhỏỷn caùc giaù trở : 3; -2 ; -1; 0 ; 1 ; 2 ; 3?
 ( HD : SGK tr 33 ) 
Hs2 : Nóu t/c cuớa haỡm sọỳ y = - x2 . Lỏỷp baớng tờnh caùc giaù trở tổồng ổùng cuớa y khi x nhỏỷn caùc giaù trở : 4; -2 ; -1; 0 ; 1 ; 2 ; 4 .
 ( HD : SGK tr 34 )
HOAÛT ÂÄĩNG 2 Baỡi mồùi:
Nọỹi dung 1 : Âọử thở haỡm sọỳ y = a x2 ( a 0 )
H : Thóỳ naỡo laỡ õọử thở hs y = f(x) ? 
Âvõóử : Ta õaợ bióỳt õọử thở hs bỏỷc nhỏỳt y = ax + b ( a # 0) laỡ 1 õổồỡng thàúng . Bỏy giồỡ ta xeùt xem õọử thở hs y = a x2 ( a # 0 ) coù hỗnh daỷng nhổ thóỳ naỡo . 
* Xeùt trổồỡng hồỹp a > 0 . Xeùt vờ duỷ 1 :
Gv : Hd caùc bổồùc tióỳn haỡnh 
( Giới thiệu bảng hỗnh veợ: Bióứu dióựn caùc õióứm 
A(- 3; 18 ) , B(- 2; 8 ) , . . . ,A,(3 ; 18 ) trón mp toỹa õọỹ sau õoù chióỳu lón maỡn hỗnh H6 SGK ) ỹ 
GV : Cho Hs laỡm ?1 SGK ( Chióỳu õóử lón maỡn hỗnh ) 
Xeùt trổồỡng hồỹp a < 0 . Xeùt vờ duỷ 2 :
 ( Caùc bổồùc tióỳn haỡnh nhổ vd1) 
GV : Cho Hs laỡm ?2 SGK ( Chióỳu õóử lón maỡn hỗnh )
GV : Chióỳu lón maỡn hỗnh phỏửn nhỏỷn xeùt ồớ SGK- tr 34
 TL: Âọử thở hs y = f(x) laỡ tỏỷp hồỹp caùc õióứm coù toỹa õọỹ ( x , f(x) ) trón mp toỹa õọỹ. 
Vờ duỷ 1 : Âọử thở haỡm sọỳ y = 2 x2 
( a = 2 > 0 )
 - Baớng giaù trở : ( Baỡi cuợ cuớa hs 1 )
 - Bióứu dióựn caùc õióứm A(- 3; 18 ) , B(- 2; 8 ) , . . . ,A,(3 ; 18 ) trón mp toỹa õọỹ 
 -Veợ caùc dổồỡng cong õi qua caùc õióứm A , B , C, O, C’, B’, A’ ta õổồỹc õọử thở hs y = 2 x2. (H6 SGK )
TL : - Âọử thở haỡm sọỳ y = 2 x2 nàũm phờa trón truỷc hoaỡnh ( y 0 )
- Caùc càỷp õióứm A vaỡ A’ , B vaỡ B’, C vaỡ C’ õọỳi xổùng nhau qua truỷc Oy
 - Âióứm O thỏỳp nhỏỳt cuớa õọử thở 
 Vờ duỷ 2 : Âọử thở haỡm sọỳ y = - x2 
 ( a = - < 0 )
 - Baớng giaù trở : ( Baỡi cuợ cuớa hs 2 )
 - Bióứu dióựn caùc õióứm M, N, P, O, P’, N’, M’ trón mp toỹa õọỹ 
- Veợ caùc dổồỡng cong õi qua caùc õióứm M, N, P, O, P’, N’, M’ ta õổồỹc õọử thở hs y = 2 x2.
 (H7 SGK )
 (HS : Theo gioợi ) 
TL : - Âọử thở haỡm sọỳ y = - x2 nàũm phờa dổồùi truỷc hoaỡnh ( y 0 )
- Caùc càỷp õióứm N vaỡ N, , P vaỡ P,, M vaỡ M, õọỳi xổùng nhau qua truỷc Oy
- Âióứm O cao nhỏỳt cuớa õọử thở
 Nhỏỷn xeùt ( SGK) 
Nọỹi dung 2 : Baỡi tỏỷp daỷng tỗm õióứm trón õọử thở bióỳt hoaỡnh õọỹ 
hoàỷc tung õọỹ cuớa õióứm õo ù 
Gv : Cho HS laỡm ?3 tr 35 SGK 
 ( Hoaỷt õọỹng theo 2 nhoùm : 2 daợy baỡn ) 
H :- Bàũng õọử thở laỡm thóỳ naỡo dóứ tỗm õổồỹc õiómứ D ? 
 H : - Bàũng õọử thở laỡm thóỳ naỡo õóứ tỗm õổồỹc õiómứ coù tung õọỹ bàũng - 5 ?
Gv : Cổớ 2 Hs cuớa 2 nhoùm õaỷi dióỷn lón baớng
-GV õổa chuù yù ồớ SGK lón maỡn hỗnh vaỡ 
giaới thờch mọỳi lión hóỷ giổợa t/c cuớa õọử thở vaỡ t /c cuớa haỡm sọỳ haỡm sọỳ y = a x2( a 0) 
 ( Nhổ SGK tr 36 ) 
Nhoùm 1 : a) Bàũng õọử thở trón truỷc Ox taỷi õióứm 3 veợ õổồỡng thàúng song song vồùi truỷc Oy õổồỡng thàúng naỡy càừt õọử thở taỷi õióứm D cỏửn tỗm 
Nhoùm 2 : b) Bàũng õọử thở trón truỷc Oy taỷi õióứm - 5 veợ õổồỡng thàúng song song vồùi truỷc Ox õổồỡng thàúng naỡy càừt õọử thở taỷi õióứm E cỏửn tỗm 
2 Hs cuớa 2 nhoùm õaỷi dióỷn lón baớng tỗm D , E ( Dổỷa trón H7 sau õoù tờnh theo phổồng phaùp õaỷi sọỳ ) ; ( Caớ lồùp laỡm baỡi bàũng buùt chỗ vaỡo SGK )
Chuù yù : ( SGK ) 
HS : Làừng nghe õóứ nàừm õổồỹc mọỳi lión hóỷ naỡy 
HOAÛT ÂÄĩNG 3: Cuớng cọỳ vaỡ luyóỷn tỏỷp
Hd h/s laỡm baỡi caùc tỏỷp : 4 tr 36 SGK 9 
GV : 
- Treo baớng phuỷ Goỹi 2 Hs lón baớng õióửn nhanh 
- Treo baớng phuỷ . Goỹi 2 Hs lón baớng veợ nhanh 
Bt 4 tr 36 SGK 9: Cho 2 haỡm sọỳ 
 y = x2 vaỡ y = - x2
a) 2 Hs lón baớng 
x
-2
-1
0
1
2
y=3/2x2
x
-2
-1
0
1
2
y=-3/2x2
b) 2 Hs lón baớng veợ 2 õọử thở cuớa 2 haỡm sọỳ 
 y = x2 vaỡ y = - x2
HOAÛT ÂÄĩNG 4: Hổồùng dỏựn vóử nhaỡ - dàỷn doỡ 
 - Laỡm caùc baỡi tỏỷp : 5 tr 37, 6 , 7 , 8 tr 38 Saùch gk ; 
 - Âoỹc 2 baỡi : Coù thóứ em chổa bióỳt vaỡ Vaỡi caùch veợ Pa-ra-bol ồớ SGK tr 36,37 .
Tuần 26:
Tiết 52:
LUYÃÛN TÁÛP
Ngày soạn : 10/02/08
Ngày giảng: 26/02/08
A.MUÛC TIÃU : Reỡn luyóỷn cho hoỹc sinh caùc kộ nàng :
Veợ õọử thở haỡm sọỳ y = a x2 ( a 0 ) . ( Nàừm vổợng t /c cuớa õọử thở ). 
Xaùc õởnh õióứm trón õọử thở khi bióỳt hoaỡnh õọỹ hoàỷc tung õọỹ . 
Xaùc õởnh a khi bióỳt õọử thở haỡm sọỳ y = a x2 õi qua 1 õióứm cho trổồùc 
Tỗm giao õióứm cuớa õọử thở haỡm sọỳ y = a x2 ( a 0) vaỡ õọử thở haỡm sọỳ y = a x + b trong trổồỡng hồỹp õồn giaớn 
 B.CHUÁỉN Bậ :
* Giaùo vión : - Thổồùc keớ , phỏỳn maỡu . Maùy tờnh boớ tuùi .
 - Maùy chióỳu , giỏỳy trong ( hoàỷc baớng phuỷ ) ghi cỏu hoới , õóử baỡi 
* Hoỹc sinh : - Thổồùc keớ, baớng nhoùm ( giỏỳy trong ) , buùt daỷ , Maùy tờnh boớ tuùi .
 - Laỡm caùc baỡi tỏỷp vóử nhaỡ theo y/c tióỳt trổồùc .
 C. TIÃÚN TRầNH DAÛY - HOĩC :
HOAÛT ÂÄĩNG 1: Kióứm tra 
Hs1: * Nóu nhỏỷn xeùt vóử daỷng õọử thở haỡm sọỳ y = a x2( a # 0 ). 
 * Veợ õọử thở haỡm sọỳ y = 0 , 1 x2 vaỡ xeùt xem trong nhổợng õióứm sau, õióứm naỡo thuọỹc õọử thở haỡm sọỳ ? A(3 ; 0,9 ) , B(- 5 ; 2,5 ) , C(- 10 ; 1 ) 
Hs lón baớng :
 - TL: Nhổ SGK tr 35
 - Veợ õọử thở
 - Ba õióứm A , B , C õóửu thuọỹc õọử thở haỡm 
 sọỳ õaợ cho 
HOAÛT ÂÄĩNG 2 : Tọứ chổùc luyóỷn tỏỷp 
Nọỹi dung 1: Baỡi tỏỷp 5 tr 37 SGK 
HÂ CUÍA GIAẽO VIÃN
Gv : * Duỡng baớng phuỷ ( hoàỷc maỡn hỗnh õeỡn chióỳu) ghi nọỹi dung bt 5 tr 37 SGK
H : Âóứ veợ õọử thở haỡm sọỳ y = a x2 ta tióỳn haỡnh nhổợng bổồùc naỡo ? 
 GV : Duỡng 2 baớng phuỷ veợ sàụn baớng giaù trở vaỡ mp toỹa õọỹ coù keớ ọ vuọng vaỡ goỹi 2 hs lón baớng :
 HS 1 : Âióửn vaỡo baớng 
 HS 2 : Veợ õọử thở 3 h/s : 
 y = x2 ; y = x2 ; y = 2x2 
 H : Laỡm thóỳ naỡo õóứ tỗm 3 õióứm A, B, C ? 
(Bàũng õọử thở trón truỷc Ox taỷi õióứm x = - 1,5 veợ õổồỡng thàúng song song vồùi truỷc Oy õổồỡng thàúng naỡy càừt caùc õọử thở taỷi õióứm A , B, C cỏửn tỗm ) 
H: Haỡm sọỳ coù giaù trở nhoớ nhỏỳt khi x = ? Vỗ sao ? 
 HÂ CUÍA HOĩC SINH 
 BT 5 tr 37 SGK 
 TL: 3 bổồùc 
 * Lỏỷp Baớng giaù trở tổồng ổùng giổợa x vaỡ y 
 ( ất nhỏỳt laỡ 5 õióứm : Choỹn gỏửn gọỳc toỹa õọỹ )
 Baớng giaù trở tổồng ổùng
x
-3
-2
-1
0
1
2
y=1/2x2
y= x2
y = 2x2
 * Bióứu dióựn caùc õióứm trón mp toỹa õọỹ 
 * Veợ Pa-ra-bol õi qua caùc õióứm trón 
 a) Veợ õọử thở 3 h/s : y = x2 ; y = x2 ; y = 2x2 
b) Hs 2 : Xaùc õởnh 3 õióứm A, B, C coù cuỡng hoaỡnh õọỹ x = - 1,5 trón õọử thở . Tung õọỹ tổồng ổùng laỡ  ... = 
?3 
a/ a = 3; b = 7; c = 4
a – b + c = 3 – 7 + 4 = 0
=> x1 = - 1 là một nghiệm của phương trỡnh.
c/ Theo định lý Vi – ột
x1.x2 = cú x1 = 1 => x2 = = 
- Đại diện nhúm một nhúm lờn trỡnh bày, sau đú GV nờu tổng quỏt.
- Đại diện nhúm hai nhúm lờn trỡnh bày, sau đú GV nờu tổng quỏt.
- HS trả lời miệng
a/ - 5x2 + 3x + 2 = 0
Cú a + b + c = - 5 + 3 + 2 = 0
=> x1 = 1 => x2 = = 
b/ 2004x2 + 2005x + 1 = 0
Cú a - b + c = 2004 - 2005 + 1 = 0
 => x1 = - 1 => x2 = = 
Hai HS lờn bảng trỡnh bày:
a/ Cú a + b + c = 0
=> x1 = 1 => x2 = = 
b/ Cú a + b + c = 0
=> x1 = 1 => x2 = = 
c/ Cú a - b + c = 0
=> x1 = -1 => x2 = = 49
d/ Cú a - b + c = 0
=> x1 = -1 => x2 = = 
I)Hệ thức Vi - ột 
a)Hệ thức Vi - ột :
Nếu x1 và x2 là hai nghiệm của phương trỡnh :
ax2 + bx + c = 0 (a ≠0)Thỡ: 
b) Áp dụng :
Biết rằng cỏc phương trỡnh sau cú nghiệm. khụng phải phương trỡnh, hóy tớnh tổng và tớch nghiệm của chỳng.
a/ 2x2 – 9x + 2 = 0
b/ -3x2 + 6x – 1 = 0
Giải:
a/ x1 + x2 = 
x1 . x2 = 
b/ x1 + x2 = 
x1 . x2 = 
c) Tổng quỏt : 
-Nếu pt: a x2+bx +c=0(a0)
Cú :a + b + c = 0 thỡ pt cú một nghiệm là x1=1;cũn nghiệm kia là x2 = c/a
-Nếu pt: a x2+bx +c=0(a0)
Cú :a - b + c = 0 thỡ pt cú một nghiệm là x1=-1;cũn nghiệm kia là x2 =- c/a
Hoạt động 2: Tỡm hai số biết tổng và tớch của chỳng
- Hệ thức Vi-ột cho ta biết cỏch tớnh tổng và tớch hai nghiệm của phương trỡnh bậc hai. Ngược lại, nếu bết tổng của hai số nào đú bằng S và tớch của chỳng bằng P thỡ hai số đú cú thể là nghiệm của một phương trỡnh nào chăng?
- Xột bài toỏn: Tỡm hai số biết tổng của chỳng bằng S và tớch của chỳng bằng P. 
- Hóy chọn ẩn số và lập phương trỡnh bài toỏn
- Phương trỡnh này cú nghiệm khi nào?
- GV yờu cầu HS tự đọc VD 1, SGK và giải bài giải.
- GV yờu cầu làm bài ?5
Tỡm hai số biết tổng của chỳng bằng 1, tớch của chỳng bằng 5.
- GV yờu cầu học sinh hoạt động nhúm cựng đọc vớ dụ 2 rồi ỏp dụng làm bài tập 27 SGK.
- Nữa lớp làm cõu a
- Nữa lớp làm cõu b.
- GV nhận xột, sửa bài cho cỏc nhúm
- HS: Gọi số thứ nhất là S thỡ số thứ 2 sẽ là (S – x)
- Tớch hai số bằng P ta cú phương trỡnh x(S – x) = P
 x2 – Sx + P = 0
- Phương trỡnh cú nghiệm nếu:
D - S2 – 4P ≥ 0
Một HS đọc kết luận Tr 52 SGK.
- HS trả lới miệng: Hai số cần tỡm là nghiệm của phương trỡnh x2 - x + 5 = 0
D = (-1)2 – 4.1.5 = - 19 < 0
- Phương trỡnh vụ nghiệm.
- Vậy khụng cú hai số nào cú tổng bằng 1 và tớch bằng 5.
HS hoạt động nhúm:
- Đọc, trao đổi vớ dụ 2.
- Giải bài tập 27 SGK
a/ x2 – 7x + 12 = 0
Vỡ 3 + 4 = 7 và 3.4 = 12 nờn phương trỡnh cú hai nghiệm là: x1 = 3; x2 = 4
b/ / x2 + 7x + 12 = 0
Vỡ (- 3) + (- 4) = (- 7) và (- 3).(- 7) = 12 nờn phương trỡnh cú hai nghiệm là: 
x1 = - 3; x2 = - 4
- Đại diện nhúm HS trỡnh bày bài
- HS lớp nhận xột, chữa bài
II)Tỡm hai số biết tổng và tớch của chỳng
a) Tổng quỏt : 
Nếu hai số cú tổng bằng S và tớch bằng P thỡ hai số đú là nghiệm của phương trỡnh: x2 – Sx + P = 0
- Điều kiện để cú hai số đú là:
D = S2 – 4P ≥ 0
b) Áp dụng :
Bài tập 27 SGK
a/ x2 – 7x + 12 = 0
Vỡ 3 + 4 = 7 và 3.4 = 12 nờn phương trỡnh cú hai nghiệm là: x1 = 3; x2 = 4
b/ x2 + 7x + 12 = 0
Vỡ (- 3) + (- 4) = (- 7) và
 (- 3).(- 7) = 12 nờn phương trỡnh cú hai nghiệm là: 
x1 = - 3; x2 = - 4
Hoạt động 3:Củng cố, luyện tập
GV nờu cõu hỏi
- Phỏt biểu hệ thức Vi-ột.
- Viết cụng thức của hệ thức Vi – ột
- Nờu cỏch tỡm hai số, biết tổng của chỳng bằng S và tớch của chỳng bằng P
- HS làm bài tập 28 (a) SGK. Tỡm hai số u và v biết u + v = 52; u.v = 231
- HS phỏt biểu hệ thức Vi – ột.
- Một HS lờn viết cụng thức của hệ thức Vi – ột, cỏc HS khỏc viết ra giấy nhỏp.
- HS lần lượt lờn bảng :
a/ D = 281; x1 + x2 = ; x1 . x2 = 
b/ D = 701; x1 + x2 = ; x1 . x2 = - 7
c/ D = - 31; khụng điền được vào x1 + x2; x1 . x2 vỡ x1 . x2 khụng tồn tại
d/ / D = 0; x1 + x2 = ; x1 . x2 = 
- HS nờu kết luận trang 52 SGK.
- HS làm bài
Hai số u và v là hai nghiệm của phương trỡnh x2 – 32x + 231 = 0
D’ = (16)2 – 231 = 0
=> 
x1 = 16 + 5 = 21
x2 = 16 – 5 = 11
Vậy hai số cần tỡm là 21 và 11
Hoạt động 3:Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc lũng hệ thức Vi – ột và cỏch tỡm hai số biết tổng và tớch
- Nắm vững cỏc cỏch nhẫm nghiệm: a + b + c = 0 và a = b + c = 0 hoặc trường hợp tổng và tớch của hai nghiệm (S và P) là những số nguyờn cú giỏ trị tuyệt khụng quỏ lớn
- Bài tập về nhà: Số 28 b,c trang 53 và bài 29 trang 54 SGK và bài số 35, 36, 37, 38, 41 trang 43, 44 SBT.
Tiết 59
Tuần 30
LUYỆN TẬP
Ngày soạn:18/3/08
Ngày giảng:25/3/08 
A/ MỤC TIấU:
Củng cố hệ thức Vi – ột.
Rốn luyện kỹ năng vận dụng hệ thức Vi – ột để:
Tớnh Tổng, tớch cỏc nghiệm của phương trỡnh.
Nhẫm nghiệm của phương trỡnh trong cỏc trường hợp cú a + b + c = 0; a – b + c = 0 hoặc qua tổng, tớch của hai nghiệm (Nếu hai nghiệm là những số nguyờn cú giỏ trị tuyệt đối khụng quỏ lớn)
Tỡm hai số biết tổng và tớch của chỳng.
Lập phương trỡnh biết hai nghiệm của nú.
Phõn tớch đa thức thành nhõn tử nhờ nghiệm của đa thức.
B/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH:
GV: Bảng phụ hoặc giấy trong (đốn chiếu) viết sẵn một số bài tập và bài giải mẫu, bỳt viết bảng
HS: Bảng phụ nhúm, bỳt dạ để viết bảng; học thuộc cỏc bài và làm đủ cỏc bài tập.
C/ TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giỏo viờn 
Hoạt động của học sinh 
Hoạt động 1: Kiểm tra , chữa bài tập
- HS1: Phỏt biểu hệ thức Vi – ột.
- Chữa bài tập 36 (a, b, e) trang 43 SBT)
- HS2: Nờu cỏch tớnh nhẫm nghiệm trường hợp: a + b + c = 0 và a – b + c = 0
- Chữa bài tập 37 (a, b) trang 43, 44 SBT
- 2 HS lờn kiểm tra
HS1:- Phỏt biểu hệ thức Vi – ột.
- Chữa bài tập 36 SBT
a/ 2x2 – 7x + 2 = 0.
D = (-7)2 – 4.2.2 = 33 > 0
 x1 + x2 = ; x1 . x2 = = 1
b/ 2x2 + 9x + 7 = 0
Cú a – b + c = 0 = 2 – 9 + 7 = 0
=> Phương trỡnh cú nghiệm:
x1 + x2 = ; x1 . x2 = 
c/ 5x2 + x + 2 = 0
D = 1 – 4.5.2 = - 39 < 0
=> Phương trỡnh vụ nghiệm
HS2:- Phỏt biểu 
- Chữa bài tập:
a/ 7x2 - 9x + 2 = 0
Cú a + b + c = 0 = 7 – 9 + 2 = 0
=> Phương trỡnh cú nghiệm:
x1 = 1; x2 = = 
b/ 23x2 - 9x - 32 = 0
Cú a – b + c = 0 = 23 + 9 - 32 = 0
=> Phương trỡnh cú nghiệm:
x1 = -1; x2 = = 
- HS lớp nhận xột, chữa bài tập
Hoạt động 2: Luyện tập 
Bài 30 trang 54 SGK
- Tỡm giỏ trị của m để phương trỡnh cú nghiệm rồi tớnh tổng và tớch cỏc nghiệm theo m.
ax2- 2x + m = 0
- GV: Phương trỡnh cú nghiệm khi nào?
- Tớnh D’
- Từ đú tỡm m để phương trỡnh cú nghiệm
- Tớnh tổng và tớch cỏc nghiệm theo m.
b/ x2 + 2(m-1)x +m2 = 0
- GV yờu cầu HS tự giải, một HS lờn bảng trỡnh bày.
- Bài 31 trang 54 SGK
- HS hoạt động theo nhúm
- Nữa lớp làm cõu a, c
- Nữa lớp làm cõu b, d.
- GV lưu ý HS nhận xột xem mỗi bài ỏp dụng được trường hợp a + b + c = khụng hay a – b + c = 0
- GV cho cỏc nhúm hoạt động khoảng 3 phỳt thỡ yờu cầu dừng lại để kiểm tra bài.
- GV nờn hỏi thờm ở cõu d.
- Vỡ sao cần điều kiện m ≠ 0
- Bài 38 trang 44 SBT
- Dựng hệ thức Vi – ột tớnh nhẫm nghiệm của phương trỡnh
a/ x2 – 6x + 8 = 0
- GV gợi ý: Hai số nào cú tổng bằng 6 và tớch bằng 8
c/ x2 + 6x + 8 = 0
- Hai số nào cú tổng bằng (-6) và tớch bằng 8
c/ x2 - 3x – 10 = 0
- Hai số nào cú tổng bằng 3 và tớch bằng (- 10)
Bài 40 (a, b) Trang 44 SBT
- Dựng hệ thức Vi – ột để tỡm nghiệm x1của phương trỡnh rồi tỡm giỏ trị của m trong mỗi trường hợp sau
a/ Phương trỡnh x2 + mx – 35 = 0; biết x1 = 7
- GV gợi ý: Căn cứ vào phương trỡnh đó cho ta tớnh được tổng hay tớch hai nghiệm của phương trỡnh?
- Tớnh giỏ trị của m
b/ Phương trỡnh
x2 – 13x + m = 0, biết x1 = 12,5
Bài 32 trang 54 SGK 
- Tỡm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau:
b/ u + v = - 42; u.v = - 400
- Nờu cỏch tỡm hai số biết tổng và tớch của chỳng.
- Áp dụng giải bài tập
c/ u – v = 5; u.v = 24
- GV gợi ý:
u – v = u + (-v) = 5
u.v = 24 => u.(-v) = - 24
- Vậy u và (-V) là nghiệm của phương trỡnh nào?
Bài 33 trang 54 SGK (đề bài đưa lờn màn hỡnh)
- Chứng tỏ nếu phương trỡnh ax2 + bx + c = 0 cú nghiệm là x1 và x2 thỡ tam thức
ax2 + bx + c = a(x-x1)(x-x2)
- GV đưa bài chứng minh lờn màn hỡnh.
ax2 + bx + a(x2 + )
= 
= a
= a
= a(x – x1)(x – x2)
- Áp dụng : Phõn tớch đa thức thành phõn tử
a/ 2x2 – 5x + 3
- GV: Phương trỡnh: 2x2 – 5x + 3 = 0 cú nghiệm là gỡ?
- Vậy ỏp dụng kết luận trờn hóy phõn tớch đa thức : 2x2 – 5x + 3 = 0 thành phõn tử
Bài 30 trang 54 SGK
- HS: Phương trỡnh cú nghiệm nếu D hoặc D’ lớn hơn hoặc bằng
D’ = (1)2 – m
D’ = 1 – m
- Phương trỡnh cú nghiệm 
 D’ ≥ 0 1- m ≥ 0 m ≤ 1
- Theo hệ thức Vi – ột ta cú:
x1 + x2 = ;x1 . x2 = 
- HS làm bài tập:
D’ = (m – 1)2 – m2 = 2m – 1
Phương trỡnh cú nghiệm 
 D’ ≥ 0 ; 2m + 1 ≥ 0 ; m ≤ 
- Theo hệ thức Vi – ột ta cú:
x1 + x2 = 
x1 . x2 = 
- HS hoạt động nhúm giải bài tập
Bài 31 trang 54 SGK
a/ 1,5x2 – 1,6x + 0,1 = 0
Cú a + b + c = 1,5 + 1,6 + 0,1 = 0
=> x1 = 1; x2 = 
b/ 
Cú a – b + c = + 1 - - 1 = 0
=> x1 = -1; x2 = 
c/ (2 - )x2 + 2 - (2 + ) = 0
Cú a + b + c = c - + 2 - 2 - = 0
=> x1 = 1; x2 = = - (2 + )2
d/ (m – 1)x2 – (2m + 3)x + m + 4 = 0
=> => x1 = 1; x2 = 
- HS cần ĐK m ≠ 0 thỡ mới tồn tại phương trỡnh bậc hai.
- HS: Cú 2 + 4 = 6 và 2.4 = 8
Nờn phương trỡnh cú nghiệm:
x1 = 4, và x2 = 2
- HS: Cú (-2) + (-4) = - 6 và (-2).(-4) = 8
Nờn phương trỡnh cú nghiệm:
x1 = - 4, và x2 = - 2
- HS: Cú (-2) + 5 = 3 và (-2).5 = - 10
Nờn phương trỡnh cú nghiệm:
x1 = 5, và x2 = - 2
- Bài 38 trang 44 SBT
- HS: a/ Biết a = 1; c = 35
=> Tớnh được x1.x2 = = -35
Cú x1 = 7 => x2 = - 5
- Theo hệ thức Vi – ột: 
x1 + x2 = = 7 + (- 5) = - m => m = -2
b/ Biết a = 1; b = 13
=> Tớnh được x1+ x2 = = 13
Cú x1 = 12,57 => x2 = 0,5
- Theo hệ thức Vi – ột: 
x1 . x2 = = 7 + (- 5)12,5.5 = m 
=> m = 6,25
- HS nờu kết luận trang 52 SGK 
Bài 32 trang 54 SGK 
- Giải bài 32 (b)
S = u + v = - 42
P = u.v = -400
=> u và v là hai nghiệm của phương trỡnh
x2 + 42x – 400 = 0
D’ = 212 – (-400) = 841
=> = 29
x1 = - 21 + 29 = 8
x2 = - 21 – 29 = - 50
- Vậy u = 8; v = - 50 hoặc u = - 50; v = 8.
Cú S = u + (- v) = - 425
P = u.(-v) = - 24
=> u và (- v) là hai nghiệm của phương trỡnh
x2 + 5x – 40024 = 0
D = 25 + 96 – 121
=> = 11
x1 = = 8
x2 = = - 3
- Vậy u = 8; - v = - 3 
=> u = 8; v = 3 hoặc u = - 3; - v = 8. => u = - 3; v = - 8
- HS theo dừi GV hướng dẫn chứng minh đa thức
- HS: Phương trỡnh: 2x2 – 5x + 3 = 0 cú a + b + c = 2 – 5 + 3 = 0
=> x1 = 1; x2 = = 
 2x2 – 5x + 3 = 0 = 2(x – 1)(x - ) 
= (x – 1)(2x – 3)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Bài tập về nhà số 39, 40 (c, d), 41, 42, 43, 44 trang 44 SBT
- ễn tập cỏch giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu và phương trỡnh tớch (Toỏn lớp 8) để tiết sau học 7. Phương trỡnh quy về phương trỡnh bậc hai.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN DAI 7 CHUONG 4(1).doc