Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 26 - Tiết 55: Luyện tập (tiếp theo)

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 26 - Tiết 55: Luyện tập (tiếp theo)

- Học sinh được củng cố kiến thức về biểu thức đại số đơn thức thu gọn; đơn thức đồng dạng

- Học sinh được rèn luyện kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số; tính tích các đơn thức; tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng; tìm bậc của đơn thức

II. Chuẩn bị:

GV: Bài soạn; bảng phụ

HS: Làm bài tập

 

doc 5 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 637Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 26 - Tiết 55: Luyện tập (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn:........ tháng......... năm...........	Tuần 26
Tiết 55: Luyện tập
I. Mục tiêu bài học:
- Học sinh được củng cố kiến thức về biểu thức đại số đơn thức thu gọn; đơn thức đồng dạng 
- Học sinh được rèn luyện kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số; tính tích các đơn thức; tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng; tìm bậc của đơn thức
II. Chuẩn bị:
GV: Bài soạn; bảng phụ
HS: Làm bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
A. ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra:
HS1: Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?
? Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không? Vì sao?
x2y và -x2y ; 2xy và xy
5x và 5x2 ; -5x2yz và 3xy2z
HS2: Muốn cộng; trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào?
? Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:
a. x2+5x2+(-3x2)
b. xyz-5xyz-xyz
B. Luyện tập:
HS: Đọc đề bài
? Muốn tính giá trị của biểu thức:
16x2y5-2x3y2 tại x=0,5; y=-1 ta làm như thế nào?
? Một em lên bảng tính?
? Ngoài ra còn cách nào tính nhanh hơn không? (Đổi x = 0,5 = )
GV: Tổ chức “Trò chơi Toán học”
GV: Phổ biến luật chơi và đưa đề bài lên (màn hình) bảng phụ
- Có 2 đội chơi, mỗi đội 5 bạn 1 bút dạ (1 viên phấn)
 + Ba bạn đầu làm câu a
 + Bạn thứ tư làm câu b
 + Bạn thứ 5 làm câu c
Mỗi bạn chỉ được viết một lần, người sau được phép chữa bài của người trước
Đội nào nhanh; đúng; có kỉ luật tốt là đội thắng
? Một em lên bảng trình bày bài 21?
? Hãy rút gọn biểu thức sau:
x2 - x2 - 2x2 ?
? Đọc đề bài 22?
? Muốn tính tích các đơn thức ta làm thế nào?
? Thế nào là bậc của đơn thức?
2 HS lên bảng làm
HS: Nhận xét
GV: Chữa
? Xác định yêu cầu bài 23?
GV: Treo bảng phụ
3 HS điền vào bảng phụ
HS: Nhận xét
GV: Lưu ý câu c có nhiều kết quả
HS1:
a. x2y và -x2y có đồng dạng vì có cùng phần biến
2xy và xy có đồng dạng vì có cùng phần biến
5x và 5x2 không đồng dạng vì phần biến khác nhau
-5x2yz và 3xy2z không đồng dạng vì phần biến khác nhau
HS2:
a. x2 + 5x2 + (-3x2) = (1 – 5 + 3) x2 = 3x2
b. xyz - 5xyz - xyz 
=(1 – 5 - ) xyz =- 4.xyz
2. Luyện tập:
Bài 19 (sgk- 36)
Thay x = 0,5; y = -1 vào biểu thức 16x2y5 - 2x3y2 ta có:
16.(0,5)2. (-1)5 – 2 .(0,5)3.(-1)2
= 16 . 0,25. (-1) - 2. 0,125 . 1
= - 4 - 0,25 = - 4,25
Đề bài:
Cho đơn thức -2x2y
a. Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y?
b. Tính tổng của ba đơn thức đó?
c. Tính giá trị của đơn thức tổng vừa tìm được tại x = -1; y = 1?
Bài 21 (sgk- 36)
xyz2 + xyz2 + (-xyz2)
= ( + - ) xyz2 = xyz2
Ta có:
x2 - x2 - 2x2 =(1 - - 2) x2 = - x2
Bài 22 (sgk- 36)
a. 
b.
= 
Bài 23 (sgk- 36)
a. 3x2y + 2x2y = 5x2y
b. -5x2 - 2x2 = -7x2
c. 3x5 + (- 4x5) + 2x5 = x5
C. Củng cố- Hướng dẫn về nhà:
? Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?
? Cách cộng; trừ đơn thức đồng dạng?
- Làm bài tập: 19; 20; 21; 22; 23 SBT
IV. Rút kinh nghiệm:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày Soạn:........ tháng......... năm...........
Tiết 56: đa thức
I. Mục tiêu bài học:
- Học sinh nhận biết được đa thức thông qua các ví dụ cụ thể
- Biết thu gọn đa thức; tìm bậc của đa thức
II. Chuẩn bị:
GV: Bài soạn; hình vẽ sgk- 36
HS: Làm bài tập; xem trước bài
III. Các hoạt động dạy học: 
A.ổn định tổ chức 
B. Bài mới:
GV: Treo hình vẽ sgk- 36
? Hãy viết biểu thức biểu thị diện tích của hình tạo bởi một tam giác vuông và hai hình vuông dựng về phía ngoài có hai cạnh lần lượt là x và y?
? Cho các đơn thức:
xy; xy2; xy; 5
Hãy lập tổng các đơn thức đó?
? Cho biểu thức:
x2y - 3xy + 3x2y – 3 + xy - x + 5
Em có nhận xét gì về các phép tính trong biểu thức trên?
? Vậy thế nào là một đa thức?
? Hãy chỉ rõ các hạng tử của đa thức:
3x2 – y2 + xy - 7x ?
? Mỗi em hãy viết một đa thức và chỉ rõ các hạng tử của đa thức đó?
GV nêu chú ý:
? Trong đa thức:
N = x2y - 3xy + 3x2y – 3 + xy 
 - x+5
có những hạng tử nào đồng dạng với nhau?
? Em hãy thực hiện cộng các đơn thức đồng dạng trong đa thức N?
? Trong đa thức 4x2y-2xy-x+2 có còn hạng tử nào đồng dạng với nhau không?
GV: Ta gọi 4x2y-2xy-x+2 là dạng thu gọn của đa thức N
? HS làm câu hỏi 2?
HS: Nhận xét
GV: Chữa; hướng dẫn cách làm
? Đa thức M có ở dạng thu gọn không? Vì sao?
? Hãy chỉ rõ các hạng tử của đa thức M và bậc của mỗi hạng tử?
? Bậc cao nhất trong các bậc đó là bao nhiêu?
GV: Ta nói 7 là bậc của đa thức M
? Vậy bậc của đa thức là gì?
GV: Nêu chú ý sgk
HS: Đọc lại 
HS: Thảo luận nhóm câu hỏi 3
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
D.Củng cố :
? Một em đọc đề bài 24?
? 2 HS lên bảng làm
GV: Ghi đề bài 25
? 2 HS lên bảng làm
HS: Nhận xét
GV: Lưu ý: Phải thu gọn đa thức rồi mới tìm bậc
GV: Treo bảng phụ bài 28
HS: Thảo luận nhóm báo cáo kết quả
1. Đa thức:
a. Ví dụ:
 x2 + y2 + xy
 xy + xy2 + xy + 5
x2y - 3xy + 3x2y – 3 + xy - x + 5
gọi là các đa thức
b. Định nghĩa:
(sgk- 37)
- Kí hiệu đa thức bằng các chữ cái in hoa: A; B; C; M; N; P; Q...
P = 3x2 - y2 + xy - 7x 
c. Chú ý:
2. Thu gọn đa thức:
Ví dụ:
N = x2y - 3xy + 3x2y – 3 + xy - x + 5
N = 4x2y - 2xy - x + 2 
?2:
Q = 5x2y - 3xy + x2y – xy + 5xy -x + + x - 
=(5x2y+x2y) - (3xy + xy - 5xy) -(x - x) + ( - )
= x2y + xy + x + 
3. Bậc của đa thức:
a. Ví dụ: 
Cho đa thức :
M = x2y5 - xy4 + y6 + 1
Bậc của đa thức M: 7
b. Định nghĩa: (sgk- 38)
c. Chú ý: (sgk- 38)
-
-
?3: 
Q= -3x5 - x3y - xy 2 + 3x 5 + 2
4. Luyện tập:
Bài 24 (sgk- 38)
a. 5x + 8y
b. (10.12)x+(15.10)y=120x+150y
 Là các đa thức
Bài 25 (sgk- 38)
a. 3x2 - x + 1 + 2 x - x2
= 2x2 + x + 1 có bậc 2
b. 3x2 + 7x3 - 3x3 + 6x3 - 3x2
= 10x3 có bậc 3
Bài 28 (sgk- 38)
C. Hướng dẫn về nhà:
- Làm bài tập: 26; 27 (sgk)
24; 25; 26; 27; 28 (SBT)
IV. Rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày

Tài liệu đính kèm:

  • docDS7 - 26.doc