Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 27 - Tiết 57: Cộng trừ đa thức (Tiếp theo)

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 27 - Tiết 57: Cộng trừ đa thức (Tiếp theo)

Học sinh biết cộng; trừ đa thức

- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc dấu “-”; thu gọn đa thức; chuyển vế đa thức

II. Chuẩn bị:

GV: Nghiên cứu bài soạn; bảng phụ; phấn màu

HS: Ôn qui tắc bỏ dấu ngoặc; tính chất của phép cộng

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 814Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 27 - Tiết 57: Cộng trừ đa thức (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn:........ tháng......... năm...........	Tuần 27
Tiết 57: Cộng trừ đa thức
I. Mục tiêu bài học:
- Học sinh biết cộng; trừ đa thức
- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc dấu “-”; thu gọn đa thức; chuyển vế đa thức
II. Chuẩn bị:
GV: Nghiên cứu bài soạn; bảng phụ; phấn màu
HS: Ôn qui tắc bỏ dấu ngoặc; tính chất của phép cộng
III. Các hoạt động dạy học:
A.ổn định tổ chức :
B. Kiểm tra:
HS1: Nêu định nghĩa đa thức? Cho ví dụ?
HS2: Giải bài tập 27 (sgk- 38)
HS3: Giải bài tập 28 (sgk- 38)
C. Bài mới:
GV: Cho hai đa thức:
M = 5 x2y + 5x - 3
N = xyz - 4x2y + 5x - 
? Tính M+N?
GV: Yêu cầu học sinh tự nghiên cứu sgk. Một em lên bảng trình bày
GV: Theo dõi; sửa sai cho học sinh
? Em hãy giải thích các bước làm của mình?
- Bỏ dấu ngoặc
- áp dụng tính chất giao hoán; tính chất kết hợp
-Thu gọn hạng tử đồng dạng
GV: Kết quả là hai đa thức M+N
Ví dụ khác:
HS: Lên bảng trình bày
HS: Nhận xét
GV: Sửa chữa
? Hai học sinh thực hiện câu hỏi 1 trên bảng?
? Để cộng hai đa thức ta làm thế nào?
GV: Viết hai đa thức P và Q lên bảng
? Để trừ hai đa thức P và Q ta làm thế nào?
P-Q=?
? Theo em làm thế nào để tính được kết quả P-Q?
(Bỏ ngoặc; thu gọn)
? Một em lên bảng trình bày?
HS khác làm vào vở
GV: Lưu ý: Bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ phải đổi dấu toàn bộ các số hạng trong ngoặc
? Đọc yêu cầu câu hỏi 2?
? 2 học sinh lên bảng trình bày?
? Qua ví dụ trên: Muốn tính hiệu hai đa thức ta làm thế nào?
D.Củng cố :
? Xác định yêu cầu bài 29?
2 HS làm trên bảng
HS: Nhận xét
GV: Chữa
? Đọc đề bài 31?
? Thảo luận nhóm?
? Đại diện ba nhóm lên trình bày?
? Hãy so sánh kết quả của 
M - N và N - M?
E. Hướng dẫn về nhà:
- HD học sinh làm bài 32 (sgk- 40)
- BTVN: 33; 34; 35; 36; 37; 38 (sgk)
1. Cộng hai đa thức:
Ví dụ 1: (sgk- 39)
M = 5x2y + 5x - 3
N = xyz - 4x2y + 5 x - 
M + N = 
(5x2y + 5 x - 3) + (xyz - 4x2y + 5x - )
M + N =5x2y + 5x – 3 + x yz - 4x2y + 5x - 
M + N = (5x2y - 4x2y) + (5x + 5x) + xyz + (-3 - )
M + N = x2y + 1 0x + xyz - 3
Ví dụ 2:
Ta có P = x2y + x3 - xy2 + 3
Q = x3 + xy2 – xy + 6
P + Q = ?
Kết quả: P + Q = 2 x3 + xy2 – xy - 6
?1:
2. Trừ hai đa thức:
a. Ví dụ:
P = 5x2y – 4 xy2 + 5x – 3 
Q = xyz – 4 x2y + xy2 + 5x - 
P – Q = (5x2y – 4 xy2 + 5x – 3 )
- (x yz – 4 x2y + xy2 + 5x - )
= 5x2y – 4 xy2 + 5x – 3 – x yz + 4x2y – xy2 – 5x + 
= (5x2y + 4x2y) - (4xy2 + xy2) + (5x – 5x) – xyz - (3 - )
= 9 x2y – 5 xy2 – xyz – 2 
?2: (sgk- 40)
3. Luyện tập:
Bài 29 (sgk- 40)
a. (x + y) +(x – y ) = x + y + x - y
= ( x + x) + (y – y) = 2x
b. (x + y) - ( x - y)
= x + y – x + y = ( x – x) + (y + y) = 2y
Bài 31 (sgk- 40)
 M+ N = 4xyz + 2x2 – y + 2
M – N = 2xyz + 10xy – 8x2 + y – 4
N – M = - 2xyz – 10 xy + 8 x2 – y + 4
Bài 32 (sgk- 40)
P + ( x2 - 2y2) = x2 - y2 + 3y2 – 1 
 P = (x2 – y2 + 3y2 – 1) - (x 2 – 2y2)
IV. Rút kinh nghiệm:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày Soạn:........ tháng......... năm...........
Tiết 58: Luyện tập
I. Mục tiêu bài học:
- Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức; cộng trừ đa thức
- Học sinh được rèn luyện các kĩ năng tính tổng hiệu các đa thức; tính giá trị các đa thức
II. Chuẩn bị:
GV: Nghiên cứu bài soạn; bảng phụ ghi bài tập
HS: Học bài và giải bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
A.ổn định tổ chức :
B. Kiểm tra:
HS1:Chữa bài tập 33 (sgk)
? Nêu qui tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng?
C. Luyện tập:
HS: Làm vào vở
3 em lên bảng giải
? Nhận xét kết quả của M-N và N-M?
GV: Lưu ý: Ban đầu nên để hai đa thức trong ngoặc sau đó mới bỏ ngoặc để tránh nhầm dấu
? Muốn tính giá trị của một đa thức ta làm như thế nào?
- Thu gọn đa thức
- Thay giá trị của biến vào đa thức
- Thực hiện phép tính
? ở ý b làm thế nào để tính giá trị của đa thức một cách nhanh gọn?
GV: Tổ chức cho học sinh tham gia trò chơi theo nội dung bài 37 (sgk)
? Học sinh đọc đề bài 38?
HS1: Tìm C ở ý a
? Muốn tìm C để C+A=B ta làm như thế nào?
HS2: Thực hiện ý b
? Tìm bậc của đa thức ở câu a và câu b?
Bài 33 (sgk- 40)
Tính tổng của hai đa thức:
a. 
M = x2y+0,5xy3-7,5x3y2+x3
N = 3xy3-xy+5,5x3y2
M+N=(x2y+0,5xy3-7,5x3y2+x3) +(3xy3xy+5,5x3y2)
=x2y+0,5xy3-7,5x3y2+x3+3xy3-xy+5,5x3y2
=(x2y-x2y)+(0,5xy3+3xy3)+
(-7,5x3y2+5,5x3y2)+x3 =3,5xy3-2x3y2+x3
b.
P = x5+xy+0,3y2-x2y3-2
Q = x2y3+5-1,3y2
P+Q=(x5+xy+0,3y2-x2y3-2)+(x2y3+5-1,3y2)
=x5+xy+0,3y2-x2y3-2+x2y3+5-1,3y2
=x5+xy+(0,3y2-1,3y2)-(x2y3-x2y3)+(5-2)
=x5+xy-y2+3
Bài 35 (sgk- 40)
a. M+N=2x2+2y2+1
b. M-N=-4xy-1
c. N-M=4xy+1
Bài 36 (sgk- 41)
Tính giá trị của đa thức:
a. x2+2xy-3x3+2y3+3x3-y3
=x2+2xy+y3
Thay x=5 và y=4 vào đa thức ta có:
52+2.5.4+43=25+40+64=129
b. xy-x2y2+x4y4-x6y6+x8y8
Cách 1:
Thay x=-1; y=-1 vào đa thức ta có:
1.1-12.12+14.14-16.16+18.18=1-1+1-1+1=1
Cách 2:
Ta có: xy-x2y2+x4y4-x6y6+x8y8
=xy-(xy)2+(xy)4-(xy)6+(xy)8
Mà xy=(-1).(-1)=1
Do vậy giá trị của biểu thức trên là:
1-12+14-16+18=1-1+1-1+1=1
Bài 37 (sgk- 41)
Bài 38 (sgk- 41)
a. C=A+B
C=(x2-2y+xy+1)+(x2+y-x2y2-1)
C=x2-2y+xy+1+x2+y-x2y2-1
C=(x2+x2)-(2y-y)+xy+(1-1)-x2y2
C=2x2-y+xy-x2y2
b. A+C=B C=B-A
C=(x2+y-x2y2-1)-(x2-2y+xy+1)
C=3y-x2y2-xy-2
D. Hướng dẫn về nhà:
- Làm bài tập 31; 32 SBT
IV. Rút kinh nghiệm:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày

Tài liệu đính kèm:

  • docDS7 - T27.doc