Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau .
-Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ thức .
II. Chuẩn bị :
-Thày : Nghiên cứu tài liệu , soạn kỹ giáo án , chuẩn bị một số đồdùng cần thiết .
Trò : Nắm được bàicũ và làm đầy đủ các bài tập .
III. Tiến trình bài giảng:
A. Ổn định lớp: HS Vắng
Ngày soạn : 4/10/2006 Tuần : 6 Tiết 11 : tính chất của dãy tỷ số bằng nhau I. Mục đích yêu cầu: - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau . -Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ thức . II. Chuẩn bị : -Thày : Nghiên cứu tài liệu , soạn kỹ giáo án , chuẩn bị một số đồdùng cần thiết . Trò : Nắm được bàicũ và làm đầy đủ các bài tập . III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: HS Vắng B. Kiểm tra bài cũ: 1.So sánh 2 tỉ số sau : 3/5 và 9/15 2. Tìm x biết : 0,01 : 2,5 = 0,75 x : 0,75 C. Bài mới: Hoạt động thày và trò Nội dung ? Từ a/b = c/d ta có thể suy ra a/b = a +c/b + d hay không . Gv : Để trả lời câu hỏi này, thày trò ta đi học bài hôm nay . Hoạt động 1 : Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau . GV : Tổ chức cho học sinh làm bài theo nhóm .?1. Hs: Thảo luận nhóm và trả lời. GV: xét tỉ lệ thức và rút ra kết luận. 1: Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ? 1: Cho tỉ lệ thức Hãy so sánh các tỉ số và với các tỉ số trong tỷ lệ thức đã cho * Xét tỉ lệ thức a/b = c/d gọi giá trị chung của các tỉ số đó là k , ta có : = k ( 1) => a = k .b ; c = k .d Ta có (2) (b+d 0) (3) (b – d 0) (= = ) GV : Yêu cầu học sinh xem chứng minh trong SGK / 28 ? Em hãy lên bảng trình bày . Nếu học sinh chưa chứng minh được giáo viên có thể hướng dẫn * Từ dãy tỉ số bằng nhau : a/b = c/d = e/f ta suy ra a/b = c/d = e/f = = GV : Giả sử có a/b = c/d = e/f ( b,d ,f khác 0 ) Xét xem chúng bằng nhau khi nào . Đây chính là tính chất của dãy tỉ số bằg nhau mở rộng . ? Hãy cho ví dụ về tính chất mở rộng này . VD : Từ dãy tỉ số áp dụng dãy tỉ số bằng nhau ta có : = GV : Khi có dãy tỉ số bằng nhau a/2= b/3 = c/5 ta nói các số a,b,c tỉ lệ với các số 2; 3 ; 5 . Ta có thể viết a:b : c = 2 : 3 : 5 ? Đọc nội dung chú ý SGK / 29 Làm ? 2 SGK / 29 Học sinh thực hiện * Chú ý : Khi có dãy tỉ số a/2= b/3 = c/5 ta nói các số a, b,c tỷ lệ với các số 2;3;5 ta cũng viết a: b: c = 2:3:5 * ?2 : Dùng dãy tỷ số bằng nhau để thể hiện Số học sinh của ba lớp 7a; 7b ;7c tỷ lệ với các số 8;9;10 Gv: Sau đây các em sẽ đi giải một số bài tập ? Tìm x và y biết . x/3 = y/5 và x + y = 16 ? Lên bảng trình bày . Gv : Nhận xét , uốn nắn những sai xót Tương tự như vậy em hãy làm bài tập số 55 Bài tập : 54/sgk t30. Tìm x và y biết . x/3 = y/5 và x + y = 16 Giải; Kq: x = 6 ; y = 10. D. Củng cố ?Viết công thức của dãy tỉ số bằng nhau mở rộng . E. Dặn dò: - Học theo vở ghivà SGK . -Làm các bài tập từ 56 -> 64 /31 SGK IV. Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn :5/10/ 2006 Tiết 12 : Luyện tập I. Mục đích yêu cầu: -Củng cố cho học sinh tính chất của dãy tỉ số bằng nhau . - Học sinh biết vận dụng các kiến thức đó vào giải các bài tập . - Rèn kỹ năng làm bài cho học sinh . II. Chuẩn bị : -Thày : Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ giáo án , chuẩn bị một số đồ dùng cần thiết . -Trò : Học thuộc bài cũ vàlàm đầy đủ các bài tập . III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: HS Vắng B. Kiểm tra bài cũ: 1. Viết công thức tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? 2. Tìm hai số x và y biết : x : 2 = y: (-5) và x – y = - 7 C. Bài mới: Hoạt động của thày và trò Nội dung ĐVĐ : Tiết học hôm nay chúng ta đi vận dụng các kiến thức đã học để giải một số bài tập trong SGK . ? Giải bài tập 56/30 +Học sinh lên bảng trình bày . +HS Nhận xét bài làm của bạn GV: Nhận xét, uốn nắn những sai xót nếu có * Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài tập 58/30 GV:Nếu gọi số cây của lớp 7a và 7b trồng được lần lượt là x và y thì ta có điều gì ? HS: Trả lời GV;Gọi một học sinh lên giải HS nhận xét GV: Sửa lại sai sót nếu có. 1: Bài tập 56/T30 sgk Gọi hai cạnh của hình chữ nhật là a và b. Ta có và 2a + 2b = 28 hay và a+b = 14 Từ : = (t/c dãy tỉ số bằng nhau và a+b = 14 ). => a = 4 và b =10 Vậy chiều dài của HCN là 10 m và chiều rộng là 4 m. 2: Bài tập 58/ t30 sgk Gọi số cây lớp 7 a ; 7 b tìm được lần lượt là x; y ( cây ) x ; y Z Ta có : x/ y = 0,8 ( 1) và y = x+20 ( 2) Từ (1) và ( 2) Ta có hay (Theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau và y – x = 20) => x = 80 cây vậy số cây lớp 7a trồng 80 cây ; 7b trồng được là 100 cây * Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài tập 59/ ? Làm bài tập 59/31 SGK Yêu cầu 4 học sinh lân bảng trình bày ? Nhận xét ý a . ? Nhận xét ý b . ? Nhận xét ý c . ? Nhận xét ý d. Bài tập 59/31 SGK Thay tỷ số giữa các số hữu tỷ bằng tỷ số giữa các số nguyên . a, 2,04 : ( -3 ,12 ) = -17/26 b , ( -3/2 ) : 1,25 = ( -6) : 5 GV: Nhận xét, uốn nắn những sai xót nếu có ? Làm bài tập 60/31 SGK . Gv : Hướng dẫn học sinh làm bài tập (1/3 . x) : 2/3 = ? 1/2. x : 2/5 = ? Nêu cách tìm ngoại tỉ .Từ đó tìm x. GV:Gọi hs lên giải HS: Nhận xét – GV: Sửa lại sai sót nếu có. Bài tập 60/31 SGK Tìm x trong các tỷ lệ thức sau : a,(1/3 . x ): 2/3 = 7/4 : 2/5 x = ý b,c GV tiến hành tương tự ý a. Kq: b. x = 1,5 c. x = 0,32 ? Làm bài tập 64/31 SGK ? Đọc đề bài tập GV : Gọi học sinh khối 6,7,8,9 lần lượt là a,b,c,d , lúc đó ta có dãy tỉ số như thế nào . ? Vì khối 9 ít hơn khối 7 là 70 , vậy b – d =? ? Tính b và d . ? Khi ta tính được b và d em hãy tính a và c . ? Lên bảng trình bày . ?Nhận xét bài làm của bạn . GV : Nhận xét, uốn nắn những sai xót nếu có Bài tập 64/31 SGK Gọi học sinh khối 6,7,8,9 lần lượt là a,b,c,d , lúc đó ta có dãy tỉ số và b – d = 70. =>= => a = 315 b = 280 c = 245 d = 210 Trả lời: Số HS các khối lớp 6,7,8,9 lần lượt là 315, 280, 245, 210 HS. D. Củng cố:- Xem lại các bài tập đã chữa E. Dặn dò:-Chuẩn bị bài mới .-làm bài tập 79 -> 84 SBT Toán 7 . IV. Rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày
Tài liệu đính kèm: