Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 8 - Tiết 15 - Bài 10: Làm tròn số

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 8 - Tiết 15 - Bài 10: Làm tròn số

- Học sinh có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.

- Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng đung các thuật ngữ nêu trong bài.

- Có ý thức vận dụng quy ước làm tròn số vào cuộc sống hàng ngày.

II. Chuẩn bị :

-Thày : Nghiên cứu tài liệu, soạn kỹ giáo án, chuẩn bị bảng phụ .

 HS: - Sưu tầm ví dụ về làm tròn số , máy tính bỏ túi, bảng phụ nhóm.

 

doc 5 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 768Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 8 - Tiết 15 - Bài 10: Làm tròn số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tuần 8
 Tiết 15 Bài 10: Làm tròn số
I. Mục đích yêu cầu:
 - Học sinh có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.
- Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng đung các thuật ngữ nêu trong bài.
- Có ý thức vận dụng quy ước làm tròn số vào cuộc sống hàng ngày.
II. Chuẩn bị :
-Thày : Nghiên cứu tài liệu, soạn kỹ giáo án, chuẩn bị bảng phụ .
 HS: - Sưu tầm ví dụ về làm tròn số , máy tính bỏ túi, bảng phụ nhóm.
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp: HS Vắng 
B. Kiểm tra bài cũ: 
 1. Phát biểu kết luận sgk t34 và làm bài tập 91 SBT.
 HS: Lên trình bày hs khác nhận xét gv đánh giá cho điểm.
C. Bài mới:
Hoạt động thày và trò
Nội dung
GV: Nêu 1 số ví dụ về làm tròn số. 
+Số hs dự thi tốt nghiệp THCS năm 2005 – 2006 toàn quốc là hơn 1,25 triệu HS.
HS: Lấy thêm một số vd.
GV: Nêu vd và vẽ hình lên bảng
HS: Lên biểu diễn số thập phân 4,3 và 4,9 lên trục số.
? Nhận xét số 4,3 và 4,9 gần số nguyên nào nhất.
GV: Hướng dẫn hs làm tròn đến hàng đơn vị.
1.Ví dụ:
Ví dụ1. Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.
4 4,3 4,9 5 6
+ Số 4,3 gần số nguyên 4 nhất.
+ Số 4,9 gần số nguyên 5 nhất.
Ta có: 4,3 4
 4,9 5
?1. Học sinh thảo luận nhóm
HS lên điền vào ô trống.
?1. 5,4 5 5,86
 4,54 4,55
GV: Nêu ví dụ 2; HS trình bày cách trình bày
GV yêu cầu hs trình bày cách làm tròn 
Ví dụ 2: Làm tròn số 72900 , đến hàng nghìn.
Ta có :72900 73000
( Vì 72900 gần với 73000 hơn )
GV: Nêu vd 
?Vậy giữ lại mấy chữ số thập phân ở kết quả.
HS giữ lại 3 chữ số thập phân ở phần kết quả.
GV: Nêu trường hợp 1 ; HS đọc sgk 
GV lấy ví dụ cho hs làm tròn.
? Ta có 86,149 làm tròn như thế nào.
HS: tién hành làm tròn.
GV: Cho hs làm ý b tương tự ý a.
Ví dụ 3: Làm tròn số 0,8134 , đến hàng phần nghìn. 
KQ: 0,8134 0,813
2. Quy ước làm tròn số.
TRường hợp 1. (SGKt 36).
Ví dụ: a.Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất.
Ta có : 86,149 86,1
Làm tròn số 542 đến hàng chục.
Ta có 542 540.
GV: Gọi hs đọc sgk
GV: Hướng dẫn hs làm ví dụ sgk 
Hs lên trình bày ý a ,b.
GV: Nêu ?2
HS đọc lại ?2.
HS thảo luận nhóm ít phút.
HS đại diện lên trả lời.
Gv ghi kết quả.
GV: Nêu bài tập 73 
 HS làm ít phút 
 2HS lên trả lời.
Bài 74/sgk36 HS: đọc đề bài 
? Hãy tính điểm TB các bài kt ( k có bài hk) của bạn Cường.
? Hãy tính điểm TB môn toán hk1 của bạn Cường theo công thức ĐTBMHK = ( ĐTBKT .2 + ĐTHK ) :3
HS: Tính và trả lời kết quả.
Trường hợp 2: ( SGK t 36)
VD: a, Làm tròn số 0,0861 đến số thập phân thứ hai. Ta có : 0,0861 0,09
 b. Làm tròn số 1573 đến hàng trăm. Ta có : 1573 1600
?2: 
 a, 79,3826 79,383
 b, 79,3826 79,38
 c, 79,3826 79,4
Bài tập 73 sgkt 36.
Kq: 7,923 7,92 50,40150,40 
 17,418 17,42 0,155 0,16
 79,136479,14 60,99661,00
Bài 74/36
Điểm TB các bài kiểm tra của bạn Cường là:
{( 7+8+6+10) +( 7 + 6 + 5 + 9).2] : 12 
= 7,08(3) 7,1.
Điểm TB các bài kiểm tra môn toán hk1 của bạn Cường là:(7,1.2 + 8) : 3 = 7,4
D.Củng cố : + Nhắc lại các quy ước làm tròn?
 + Lấy thêm một số ví dụ trong thực tiễn ?
E.Hướng dẫn về nhà : + Học thuộc các quy ước làm tròn số .
 + Xem kỹ các vd và làm các bài tập SGK T 37,38.
IV. Rút kinh nghiệm :
................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 
 Tiết 16 : luyện tập
I. Mục đích yêu cầu:
 - Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số .Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài.
- Biết vận dụng các quy ước làm tròn số vào các bài toán thực tế , vào việc tính giá trị biểu thức, vào đời sống hàng ngày.
II. Chuẩn bị :
-Thày : Nghiên cứu tài liệu, soạn kỹ giáo án, chuẩn bị bảng phụ .
 HS: - Học bài cũ và làm bài tập , máy tính bỏ túi, bảng phụ nhóm.
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp: HS Vắng 
B. Kiểm tra bài cũ: 
 1. Phát biểu quy ước làm tròn số ? Làm bài tập 76 SGK.
 HS: Lên trình bày hs khác nhận xét gv đánh giá cho điểm.
C. Bài mới:
Hoạt động thày và trò
Nội dung
GV: Nêu bài tập
? Hãy ước lượng kết quả phép tính sau ?
HS: Lên Trình bày
GV: Nhận xét và ghi kết quả .
HS: Đọc bài tập 81 sgk.
Gv: Giới thiệu hai cách làm tròn 
Cách 1 : Làm tròn các số trước rồi mới thực hiện phép tính 
Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả .
HS: Thực hiện ít phút 
GV: Gọi 2 hs lên trình bày 
HS: Nhận xét bài làm của bạn 
GV:m Sửa lại và ghi kết quả.
1.Bài tập 77 / SGK.
Ước lượng kết quả phép tính 
 a, 500. 50 = 25000
 b,80. 5 = 400
 c , 7000 : 50 = 140
Bài Tập 81/ SGK
 a, Cách 1 : 15 – 7 + 3 11
 Cách 2: = 10,66 11
b. Cách 1 : 8 . 540
 Cách 2: = 39,10788 40
C, Cách 1 : 74 : 145
 Cách 2: = 5,2077 3
d. Cách 1 : (21 . 1) : 73
 Cách 2: = 2,42602 2
HS: Đọc đề bài
HS: Lên giải 
HS: Nhận xét
 GV: sửa lại sai sot nếu có.
Bài 94 /16 SBT:
 a, Tròn chục: 5032,6 5300
 991,23 990
b. Tròn trăm: 59436,21 59400
 56873 56900
c, Tròn nghìn: 107506 108000
 288097,3 288000
 GV: Nêu bt 100/16 SBT 
 HS trình bày cách làm trên bảng.
 HS: Nhận xét 
 GV :Sử dụng máy tính bỏ túi kiểm tra lại.
Bài 100/16 SBT.
KQ: a, = 9,3093 9,31
b.= 4,773 4,77
 c.= 289,5741289,57
 d. = 23,7263...23,73
GV: Nêu bài tập 
? Để tính chu vi của hình chữ nhật ta làm như thế nào ?
? Để tính diện tích của hình chữ nhật ta làm như thế nào ?
GV: Gọi một hs lên giải 
GV: Đưa đề bài lên ( bảng phụ)
HS: Hoạt động nhóm 
Nội dung + Đo chiều dài , chiều rộng của chiếc bàn học của nhóm em.Đo 4 lần ( mỗi em đo một lần ) , rồi tính trung bình cộng của các số đo được.
+ Tính chu vi và diện tích mặt bàn đó.( Kết quả làm tròn dến phần mười ).
Đại diện một nhóm lên trình bày.GV: Nhận xét bài làm của các nhóm.
GV: Theo mục có thể em chưa biết : Tính chỉ số BMI của mỗi bạn trong nhóm.
Bài 79/38 SGK.
Chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật là :
2.(10,234 + 4,7 ) = 29,868 29,9 (m)
Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là;
10,234 . 4,7 = 48,0998 48,1 m2 
Bài 78/38 SGK.
Tên người đo
Chiều dài 
bàn(cm)
Chiều rộng 
bàn (cm)
Bạn A
Bạn B 
Bạn C
Bạn D
TB cộng
CV mặt bàn : ( a + b ) .2 ( cm )
DT mặt bàn : a.b ( cm2 )
 D.Củng cố : + Nhắc lại các quy ước làm tròn?
 E.Hướng dẫn về + Xem kỹ các bài tập đã chữa
 + Đọc trước bài mới.
IV. Rút kinh nghiệm :
................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Ngày

Tài liệu đính kèm:

  • docDS7 -T8.doc