Bài giảng môn học Đại số lớp 8 - Tuần 24 - Tiết 51 - Bài 1: Khái niệm về biểu thức đại số

Bài giảng môn học Đại số lớp 8 - Tuần 24 - Tiết 51 - Bài 1: Khái niệm về biểu thức đại số

Mục tiêu:

- HS hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.

- Tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số.

- Rèn kỹ năng nhận biết về biểu thức đại số.

II. Phương pháp giảng dạy:

Thuyết trình; hoạt động nhóm;

III. Phương tiện dạy học:

- Thước kẻ, phấn màu

 

doc 30 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 578Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 8 - Tuần 24 - Tiết 51 - Bài 1: Khái niệm về biểu thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / / 2009 	Ngày dạy: / / 2009
Tuần 24: 
 Tiết 51:
CHƯƠNG IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
§1. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu:
HS hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.
Tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số.
Rèn kỹ năng nhận biết về biểu thức đại số.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm; 
III. Phương tiện dạy học:
	Thước kẻ, phấn màu
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Trả bài kiểm tra một tiết 
5 phút
Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu thức 
15 phút
? Trong các ví dụ sau, các số được nối với nhau bởi các phép toán nào?
- Đây được gọi là những biểu thức số.
?1 Hãy viết biểu thức số biểu thị diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3 (cm) và chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm).
? Công thức tính diện tích hình chữ nhật?
? Chiều rộng là 3 (cm), chiều dài hơn chiều rông 2 (cm) thì chiều dài là bao nhiêu?
+, -, x, :
S = a.b
a: Chiều dài
b: Chiều rộng
Chiều dài là: 3+2=5 cm
1. Nhắc lại về biểu thức.
Ví dụ: 8+3-7	; 12:6-3
123.45	; 4.32-4.7
13(2+5); Là những biểu thức số.
?1
biểu thức số biểu thị diện tích của hình chữ nhật 
 3.5
hoặc 3.(3 + 2)
Hoạt động 3: Khái niệm về biểu thức số 
13 phút
? Công thức tính chu vi hình chữ nhật?
C=2.(a + b)
2. Khái niệm về biểu thức số
Bài toán: Viết biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật có 2 cạnh liên tiếp là 5 (cm) và a (cm).
Giải: Biểu thức:
2.(5 + a)
- Cho HS làm ?2 
Viết biểu thức biểu thị các diện tích của các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm)
=> Khái niệm biểu thức đại số.
- Lấy các ví dụ về biểu thức đại số.
?3 Viết biểu thức đại số biểu thị.
a) Quãng đường đi được sau x(h) của một ôtô đi với vận tốc 30 km/h.
b) Tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x(h) với vận tốc 5km/h và sau đó đi bằng ôtô trong y (h) với vận tốc 35 km/h
Làm ?2
Nếu gọi chiều rộng là a (cm) thì chiều dài là a+2 (cm)
- Làm ?3
- Quãng đường người đó đi bộ là: 5x km
- Quãng đường người đó đi ôtô là: 35y km
?2
Biểu thức: a.(a + 2)
Biểu thức đại số: Là những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các ký hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, còn có cả các chữ (đại diện cho các số)
VD: Các biểu thức đại số
a(a+2); 2(5+a); 3x; x3; xy
?3
a) 30x
b) 5x + 35y
Trong biểu thức số, các chữ có thể đại diện cho số tuỳ ý được gọi là các biến.
* Chú ý : SGK.
Hoạt động 4: Củng cố 
10 phút
- Làm bài tập 1 trang 26 SGK.?
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 2, 3, 4, 5 trang 26+27 SGK.
	- Chuẩn bị bài mới
* Rút kinh nghiệm: 	
Ngày soạn: / / 2009 	Ngày dạy: / / 2009
Tuần 24: 
 Tiết 52:
§2. GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu:
- Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Rèn kỹ năng thay thế và tính toán, biết cách trình bày bài giải dạng toán này.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm; 
III. Phương tiện dạy học:
- Bảng phụ, bảng nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
5 phút
? Thế nào là biểu thức đại số?
? Làm bài tập 4 Tr 27 SGK.
- Trả lời
- Trình bày bảng
Hoạt động 2: Giá trị của một biểu thức đại số 
15 phút
- Cho HS đọc ví dụ 1.
? Thay m=9 và n=0,5 vào biểu thức 2m+n thì ta được biểu thức gì?
- Thực hiện phép tính đối với biểu thức số này
=> Khái niệm biểu thức đại số.
- Hay còn nói tại m=9 và n=0,5 thì giá trị của biểu thức 2m+n là 18,5.
- Tương tự cho HS làm Ví dụ 2.
? Để tính giá trị của biểu thức trên tại x=-1 ta làm như thế nào?
- Ta được biểu thức số
	2.9+0,5
Ta có: 2.9+0,5= 18+0,5=18,5
- Thay x=-1 vào biểu thức rồi thực hiện phép tính đối với biểu thức số thu được.
1. Giá trị của một biểu thức đại số.
* Ví dụ 1: Cho biểu thức 2m+n. hãy thay m=9 và n=0,5 vào biểu thức đó rồi thực hiện phép tính.
Giải: Thay m=9 và n=0,5 vào biểu thức đã cho, ta được.
	2.9 + 0,5=18,5
Ta nói: 18,5 là giá trị của biểu thức 2m+n tại m=9 và n=0,5.
* Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức 3x2 – 5x +1 tại x=-1 và x=
Giải:
+ Thay x=-1 vào biểu thức trên ta có:
3.(-1)2 – 5.(-1)+1 = 9.
Vậy giá trị của biểu thức
3x2 – 5x +1 tại x=-1 là 9.
? Đối với giá trị x=?
? Qua 2 ví dụ trên hãy nêu cách tính giá trị của biểu thức đại số tại giá trị cho trước của biến?
- Tương tự như đối với x=-1
- Trả lời cách tính như trong SGK
+ Thay x= vào biểu thức trên ta có:
3. – 5.+1 = 
Vậy giá trị của biểu thức
3x2 – 5x +1 tại x= là .
* Cách tính: Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính
Hoạt động 3: Ap dụng 
13 phút
- Cho 2 HS lên bảng làm ?1
- Chú ý quy đồng mẫu số.
- Cho HS làm ?2
- HS1: Thay x=1 vào biểu thức 3x2 – 9x ta có:
3.12 – 9.1 = -6
Vậy giá trị của biểu thức tại x=1 là –6.
 - HS1: Thay x= vào biểu thức 3x2 – 9x ta có:
 = 
Vậy giá trị của biểu thức tại x= là .
2. Ap dụng
?1 Tính giá trị của biểu thức:
3x2 – 9x tại x=1 và x=
?2 Thay x=-4 và y=3 vào biểu thức x2y ta được: (-4)2.3 = 48
Vậy giá trị của biểu thức x2y tại x=-4 và y=3 là 48
Hoạt động 4: Củng cố 
10 phút
? Để tính giá trị biểu thức ta làm thế nào?
? Làm bài tập 7 trang 29 SGK.
- Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính
- Trình bày bảng.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 6, 8, 9 trang 29 SGK.
	- Chuẩn bị bài mới
* Rút kinh nghiệm: 	
Ngày soạn: / / 2009 	Ngày dạy: / / 2009
Tuần 25: 
 Tiết 53:
§3. ĐƠN THỨC
I. Mục tiêu:
HS hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.
Tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số.
Rèn kỹ năng nhận biết về biểu thức đại số.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm; 
III. Phương tiện dạy học:
	Thước kẻ, phấn màu
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Trả bài kiểm tra một tiết 
5 phút
Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu thức 
15 phút
? Trong các ví dụ sau, các số được nối với nhau bởi các phép toán nào?
- Đây được gọi là những biểu thức số.
?1 Hãy viết biểu thức số biểu thị diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3 (cm) và chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm).
? Công thức tính diện tích hình chữ nhật?
? Chiều rộng là 3 (cm), chiều dài hơn chiều rông 2 (cm) thì chiều dài là bao nhiêu?
+, -, x, :
S = a.b
a: Chiều dài
b: Chiều rộng
Chiều dài là: 3+2=5 cm
1. Đơn thức
Ví dụ: 8+3-7	; 12:6-3
123.45	; 4.32-4.7
13(2+5); Là những biểu thức số.
?1
biểu thức số biểu thị diện tích của hình chữ nhật 
 3.5
hoặc 3.(3 + 2)
Hoạt động 3: Khái niệm về biểu thức số 
13 phút
? Công thức tính chu vi hình chữ nhật?
C=2.(a + b)
2. Đơn thức thu gọn
Bài toán: Viết biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật có 2 cạnh liên tiếp là 5 (cm) và a (cm).
Giải: Biểu thức:
2.(5 + a)
- Cho HS làm ?2 
Viết biểu thức biểu thị các diện tích của các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm)
=> Khái niệm biểu thức đại số.
- Lấy các ví dụ về biểu thức đại số.
?3 Viết biểu thức đại số biểu thị.
a) Quãng đường đi được sau x(h) của một ôtô đi với vận tốc 30 km/h.
b) Tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x(h) với vận tốc 5km/h và sau đó đi bằng ôtô trong y (h) với vận tốc 35 km/h
Làm ?2
Nếu gọi chiều rộng là a (cm) thì chiều dài là a+2 (cm)
- Làm ?3
- Quãng đường người đó đi bộ là: 5x km
- Quãng đường người đó đi ôtô là: 35y km
?2
Biểu thức: a.(a + 2)
Biểu thức đại số: Là những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các ký hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, còn có cả các chữ (đại diện cho các số)
VD: Các biểu thức đại số
a(a+2); 2(5+a); 3x; x3; xy
?3
a) 30x
b) 5x + 35y
Trong biểu thức số, các chữ có thể đại diện cho số tuỳ ý được gọi là các biến.
* Chú ý : SGK.
Hoạt động 4: Củng cố 
10 phút
- Làm bài tập 1 trang 26 SGK.?
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 2, 3, 4, 5 trang 26+27 SGK.
	- Chuẩn bị bài mới
* Rút kinh nghiệm: 	
Ngày soạn: / / 2009 	Ngày dạy: / / 2009
Tuần 25: 
 Tiết 54:
§4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
I. Mục tiêu:
- Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Rèn kỹ năng thay thế và tính toán, biết cách trình bày bài giải dạng toán này.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm; 
III. Phương tiện dạy học:
- Bảng phụ, bảng nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
5 phút
? Thế nào là biểu thức đại số?
? Làm bài tập 4 Tr 27 SGK.
- Trả lời
- Trình bày bảng
Hoạt động 2: Giá trị của một biểu thức đại số 
15 phút
- Cho HS đọc ví dụ 1.
? Thay m=9 và n=0,5 vào biểu thức 2m+n thì ta được biểu thức gì?
- Thực hiện phép tính đối với biểu thức số này
=> Khái niệm biểu thức đại số.
- Hay còn nói tại m=9 và n=0,5 thì giá trị của biểu thức 2m+n là 18,5.
- Tương tự cho HS làm Ví dụ 2.
? Để tính giá trị của biểu thức trên tại x=-1 ta làm như thế nào?
- Ta được biểu thức số
	2.9+0,5
Ta có: 2.9+0,5= 18+0,5=18,5
- Thay x=-1 vào biểu thức rồi thực hiện phép tính đối với biểu thức số thu được.
1. Đơn thức đồng dạng.
* Ví dụ 1: Cho biểu thức 2m+n. hãy thay m=9 và n=0,5 vào biểu thức đó rồi thực hiện phép tính.
Giải: Thay m=9 và n=0,5 vào biểu thức đã cho, ta được.
	2.9 + 0,5=18,5
Ta nói: 18,5 là giá trị của biểu thức 2m+n tại m=9 và n=0,5.
* Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức 3x2 – 5x +1 tại x=-1 và x=
Giải:
+ Thay x=-1 vào biểu thức trên ta có:
3.(-1)2 – 5.(-1)+1 = 9.
Vậy giá trị của biểu thức
3x2 – 5x +1 tại x=-1 là 9.
? Đối với giá trị x=?
? Qua 2 ví dụ trên hãy nêu cách tính giá trị của biểu thức đại số tại giá trị cho trước của biến?
- Tương tự như đối với x=-1
- Trả lời cách tính như trong SGK
+ Thay x= vào biểu thức trên ta có:
3. – 5.+1 = 
Vậy giá trị của biểu thức
3x2 – 5x +1 tại x= là .
* Cách tính: Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính
Hoạt động 3: Ap dụng 
13 phút
- Cho 2 HS lên bảng làm ?1
- Chú ý quy đồng mẫu số.
- Cho HS làm ?2
- HS1: Thay x=1 vào biểu thức 3x2 – 9x ta có:
3.12 – 9.1 = -6
Vậy giá trị của biểu thức tại x=1 là –6.
 - HS1: Thay x= vào biểu thức 3x2 – 9x ta có:
 = 
Vậy giá trị của biểu thức tại x= là .
2. Ap dụng
?1 Tính giá trị của biểu thức:
3x2 – 9x tại x=1 và x=
?2 Thay x=-4 và y=3 vào biểu thức x2y ta được: (-4)2.3 = 48
Vậy giá trị của biểu  ... P(x) = 0 thì a là một nghiệm của P(x).
Vì R(-2) = (-2)2-4 = 0
 nên x=-2 cũng là nghiệm.
1. Nghiệm của đa thức một biến:
R(x) = x2 – 4 Ta có R(2) = 0
Vậy x = 2 là một nghiệm.
Khái niệm:Nghiệm của đa thức (Sgk)
Nếu tại x = , đa thức P(x) có gia trị bằng o hoặc x = a là một nghiệm của đa thức đó
Hoạt động 3: Ap dụng 
13 phút
Các ví dụ.
Cho P(x) = 2x + 1
Tính P 
Có nhận xét gì về x = 
Tính Q(-1) , Q(1)
Biết Q(x) = x2 - 1
Kết luận gì về x = 1; x = -1
Xét G(x) = x2 + 1
Có giá nào làm cho G(x) = 0?
P = 0
x = - là nghiệm của R(x)
Q(-1) = (-1)2 - 1 = 0
Q(1) = (1)2 - 1 = 0
x = là nghiệm của Q(x)
không có giá trị nào vì tại a bất kỳ ta luôn có a2 + 1 > 0
2. Ví dụ:
a) x = - là nghiệm của R(x) = 2x + 1
P= 2. + 1 = 0
b) Q(x) = x2 - 1 có các nghiệm là x = 1, x = -1
c) G(x) = x2 + 1
Hoạt động 4: Số nghiệm của đa thức.
10 phút
Qua 3 ví dụ trên cho chúng ta thấy một đa thức có thể có 1 nghiệm, 2 nghiệm, nhiều nghiệm hoặc không có nghiệm nào.
Vì (-2)3 - 4(-2) = - 8 + 8 = 0
Vì (0)3 - 4 . 0 = 0 - 0 = 0
Vì (2)3 - 4 . 2
= 8 - 8 = 0
nên x = 2, x = 0
là các nghiệm của x3 - 4x
3. Chú ý: (Sgk)
Hoạt động 5: Củng cố.
Thực hiện theo nhóm ?1
?2 Thực hiện trên phim trong
a) vì P= 0
nên 
là nghiệm của P(x)
b) Vì Q(3) = 32 - 2 . (3) - 3
= 9 - 9 = 0
Vì Q(-1) = (1)2 - 2 (-1) - 3
= 3 - 3 = 0
nên x = 3, x = -1 là nghiệm của Q(x)
Thực hiện cá nhân trên phiếu học tập.
Thực hiện trên giấy trong.
b) Q(1) = (1)2 - 4(1) + 3
= 1- 4 + 3 = 0
Q(2) = (3)2 - 4(3) + 3 = 0
Nên x = 1, x = 3 là các nghiệm của Q(x)
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
Làm BT 55, 56, 65a,b/51(Sgk)
* Rút kinh nghiệm: 	
Ngày soạn: / / 2009 	Ngày dạy: / / 2009
Tiết:64 
Tuần: 30
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I. Mục tiêu:
Ôn tậ và hệ thống hoá các kiến thứ về biểu thức đại số, đơn thức , đa thức
Rèn luyện kĩ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định , có biết và hệ số theo yêu cầu củ đề bài . Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức , nhân đa thức 
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm; 
III. Phương tiện dạy học:
- Bảng phụ, bảng nhóm. 
 Thầy: Bài soạn, SGK, Bảng phụ, Câu hỏi ôn tập. 
	Trò: Ôn lại các câu hỏi 1, 2, 3, 4/49(Sgk).Giải BT 57, 58, 59, 60/49(Sgk)
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG VỀ ĐƠN THỨC 
5 phút
(1)Viết các biểu thức sau thành 2 nhóm N1 gồm các đơn thức, N2 gồm các biểu thức còn lại.
4xy2 ; 3 - 2y ; - 3xy2 ; 
-5(x + y) ; 2x2y ; 3xy2y.
(2) Hãy chỉ ra các đơn thức đồng dạng trong nhóm 1.
(3) Tính tổng các đơn thức đồng dạng vừa tìm được.
(4) Xác định bậc của đơn thức
Bậc của đơn thức được xác định như thế nào?
Bậc của 7xy2 là bao nhiêu?
(5) Tìm giá trị của đơn thức.
- Muốn tìm giá trị của đơn thức tại giá trị cho trước của các biến ta làm như thế nào?
Tính giá trị 7xy2 tại 
x = -1, y = -1
N1: 4xy2 ; - 3xy2 ; 2x2y ; 3xy2y
N2: - 3xy2 ; -5(x + y)
4x2y ; -3xy2; 6xy2
4x2y - 3xy2 + 6xy2 = 7xy2
- Bậc của đơn thức là tổng các số mũ của các biến có trong đơn thức.
Đơn thức 7xy2 có bậc là 3
Ta thay giá trị của biến vào biểu thức rồi tính.
Ta có 7.1(-1)2 = 7
Vậy 7 là giá trị của 7xy2 tại x = 1, y = -1
Các đa thức
1. Kiến thức chung về đơn thức:
+ Đơn thức.
+ Đơn thức đồng dạng.
+ Nhân hai đơn thức
+ Cộng hai đơn thức.
+ Tính giá trị của đơn thức.
+ Xác định bậc của đơn thức.
Hoạt động 2: Ôn tập về đa thức.
15 phút
(1) Hãy chỉ ra các đa thức trong các biểu thức đại số trên
(2) Tính tổng các đa thức 
3xy + y2 + 7xy - y2 + 1
(3) Tìm bậc của đa thức 
R = 10xy + 1
(4) Tìm giá trị của đa thức tại x = 1, y = 2
(1) Thế nào là đa thức một biến?
(2) Nghiệm của đa thức một biến là gì?
(3) Làm thế nào để khẳng định một số là nghiệm, hay không là nghiệm của đa thức một biến. 
(4)Nghiệm của một đa thức nhiều nhất là bao nhiêu?
(5)Muốn chứng tỏ một đa thức không có nghiệm ta cần phải làm như thế nào?
Các đa thức
3xy + y2
2(x + y)2
-5x (y - 2)
7xy - y2 + 1
3xy+y2 +7xy- y2 +1= 10xy + 1
Bậc của đa thức là 2.
Thay x = 1, y = 2 vào 
R = 10xy + 1 ta có:
10.1. 2 + 1 = 21
Vậy 21 là giá trị của R tại x = 1, y = 2
Là đa thức chỉ có một biến duy nhất.
Là giá trị của biến mà tại đó đa thức nhận giá trị bằng O.
Nếu giá trị của đa thức tại số đó bằng O thì kết luận số đó là một nghiệm, ngược lại giá trị của đa thức khác O thì số đã cho không là nghiệm. 
Số nghiệm của một đa thức không vựơt quá bậc cuả nó.
Ta cần chỉ ra đa thức luôn khác O với mọi giá trị của biến.
2. Khái niệm chung về đa thức:
+ Khái niệm.
+ Thu gọn đa thức.
+ Tìm bậc của đa thức.
+ Cộng, trừ hai đa thức.
3. Đa thức một biến.
+ Khái niệm:
+ Nghiệm của đa thức một biến.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
Làm BT 59, 61/49, 50 (Sgk).
 Chuẩn bị cho tiết ôn tập cuối năm, xem lại chương III: Thống kê.
+ Lập bảng điều tra ban đầu, đấu hiệu điều tra.
+ Bảng “tần số”.
+ Biểu đồ.
+ Giá trị trung bình của dấu hiệu. 
* Rút kinh nghiệm: 	
Ngày soạn: / / 2009 	Ngày dạy: / / 2009
Tiết: 65 - 66
Tuần: 31
KIỂM TRA CUỐI NĂM
I. Mục tiêu:
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm; 
III. Phương tiện dạy học:
- Bảng phụ, bảng nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra học kỳ II năm học 2008 - 2009
15 phút
Câu 1: Nếu x, y là các số nguyên thì thương của phép chia x cho y là:
a./ Một số nguyên c./ Một số vô tỉ 
b./ Một số hữu tỉ d./ Một số thực.
Câu 2: Nếu - = - 2 thì x3 bằng:
a./ -8	c./ 64
b./ 8	d./ -64.
Câu 3: Kết quả của phép tính 1,2 + 2,(8) là:
	a./ 4,0.	c./ 4,(08).
	b./ 4,08.	d./ 4,0(8).
Câu 4: Số là kết quả của phép tính :
	a./ 	c./ 
	b./ 	d./ .
Câu 5: Số 57 là kết quả của phép nhân:
	a./ 34.23	c./ 37.27
	b./ 53.(52)2	d./ Một kết quả khác.
Câu 6: Biết rằng = 0,7 thì x bằng:
	a./ x = 	c./ x = 0,7
	b./ x = 	d./ Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 7: Từ tỉ lệ thức suy ra	
a./ ad = bc 	c./ ac = bd
b./ ab = cd	d./ Cả ba câu đề đúng
Câu 8: Hai đườngthẳng song song là hai đường thẳng :
	a./ Không có điểm chung .
	b./ Không trùng nhau, không cắt nhau.
	c./ Phân biệt và cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba.
	d./ Cả ba câu đêu đúng.
Câu 9: Hai tam giác bằng nhau nếu chúng có:
	a./ Hai góc và một cạnh bằng nhau.
	b./ Hai cạnh và một góc bằng nhau.
	c./ Ba góc bằng nhau.
	d./ Ba cạnh bằng nhau.
Câu 10: Góc ngoài của tam giác là góc:
	a./ Nằm bên ngoài tam giác.
	b./Có một đỉnh trùng với đỉnh của tam giác 
c./ Kề bù với một góc trong của tam giác.
	d./ Cả ba câu đều đúng.
Hoạt động 2: II. Tự luận 
35 phút
1).Cho đa thức
	P(x) = 4x4 + 2x3 – x4 – x2 + 2x2 – 3x4 – x + 5
a/ Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b/ Tính P(-1) và P (-)
2).Cho A(x) = 2x3 + 2x – 3x2 + 1
 B(x) = 2x2 + 3x3 – x – 5
Hãy tính A(x) + B (x) và A(x) - B (x)
Câu 1 ( 0.5 điểm ) : Đa thức 3y4 – 2xy + 3x3y2 + 5x + 3 có bậc là
	A. 3	B. 4	C. 5	D.12
Câu 2 ( 0.5 điểm ): Giá trị của đa thức x2008 – x2007 + 1 tại x = -1 là
	A. 1	B. 2	C. 3	D.-1
Câu 3 ( 1 điểm ): Cho đa thức 3x2 – 5x + 2 . Nghiệm của đa thức là
	A. -1 và 1	B. 1 và 	C. 3 và -5	D. 0
Câu 4 ( 1 điểm ): Cho đa thức P(x) = x4 – x2 + 2x và Q(x) = 3x2 - 2x + 1
Khi đó đa thức hiệu P(x) – Q(x) là
A. x4 – 4x2 + 2x + 1	B. x4 – 4x2 + 4x – 1
	C. x4 – 2x2 - 4x + 1	D. x4 – 2x2 - 4x – 1
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
* Rút kinh nghiệm: 	
Ngày soạn: / / 2009 	Ngày dạy: / / 2009
Tiết: 67,68,69
Tuần: 32-34
ÔN TẬP CUỐI NAM
I. Mục tiêu:
Qua bài học này, giúp học sinh
- Ôn tập hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỷ lệ thức, hàm số và đồ thị.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỷ lệ, bài tập vẽ đồ thị hàm số 
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm; 
III. Phương tiện dạy học:
- Bảng phụ, bảng nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
5 phút
Hoạt động 2: Ôn tập về số hữu tỷ, số thực 
15 phút
Gv: Nêu câu hỏi:
? Thế nào là số hữu tỷ? Cho ví dụ?
? Khi viết dưới dạng số thập phân, số hữu tỷ được biểu diễn như thế nào? Cho ví dụ?
? Số thực là gì?
? Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ được xác định như thế nào?
? tỷ lệ thức là gì?
? Viết công thức t/c của dãy tỷ số bằng nhau.
? Khi nào đại lương y tỉ lệ thuận với đại lượng x 
- Số hữu tỷ được viết dưới dạng 
với . Ví dụ: 
HS: TL
Ví dụ:
- Số vô tỷ là số được biểu diễn dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. VD: 
1) Ôn tập về số hữu tỷ, số thực.
Hoạt động 3: Ôn tập về tỉ lệ thức, chia tỉ lệ 
13 phút
cho ví dụ:
? Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x ?
 ? Đồ thị của hàm số y=ax (a0) có dạng như thế nào?
3) Củng cố:
Gv: cho HS làm bài tập:
1) 
2) 
3) So sánh:
- tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ 
 (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
HS: trả lời y=kx : k là hệ số tỉ lệ.
VD: y = 40x
 CT: y= (a )
2. Ôn tập về tỷ lệ thức, chia tỉ lệ
3)Ôn tập về hàm số, đồ thị của hàm số.
Hoạt động 4: Củng cố 
10 phút
Bài 7: (T63-SBT) Cho số y=f(x) được xác định bởi công thức: y= -1,5x
a) Vẽ đồ thị hàm số trên
b) Bằng đồ thị hãy tìm các giá trị 
f(-2), -f(1).
HS : Giải
 + ) 3x-1=3 + ) 3x-1=-3
 3x=4 3x=-2
 x= x=
 ta có: 
 y
3
-2
x
 -1,5 P
M
f(-2)=3
f(1)=-1,5.
VD: yx= 300
Đồ thị hàm số y= ax(a)là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
- HS làm tiếp 5 câu hỏi đã giao
- Làm bài 7-13 T 89, 90, 91 SGK
* Rút kinh nghiệm: 	
Ngày soạn: / / 2009 	Ngày dạy: / / 2009
Tiết: 70
Tuần: 35
TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
Tiết 68 	 KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG IV (bài số 4)
A. TRẮC NGHIỆM KHÁC QUAN ( 3 điểm )
Câu 1 ( 0.5 điểm ) : Đa thức 3y4 – 2xy + 3x3y2 + 5x + 3 có bậc là
	A. 3	B. 4	C. 5	D.12
Câu 2 ( 0.5 điểm ): Giá trị của đa thức x2008 – x2007 + 1 tại x = -1 là
	A. 1	B. 2	C. 3	D.-1
Câu 3 ( 1 điểm ): Cho đa thức 3x2 – 5x + 2 . Nghiệm của đa thức là
	A. -1 và 1	B. 1 và 	C. 3 và -5	D. 0
Câu 4 ( 1 điểm ): Cho đa thức P(x) = x4 – x2 + 2x và Q(x) = 3x2 - 2x + 1
Khi đó đa thức hiệu P(x) – Q(x) là
A. x4 – 4x2 + 2x + 1	B. x4 – 4x2 + 4x – 1
	C. x4 – 2x2 - 4x + 1	D. x4 – 2x2 - 4x – 1
B. TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 5 (3 điểm ) : Cho đa thức
	P(x) = 4x4 + 2x3 – x4 – x2 + 2x2 – 3x4 – x + 5
a/ Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b/ Tính P(-1) và P (-)
Câu 6 ( 2 điểm ) : Cho A(x) = 2x3 + 2x – 3x2 + 1
 B(x) = 2x2 + 3x3 – x – 5
Hãy tính A(x) + B (x) và A(x) - B (x)
Câu 7 ( 2 điểm ) 
a/ Trong các số -1 ; 0 ; 1 ; 2 số nào là nghiệm của đa thức C(x) = x2 – 3x + 2
b/ Tìm nghiệm của đa thức M(x) = 2x – 10 và N(x) = (x – 2)(x + 3)
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
* Rút kinh nghiệm: 	

Tài liệu đính kèm:

  • docGaio an C IV Dai so 7.doc