Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Bài 5: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - Cạnh - góc (g - c - g)

Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Bài 5: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - Cạnh - góc (g - c - g)

Em hãy phát biểu trường hợp bằng nhau nói trên ?

Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam gíac đó bằng nhau .

 

ppt 13 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 856Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Bài 5: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - Cạnh - góc (g - c - g)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Đại Học Sư Phạm Đồng ThápKhoa Toán HọcGIÁO ÁN ĐIỆN TỬSVTH: NGUYỄN THỊ CẢM NHUNGLÊ THỊ ĐẸPLỚP : 29K4NIÊN KHÓA: 2005_2008Kiểm tra bài cũ Em hãy phát biểu trường hợp bằng nhau thứ nhất (c-c-c) và trường hợp bằng nhau thứ hai (c-g-c) của hai tam giác ?Câu hỏi Trường hợp I:Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác dó bằng nhau. Trường hợp II: Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. Em hãy minh họa các trường hợp bằng nhau này qua hai tam giác cụ thể ?Câu hỏiKiểm tra bài cũ Trường hợp I:(c-c-c)AB = A’B’BC = B’C’ AC = A’C’Minh họaKiểm tra bài cũTrường hợp II: (c-g-c) Hai tam giác DEF và D’E’F’ trên hình vẽ không nhận biết được bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh hay cạnh – góc – cạnh, nhưng vẫn có thể nhận biết được chúng bằng nhau.Đặt vấn đềBài toán: Vẽ tam giác ABC biếtTrường Hợp Bằng Nhau Thứ BaBài 5: Lưu ý: Ta gọi góc B và góc C là hai góc kề cạnh BC. Khi nói một cạnh và hai góc kề, ta hiểu hai góc này là hai góc ở vị trí kề cạnh đó. Trong tam giác ABC, cạnh AB kề với những góc nào ? Cạnh AC kề với những góc nào ? 1/ Vẽ một tam giác biết một cạnh và hai góc kề:- Vẽ đoạn thẳng BC= 4cm. Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ BC, vẽ các tia Bx và Cy sao cho Hai tia trên cắt nhau tại A, ta được tam giác ABC.Giải:Đặt vấn đề Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam gíac đó bằng nhau .Nhận xét: AB=A’B’vàcó:Em hãy phát biểu trường hợp bằng nhau nói trên ?Trường Hợp Bằng Nhau Thứ BaBài 5:?1 Vẽ thêm tam giác A’B’C’ có: Hãy đo để kiểm nghiệm rằng AB=A’B’. Vì sao ta kết luận được ?1/ Vẽ một tam giác biết một cạnh và hai góc kề: 2/Trường hợp bằng nhau góc – cạnh góc:Trường Hợp Bằng Nhau Thứ BaBài 5: Bằng nhau theo trường hợp g-c-g khi nào ?và BCAA'C'B'Nếuvàcó :có :Nếuvà(g-c-g)BCAA'C'B'Nếu vàcó : 2/Trường hợp bằng nhau góc – cạnh góc: Trở lại phần đặt vấn đề: hai tam giác trên hình có bằng nhau không ?Tìm các tam giác bằng nhau ở mỗi hình 94,95,96Trường Hợp Bằng Nhau Thứ BaBài 5:Vì:?2Hình 94Hình 95Hình 96 2/Trường hợp bằng nhau góc – cạnh góc:Trường Hợp Bằng Nhau Thứ BaBài 5:Hình 95:( Vì tổng ba góc của tam giác bằng 1800 )(đối đỉnh)Xétvàcó:Hình 96:Hình 94:BD chungNhìn hình 96 em hãy cho biết hai tam giác vuông bằng nhau khi nào ?Hệ quả 1: Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác kia thì hai tam giác vuông bằng nhau . 2/Trường hợp bằng nhau góc – cạnh góc: Trường Hợp Bằng Nhau Thứ BaBài 5: Nhìn hình vẽ em hãy cho biết GT và KL của hệ quả ?Hệ quả 2: Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.Câu hỏi2/Trường hợp bằng nhau góc – cạnh góc: 3/ Hệ quả:GTKLTrường Hợp Bằng Nhau Thứ BaBài 5: Em hãy chứng minh ?Chứng minh: Xétvàcó:Mà: 3/ Hệ quả: Em hãy phát biểi trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc ?Bài 34 SGK: Trên mỗi hình 98, 99 có các tam giác nào bằng nhau ? Vì sao ?Hình 98:Cạnh AB chungVì:Hình 99:Trongcó:Xétcó:(chứng minh trên)Củng cố Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam gíac đó bằng nhau .Hình 98Hình 99 Học thuộc và hiểu rõ trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc – canh – góc (g-c-g), hai hệ quả 1 và 2 trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. Bài tập 35,36,37,38 SGK.Hướng dẫn về nhà

Tài liệu đính kèm:

  • pptgcg7.ppt