Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là sai:
A : Hai tam giác vuông có chung cạnh huyền thì bằng nhau
B : Hai tam giác vuông có cạnh huyền bằng nhau và một góc nhọn bằng nhau thì bằng nhau.
C : Hai tam giác vuông có cạnh huyền bằng nhau và một cạnh góc vuông bằng nhau thì bằng nhau.
D : Hai tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau đôi một thì bằng nhau.
Trường THCS Xuân lập Kiểm tra 1 tiết – Môn : Hình học Họ và tên : Tiết 46 – Học kỳ II Lớp : .. Ngày Kiểm tra : /03/2009 Điểm Lời phê của thầy cô Đề bài : Đề A Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là sai: A : Hai tam giác vuông có chung cạnh huyền thì bằng nhau B : Hai tam giác vuông có cạnh huyền bằng nhau và một góc nhọn bằng nhau thì bằng nhau. C : Hai tam giác vuông có cạnh huyền bằng nhau và một cạnh góc vuông bằng nhau thì bằng nhau. D : Hai tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau đôi một thì bằng nhau. Câu 2 : Cho ABC .dựng MN // BC , M trên AB, N trên AC với các số đo góc như hình vẽ.Số đo của BAC là : A : 800 B : 1500 C : 1100 D : 700 Câu 3 : Cho hai tam giác bằng nhau ABC và ADE có chung đỉnh A.Biết AB = 3 cm, B = 450 , C = 300.Hỏi độ dài cạnh DE là : A : 3 cm B : 5 cm C : 8 cm D : Một kết quả khác Câu 4 : Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 1200.Mỗi góc ở đáy sẽ có sốđo là : A : 600 B : 300 C : 400 D :Một kết quả khác Câu 5 : Phát biểu nào sau đây là đúng: A : Góc ở đỉnh của một tam giác cân thì nhỏ hơn 600 B : Trong một tam giác bất kỳ,góc lớn nhất là góc tù. C : Trong một tam giác vuông có thể có một góc tù. D : Góc ở đáy của một tam giác cân không thể là góc tù. Câu 6 : Cho tam giác ABC cân tại A, có B = 2 A.Tia phân giác của góc B cắt AC tại D . a : Tính các góc của ABC. b : CMR DA = DB. c : CMR DA = BC. Trường THCS Xuân lập Kiểm tra 1 tiết – Môn : Hình học Họ và tên : Tiết 46 – Học kỳ II Lớp : .. Ngày Kiểm tra : /03/2009 Điểm Lời phê của thầy cô Đề bài : Đề B Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là đúng. A : Hai tam giác có hai cạnh bằng nhau đôi một và một góc bằng nhau thì bằng nhau. B : Hai tam giác vuông có một cạnh góc vuông bằng nhau và một góc nhọn bằng nhau thì bằng nhau. C : Hai tam giác có một cạnh bằng nhau và hai góc bằng nhau thì bằng nhau. D : Các phát biểu trên đều sai. Câu 2 : Cho ABC .dựng MN // BC , M trên AB, N trên AC với các số đo góc như hình vẽ.Số đo của AMN là : A : 800 B : 1500 C : 1100 D : 700 Câu 3 : Cho hai tam giác bằng nhau ABC và ADE có chung đỉnh A.Biết AB = 3 cm, B = 450 , C = 300.Hỏi độ dài cạnh AD là : A : 4 cm B : 5 cm C : 3 cm D : một kết quả khác Câu 4 : Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 350 thì góc ở đỉnh có số đo là : A : 1100 B : 350 C : 700 D :Một kết quả khác Câu 5 : Phát biểu nào sau đây là sai. A : Tam giác đều thì có ba góc đều bằng 600 B : Tam giác vuông có một góc nhọn bằng 450 sẽ là tam giác cân. C : Hai tam giác đều thì bằng nhau. D : Tam giác cân có cạnh đáy bằng cạnh bên sẽ là tam giác đều. Câu 6 : Cho tam giác MNQ cân tại M, có N = 2 M.Tia phân giác của góc N cắt MQ tại P . a : Tính các góc của MNQ. b : CMR PM = PN. c : CMR PM = NQ. Tiết 46 : Kiểm tra 45 phút – Chương II Ngày soạn : 10 / 03 / 2009 I : Mục tiêu . - Kiểm tra đánh giá lại quá trình tiếp thu kiến thức của học sinh. - Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào làm các bài tập cụ thể. - Thực hiện theo phân phối chương trình. II : Chuẩn bị . Ma trận đề kiểm tra + đề kiểm tra ( Đề A - Đề B ) Đáp án và biểu chấm. III : Ma trận đề kiểm tra. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Góc của một tam giác 1câu 1đ 1 câu 2 đ 2 câu 3 đ Các trường hợp bằng nhau của tam giác 1 câu 0,5 đ 1câu 1đ 1 câu 2 đ 3 câu 3,5 đ Tam giác cân- Định lý Pitago 1 câu 0,5 đ 1câu 1đ 1 câu 2 đ 3 câu 2,5 đ IV : Đáp án và biểu chấm. Phần trắc nghiệm Đề Câu 1 0,5 d Câu 2 1 đ Câu 3 1đ Câu 4 1 đ Câu 5 0,5 đ A a a D a d B d d c b c Phần tự luận:Mỗi câu 2 điểm. a : Ta có : = 1800 mà ABC cân tại A và nên =1800 hay 5.A = 1800 => A = 360 Vậy = 720 b : = 360 ( BD là tia phân giác) mà = 360 nên =>=>ABD cân tại D => DA = DB. c : = 360+360 = 720 ( Góc ngoài tại D của ABD) mà C = 720 =>DBC cân tại B =>BD = BC Vậy AD = BC (cùng bằng BD) (Chú ý : nếu học sinh vẽ hình và ghi GT-KL tốt thì cho điểm khuyến khích)
Tài liệu đính kèm: