Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Kiểm tra một tiết

Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Kiểm tra một tiết

3)Từ điểm A nằm ngoài đường thẳng a, kẻ đường vuông góc AH và đường xiên AB tùy ý ( H  a ; B  a ) thì :

 A/ AH < ab="" ;="" b/="" ah="AB" ;="">

C/ AH > AB ; D/ Không so sánh được .

4)HB, HC lần lượt là hình chiếu của hai đường xiên AB, AC kẻ từ A ngoài đường thẳng d đến đường thẳng d , nếu HB > HC thì :

A/ AB = AC , B/ AB > AC , C/ AC > AB , D/AB = AH.

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 684Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Kiểm tra một tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA MỘT TIẾT
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : HÌNH HỌC 7
Lớp : 7/ . . .
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ A
I/Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất 
1)Tam giác ABC có B > C thì :
A/ AB > AC ; 	B/ AC > AB ; 	C/ AB > BC ; 	D/ AC > BC
2)Trong tam giác ABC có BA < BC thì 
A/ C > B ; 	B/ A C ; 	D/ A = B
3)Từ điểm A nằm ngoài đường thẳng a, kẻ đường vuông góc AH và đường xiên AB tùy ý ( H Î a ; B Î a ) thì :
 A/ AH < AB ; 	B/ AH = AB ; 	
C/ AH > AB ; 	D/ Không so sánh được .
4)HB, HC lần lượt là hình chiếu của hai đường xiên AB, AC kẻ từ A ngoài đường thẳng d đến đường thẳng d , nếu HB > HC thì :
A/ AB = AC , 	B/ AB > AC , 	C/ AC > AB , 	D/AB = AH.
5)G là trọng tâm của tam giác ABC thì tỉ số bằng 
A/ , 	B/ , 	C/ 2 , 	D/ 
6)Trong tam giác ABC ta có :
A/ AB + AC BC ; 
C/ AB + BC AB + AC
7)Tam giác ABC vuông tại C , ta có :
A/AB > BC ;	 B/ AB AB , 	D/BC > AC.
8)Ba đường phân giác trong của một tam giác đi qua một điểm. Điểm này :
A/Cách đều ba đỉnh của tam giác , 
B/Cách đều ba cạnh của tam giác,
C/ Là trọng tam của tam giác đó, 
D/ Là trực tâm của tam giác đó.
II/Tự luận 
 Cho tam giác ABC cân tại A , trung tuyến AM (M Î BC).
 a)Chứng minh BAM = CAM
 b)Chứng minh AMB = 900 và AM < AB
 c)Trên AC lấy điểm D bất kỳ, BD cắt AM tại O. Chứng minh OB + OC < 2AB 
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA MỘT TIẾT
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : HÌNH HỌC 7
Lớp : 7/ . . .
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ B
I/Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất 
1)Tam giác ABC có A > B thì :
A/ AB > AC ; 	B/ AC > AB ; 	C/ AB > BC ; 	D/ AC < BC
2)Trong tam giác ABC có AC > BC thì 
A/ C > B ; 	B/ A C ; 	D/ A = B
3)Từ điểm A nằm ngoài đường thẳng a, kẻ đường vuông góc AH và đường xiên AB tùy ý ( H Î a ; B Î a ) thì :
 A/ AH = AB ; 	B/ BH < AB ; 	
C/ AH > AB ; 	D/ AH > BH .
4)HB, HC lần lượt là hình chiếu của hai đường xiên AB, AC kẻ từ A ngoài đường thẳng d đến đường thẳng d , nếu AB > AC thì :
A/ HB = HC , 	B/ HB > HC , 	C/ HC > HB , 	D/HB = AC.
5)G là trọng tâm của tam giác ABC thì tỉ số bằng 
A/ , 	B/ , 	C/ 2 , 	D/ 
6)Trong tam giác ABC ta có :
A/ AB - AC BC ; 
C/ AB - BC > AC , 	D/ BC > AB + AC
7)Tam giác ABC vuông tại B , ta có :
A/AB > BC ;	 B/ AB AB , 	D/BC > AC.
8)Ba đường trung tuyến của một tam giác đi qua một điểm. Điểm này :
A/Cách đều ba đỉnh của tam giác , 
B/Cách đều ba cạnh của tam giác,
C/ Là trọng tam của tam giác đó, 
D/ Là trực tâm của tam giác đó.
II/Tự luận 
 Cho tam giác ABC vuông tại A , trung tuyến AM (M Î BC). Gọi H là trung điểm AC
a)Chứng minh AMH = CMH
b)So sánh AM + MC với BC 
c)Chứng minh MH > 
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN 
TỔ TỰ NHIÊN I
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn : Hình học 7 – Chương III
I/Trắc nghiệm (4 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐỀ A
B
C
A
B
C
B
A
B
ĐỀ B
D
B
B
B
B
A
B
C
II/Tự luận (6 điểm )
ĐỀ A
Điểm
ĐỀ B
Điểm
+Vẽ hình đúng
 A
 D
 O
 B M C
a) Chứng minh 
XétrAMB và rAMC có 
AM (cạnh chung) (hoặc B = C)
AB = AC (gt)
MB = MC (gt)
=> rAMB = rAMC (c.c.c) 
=> MAB = MAC 
b)rAMB = rAMC 
=> AMB = AMC
Mà AMB + AMC = 1800 (kề bù)
=>2AMB = 2AMC = 1800
=> AMB = 900
=> rAMB vuông tại M, nên AB là cạnh huyền, do đó AB > AM
c)rCOD : OC < OD + DC (1)
 rABD : BD < AD + AB (2)
Cộng (1) và (2) vế theo vế
=>OC+BD < OD+DC+AD+AB
=>OC+ OB < AC + AB 
Mà AB = AC
Vậy OC + OB < 2AB
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
+Vẽ hình đúng
 B
 M
 A H C
a)rABC vuông tại A có AM là trung tuyến , nên 
AM = MB = MC
Chứng minh 
XétrAMH và rCMH có 
MH (cạnh chung) 
AH = HC (gt)
MA = MC (gt)
=> rAMH = rCMH (c.c.c) 
=> AMH = CMH
b) Có BC = BM + MC
Mà AM = BM
Nên BC = AM + MC
c)rAMH : MH > AM – AH (1)
 rMHC : MH > MC – HC (2)
Cộng (1) và (2) vế theo vế
2MH > AM+MC – AH – HC 
=> 2MH > BC – (AH + HC)
=> 2MH > BC – AC 
=> MH > 
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN 
TỔ TỰ NHIÊN I
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn : Hình học 7 – Chương III
NỘI DUNG CÁC CHỦ ĐỀ
CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Hai tam giác bằng nhau
1 
 (2)
1 
 (2)
Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác
2 
 (1)
1
 (1)
3 
 (2)
Quan hệ giữa đường vuông góc và đường; đường xiên và hình chiếu của đường xiên
2 
 (1)
2 
 (1)
Bất đẳng thức tam giác
2 
 (1)
1 
 (3)
3 
 (4)
Tính chất ba đường trung tuyến, ba đường phân giác trong tam giác
2 (1)
2 
 (1)
Tổng
4 
 (2)
4 
 (2)
2
 (3)
1
 (3)
11 
 (10)
Trong mỗi ô : Số phía trên bên trái chỉ số câu hỏi, số phía dưới bên phải in nghiêng là 
 trọng số điểm tương ứng

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEM TRA MOT TIET HINH HOC 7 CHUONG III.doc