3)Từ điểm A nằm ngoài đường thẳng a, kẻ đường vuông góc AH và đường xiên AB tùy ý ( H a ; B a ) thì :
A/ AH < ab="" ;="" b/="" ah="AB" ;="">
C/ AH > AB ; D/ Không so sánh được .
4)HB, HC lần lượt là hình chiếu của hai đường xiên AB, AC kẻ từ A ngoài đường thẳng d đến đường thẳng d , nếu HB > HC thì :
A/ AB = AC , B/ AB > AC , C/ AC > AB , D/AB = AH.
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA MỘT TIẾT Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : HÌNH HỌC 7 Lớp : 7/ . . . Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ A I/Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất 1)Tam giác ABC có B > C thì : A/ AB > AC ; B/ AC > AB ; C/ AB > BC ; D/ AC > BC 2)Trong tam giác ABC có BA < BC thì A/ C > B ; B/ A C ; D/ A = B 3)Từ điểm A nằm ngoài đường thẳng a, kẻ đường vuông góc AH và đường xiên AB tùy ý ( H Î a ; B Î a ) thì : A/ AH < AB ; B/ AH = AB ; C/ AH > AB ; D/ Không so sánh được . 4)HB, HC lần lượt là hình chiếu của hai đường xiên AB, AC kẻ từ A ngoài đường thẳng d đến đường thẳng d , nếu HB > HC thì : A/ AB = AC , B/ AB > AC , C/ AC > AB , D/AB = AH. 5)G là trọng tâm của tam giác ABC thì tỉ số bằng A/ , B/ , C/ 2 , D/ 6)Trong tam giác ABC ta có : A/ AB + AC BC ; C/ AB + BC AB + AC 7)Tam giác ABC vuông tại C , ta có : A/AB > BC ; B/ AB AB , D/BC > AC. 8)Ba đường phân giác trong của một tam giác đi qua một điểm. Điểm này : A/Cách đều ba đỉnh của tam giác , B/Cách đều ba cạnh của tam giác, C/ Là trọng tam của tam giác đó, D/ Là trực tâm của tam giác đó. II/Tự luận Cho tam giác ABC cân tại A , trung tuyến AM (M Î BC). a)Chứng minh BAM = CAM b)Chứng minh AMB = 900 và AM < AB c)Trên AC lấy điểm D bất kỳ, BD cắt AM tại O. Chứng minh OB + OC < 2AB TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA MỘT TIẾT Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : HÌNH HỌC 7 Lớp : 7/ . . . Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ B I/Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất 1)Tam giác ABC có A > B thì : A/ AB > AC ; B/ AC > AB ; C/ AB > BC ; D/ AC < BC 2)Trong tam giác ABC có AC > BC thì A/ C > B ; B/ A C ; D/ A = B 3)Từ điểm A nằm ngoài đường thẳng a, kẻ đường vuông góc AH và đường xiên AB tùy ý ( H Î a ; B Î a ) thì : A/ AH = AB ; B/ BH < AB ; C/ AH > AB ; D/ AH > BH . 4)HB, HC lần lượt là hình chiếu của hai đường xiên AB, AC kẻ từ A ngoài đường thẳng d đến đường thẳng d , nếu AB > AC thì : A/ HB = HC , B/ HB > HC , C/ HC > HB , D/HB = AC. 5)G là trọng tâm của tam giác ABC thì tỉ số bằng A/ , B/ , C/ 2 , D/ 6)Trong tam giác ABC ta có : A/ AB - AC BC ; C/ AB - BC > AC , D/ BC > AB + AC 7)Tam giác ABC vuông tại B , ta có : A/AB > BC ; B/ AB AB , D/BC > AC. 8)Ba đường trung tuyến của một tam giác đi qua một điểm. Điểm này : A/Cách đều ba đỉnh của tam giác , B/Cách đều ba cạnh của tam giác, C/ Là trọng tam của tam giác đó, D/ Là trực tâm của tam giác đó. II/Tự luận Cho tam giác ABC vuông tại A , trung tuyến AM (M Î BC). Gọi H là trung điểm AC a)Chứng minh AMH = CMH b)So sánh AM + MC với BC c)Chứng minh MH > TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN TỔ TỰ NHIÊN I BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn : Hình học 7 – Chương III I/Trắc nghiệm (4 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐỀ A B C A B C B A B ĐỀ B D B B B B A B C II/Tự luận (6 điểm ) ĐỀ A Điểm ĐỀ B Điểm +Vẽ hình đúng A D O B M C a) Chứng minh XétrAMB và rAMC có AM (cạnh chung) (hoặc B = C) AB = AC (gt) MB = MC (gt) => rAMB = rAMC (c.c.c) => MAB = MAC b)rAMB = rAMC => AMB = AMC Mà AMB + AMC = 1800 (kề bù) =>2AMB = 2AMC = 1800 => AMB = 900 => rAMB vuông tại M, nên AB là cạnh huyền, do đó AB > AM c)rCOD : OC < OD + DC (1) rABD : BD < AD + AB (2) Cộng (1) và (2) vế theo vế =>OC+BD < OD+DC+AD+AB =>OC+ OB < AC + AB Mà AB = AC Vậy OC + OB < 2AB 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ +Vẽ hình đúng B M A H C a)rABC vuông tại A có AM là trung tuyến , nên AM = MB = MC Chứng minh XétrAMH và rCMH có MH (cạnh chung) AH = HC (gt) MA = MC (gt) => rAMH = rCMH (c.c.c) => AMH = CMH b) Có BC = BM + MC Mà AM = BM Nên BC = AM + MC c)rAMH : MH > AM – AH (1) rMHC : MH > MC – HC (2) Cộng (1) và (2) vế theo vế 2MH > AM+MC – AH – HC => 2MH > BC – (AH + HC) => 2MH > BC – AC => MH > 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN TỔ TỰ NHIÊN I MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn : Hình học 7 – Chương III NỘI DUNG CÁC CHỦ ĐỀ CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Hai tam giác bằng nhau 1 (2) 1 (2) Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác 2 (1) 1 (1) 3 (2) Quan hệ giữa đường vuông góc và đường; đường xiên và hình chiếu của đường xiên 2 (1) 2 (1) Bất đẳng thức tam giác 2 (1) 1 (3) 3 (4) Tính chất ba đường trung tuyến, ba đường phân giác trong tam giác 2 (1) 2 (1) Tổng 4 (2) 4 (2) 2 (3) 1 (3) 11 (10) Trong mỗi ô : Số phía trên bên trái chỉ số câu hỏi, số phía dưới bên phải in nghiêng là trọng số điểm tương ứng
Tài liệu đính kèm: