- KT: HS nắm được định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vuông; định nghĩa
tính chất góc ngoài tam giác.
-KN: Biết vận dụng định nghĩa và tính chất về góc của tam giác để tính sô đo góc
của tam giác, giả một số bài tập.
-TĐ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khả năng suy luận.
B- Phuơng pháp : Nêu và giải quyết vấn đề
C- Chuẩn bị :
1-GV: Thước thẳng, com pa, eke, SGK, bảng phụ.
2-HS: Thước thẳng, com pa, eke, SGK.
Ngày soạn: 24 /10/2005 Tiết 18: TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC A-Mục tiêu: KT: HS nắm được định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vuông; định nghĩa tính chất góc ngoài tam giác. -KN: Biết vận dụng định nghĩa và tính chất về góc của tam giác để tính sô đo góc của tam giác, giả một số bài tập. -TĐ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khả năng suy luận. B- Phuơng pháp : Nêu và giải quyết vấn đề C- Chuẩn bị : 1-GV: Thước thẳng, com pa, eke, SGK, bảng phụ. 2-HS: Thước thẳng, com pa, eke, SGK. D-Tiến trình dạy học: (1’) I-Ổn định lớp: 7B: (7’) II-Bài củ: Nêu định lí về tổng ba góc của một tam giác. Áp dụng tính số đo góc của tam giác ABC sau: III-Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: ÁP DỤNG VÀO TAM GIÁC VUÔNG 8' GV: Nêu định nghĩa tam giác vuông ABC có = 900 => ABC vuông tại A AB,AC là hai cạnh góc vuông. BC là cạnh huyền. GV: Yêu cầu HS vẽ DEF có = 900 . Chỉ ra cạnh huyền, cạnh góc vuông. GV:ABC có = 900 hãy tính =? Hai góc có tổng số đo bằng 900 gọi là hai góc như thế nào? Từ kết quả trên ta có kết luận gì? GV: Nêu định lí SGK GV giới thiệu định lí và cho HS đọc định lí HS: Đọc định nghĩa Vẽ hình vào vở ABC có = 900 => ABC vuông DEF có =900 ED,EF là hai cạnh góc vuông DF là cạnh huyền HS:= 900 Vì + = 1800 => =1800- =1800 - 900 = 900 HS:Hai góc có tổng số đo bằng 900 gọi là hai góc phụ nhau HS: Trong tam gác vuông hai góc nhọn phụ nhau HS: đọc định lí Hoạt động 2: GÓC NGOÀI TAM GIÁC 20' GV:Vẽ tam giác ABC lên bảng. Yêu cầu HS lên vẽ góc kề bù với các góc A,B,C của tam giác GV: Ta có các góc ABy, ACx, CAt là các góc ngoài tam giác Vậy thế nào là góc ngoài tam giác? GV:Các góc A,B,C của tam gác ABC còn gọi là các góc trong. GV: Ta có +=1800 (kề bù) + = 1800 Có nhận xét gì về và ? GV: là góc ngoài tam giác, nó có tính chất gì? GV:Nêu nhận xét Góc ngoài tam giác lớn hơn mỗi góc trong không kề nó. HS:Vẽ hình vào vở Một HS lên bảng thực hiện HS:Góc ngoài tam giác là góc kề bù với một góc của tam giác ấy HS: = HS:Góc ngoài tam giác bằng tổng hai gócrong không kề nó Hoạt động 3: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ 6' GV: ChoHS làm bài tập (bảng phụ) a)Đọc tên các tam giác vuông trong các hình vẽ sau, chỉ rõ vuông tại đâu b)Tìm số đo góc x, y HS: a)Các tam giác vuông: ABC vuông tại A HAB vuông tại H AHC vuông tại H b) H1: ABC x=400 ; y= 400 H2: MNI x= 1130 ; y= 240 (3')V- Dặn dò: - Nắm chắc các định nghĩa, định lí -Làm bài tập 3,4,5,6 (tr108 SGK); và bài tập 3,5,6 (tr98 SBT) -Tiết sau luyện tập VI- Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: