Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Tiết 29: Ôn tập học kì I

Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Tiết 29: Ôn tập học kì I

-Mục tiêu:

KT: - Hệ thống lại một cách cơ bản các kiến thức lí thuyết đã được học: khái niệm, định nghĩa, tính chất hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng //, đường thẳng vouong góc, hai tam giác bằng nhau, các trường ,hợp bằng nhau của tam giác.

KN: - Luyện tập kĩ năng vẽ hình, viết GT,KL; bước đầu lập luận chứng minh có căn cứ

TĐ: - Giáo dục tư duy lôgic, thuật toán trong chứng minh bài tập hình học

B- Phuơng pháp : Nêu và giải quyết vấn đề

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 485Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Tiết 29: Ôn tập học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:04 /12 /2005
 Tiết 29 ÔN TẬP HỌC KÌ I 
A-Mục tiêu:
KT: - Hệ thống lại một cách cơ bản các kiến thức lí thuyết đã được học: khái niệm, định nghĩa, tính chất hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng //, đường thẳng vouong góc, hai tam giác bằng nhau, các trường ,hợp bằng nhau của tam giác.
KN: - Luyện tập kĩ năng vẽ hình, viết GT,KL; bước đầu lập luận chứng minh có căn cứ
TĐ: - Giáo dục tư duy lôgic, thuật toán trong chứng minh bài tập hình học
B- Phuơng pháp : Nêu và giải quyết vấn đề
C- Chuẩn bị của thầy và trò
 1-GV: Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bảng phụ , phấn màu.
 2-HS: Thước thẳng, com pa, thước đo góc.
D-Tiến trình dạy học:
(1’) I-Ổn định lớp: 7D: 7E:
 7G:
 II-Bài cũ:
 III-Bài mới
TG
 Hoạt động của thầy và trò
 Nội dung bài dạy
25’
13’
Hoạt động 1: ÔN TẬP LÍ THUYẾT
GV: Nêu các câu hỏi cho HS trả lời
1) Thế nào là hai góc đối đỉnh?
Nêu t/c hai góc đối đỉnh, chứng minh t/c đó
2) Thế nào là hai đường thẳng // ?
Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng //?
(h/s vẽ hình, ghi GT,KL)
3) Phát biểu tiên đề Oclit về đường thẳng //? Vẽ hình minh hoạ
4)Nêu t/c của hai đường thẳng //? Vẽ hình , ghi GT,KL
5) Điền vào dấu .... để được tính chất đúng
a) a^b và a^c thì.......
b) a//b và c^a thì .......
c) a//b và a//c thì .....
6) Tam giác:
a) Tính chất về tổng ba góc của một tam giác?
b) Nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau?
c)Nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác?
Hoạt động2: LUYỆN TẬP BÀI TẬP
GV:Đưa đề bài lên bảng phụ
HS: vẽ hình, ghi GT,KL
GV: Gọi 1 HS lên bảng làm
HS: Nhận xét bài làm của bạn
GV: Đánh giá , cho điểm
A- ÔN TẬP LÍ THUYẾT
1) Hai góc đối đỉnh
ÐO1=ÐO3
ÐO2=ÐO4 
2)Hai đ/t // là hai đ/t không có điểm chung
Dấu hiệu:
c cắt a và b nếu có:
a) một cặp góc sole trong bằng nhau
b) hoặc 1 cặp góc đồng vị bằng nhau
c) hoặc 2 góc trong cùng phía bù nhau
thì a//b
3) Tiên đề Ơclit:
T/c: (sgk)
4)T/c: (sgk)
5)a) a^b và a^c thì a//b
b) a//b và c^a thì c^b
c) a//b và a//c thì b//c
6) Tam giác:
a)ÐA+ÐB+ÐC=1800
b) DABC=DA’B’C’ nếu:
AB=A’B’; AC=A’C’
BC=B’C’
ÐA=ÐA’; ÐB=ÐB’; ÐC=ÐC’
c) 
*Trường hợp bằng nhau c.c.c
 DABC và DA’B’C’ có:
AB=A’B’; AC=A’C’
BC=B’C’
Thì DABC = DA’B’C’
*Trường hợp bằng nhau c.g.c
 DABC và DA’B’C’ có:
AB=A’B’;ÐA=ÐA’; AC=A’C’
Thì DABC = DA’B’C’
*Trường hợp bằng nhau g.c.g
DABC và DA’B’C’ có:
ÐA=ÐA’; AB=A’B’; ÐB=ÐB’; 
Thì DABC = DA’B’C’
B. LUYỆN TẬP
Bài tập:
GT: DABC ; AH^BC(HÎBC)
 HK^AC(KÎAC)
 KE//BC(EÎAB)
 Am^AH
KL: a) Chỉ ra các cặp góc bằng nhau
 b) AH^EK
 c) m // EK
Chứng minh:
ÐE1=ÐB1; ÐK2=ÐC1(cặp góc đồng vị)
ÐK1=ÐH1 (sole trong của EK//BC)
ÐK2=ÐK3 (đối đỉnh)
ÐAHC=ÐHKC=900
b) AH^BC (GT)
 EK//BC (GT)
Do đó: AH^EK
c) m^AH (GT)
 AH^EK (c/m trên)
=> m // EK (2 đ/t cùng ^ với đ/t thứ 
 (4’)IV. Củng cố:
Nhắc lại các kiến thức lí thuyết trọng tâm
Chú ý vẽ hình, ghi GT,KL
(2’)V- Dặn dò
 - Học thuộc các định nghĩa, t/c đã học trong học kì I
 - Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi GT,KL
 -Làm bài tập 47,48,49 ( tr82,83 SBT)
 - Tiết sau : Ôn tập tiếp 
 VI- Rút kinh nghiệm:	

Tài liệu đính kèm:

  • dochinh29.doc