Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Tiết 34: Luyện tập

Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Tiết 34: Luyện tập

1. Kiến thức:

- Luyện kỹ năng chứng minh 2 bằng nhau theo cả ba trường hợp của thường và các trường hợp bằng nhau của vuông.

2. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng vẽ hình, chứng minh 2 bằng nhau theo các trường hợp c.c.c ; góc cạnh góc ; cạnh góc cạnh.

3. Thái độ:

- Phát huy tính sáng tạo.

 

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1228Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Tiết 34: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07/01
Ngày giảng: 09/01-7A
Tiết 34
Luyện tập
A. Mục tiêu
1. Kiến thức: 
- Luyện kỹ năng chứng minh 2 D bằng nhau theo cả ba trường hợp của D thường và các trường hợp bằng nhau của D vuông.
2. Kỹ năng: 
- Rèn kỹ năng vẽ hình, chứng minh 2 D bằng nhau theo các trường hợp c.c.c ; góc cạnh góc ; cạnh góc cạnh.
3. Thái độ:
- Phát huy tính sáng tạo.
B. Chuẩn bị
GV: Thước thẳng, thước đo góc, phấn màu.
HS: Thước kẻ, thước đo góc.
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
HS1: Cho DABC và DA'B'C', nêu điều kiện cần có để 2D bằng nhau theo các trường hợp ccc ; gcg ; cgc ?
HS2: Bài tập 1: 
Cho DABC có AB = AC ; M là trungđiểm của BC, chứng minh AM là phân giác của góc A.
HS3: Bài tập 2: 
Cho DABC có góc B = C ; phân giác góc A cắt BC ở D, chứng minh rằng AB = AC.
- H/s dưới lớp làm theo HS1
- G/v kiểm tra vở 1 số h/s
- 3 h/s nhận xét
- G/v sửa sai - cho điểm
Bài tập 1:
GT:
DABC ; AB = AC
MB = MC
KL:
AM là phân giác Â
Chứng minh:
Xét DABM và DACM có :
AB = AC (gt) ; BM = MC (gt)
AM cạnh chung
=> DABM = DACM (c.c.c)
=> Góc BAM = CAM (góc tg ứng)
=> AM là phân giác góc A
Bài tập 2:
GT:
DABC có góc B = C ; Â1 = Â2
KL:
AB = AC
Chứng minh:
Xét DABD và DACD có Â1 = Â2 (gt) (1)
Góc B = C (gt)
Góc D1 = 1800 - (B + A1)
Góc D2 = 1800 - (C + A2)
=> Góc D1 = D2 (2) 
AD là cạnh chung (3) 
Từ (1) (2) (3) => DABD = DACD (g.c.g) 
=> AB = AC
HĐ2: Luyện tập
- Cho h.s làm bài tập 43 SGK-125
- Gọi 1 h/s đọc đề bài
- 1 h/s vẽ hình, ghi GT ; KL ?
Để chứng minh AD = BC ta phải chứng minh điều gì ?
- Gọi 1 h/s trình bày chứng minh a
- 1 h/s nhận xét - sửa sai
- G/v chốt trình bày CM
? DAEB và DCED có những yếu tố nào bằng nhau ? vì sao ?
- Gọi h/s chỉ ra từng yếu tố
- G/v ghi bảng
? Để chứng minh DE là phân giác của X0Y ta cần chứng minh điều gì ? (Ô1 = Ô2)
? Em chứng minh như thế nào ?
(DA0E = DC0E)
Ngoài ra còn cách chứng minh ạ nữa không ? (DB0E = D D0E)
- Gọi 1 h/s chứng minh miệng ( c)
- G.v ghi bảng
Bài 43 (SGK-125)
+ Đọc đề bài 
+ Vẽ hình, ghi gt, kl
GT:
XÔY ạ 1800 ; A;B ẻ 0x
0A < 0B ; C;D ẻ 0Y
0C = 0A ; 0D = 0B
AD ầ BC = {E}
KL:
a. AD = BC
b. DEAB = DECD
c. 0E là phân giác của XÔY
Chứng minh
a. Xét D0AD và D0CB có :
0A = 0C (gt) có Ô chung
0D = oB 9gt)
=> D0AD = D0CB (c.g.c)
=> AD = CB (cạnh tương ứng)
b. Xét DAEB và DCED có 
AB = 0B - 0A
CD = 0D - 0C
Mà 0A = 0C ; 0B = 0D (gt)
=> AB = CD (1)
D0AD = D0CB (cmt)
=> Góc B1 = D1 (góc tươngứng) (2)
 và C1 = Â1 (góc tương ứng)
mà góc C1 + C2 = Â1 + Â2
=> Â2 = C2 (3)
Từ (1) (2) (3) ta có :
DAEB = DCED (g.c.g)
c. Xét A0E và DC0E có
0A = 0C (gt)
Â1 = C1 (cmt)
AE = EC (Vì DAEB = DCED)
=> DA0E = DC0E (c.g.c)
=> Ô1 = Ô2
Vậy 0E là tia phân giác của XÔY
D. Dặn dò
- Nắm vững các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác.
- Bài tập 45 (SGK-125) Bài tập 63 ; 64; 65 (SBT-105).
- Đọc trước bài "Tam giác cân".

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 34-Luyen tap.doc