Kiến thức:Nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
Kỹ năng: Biết vận dụng để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
Rèn luyện khả năng phân tích, trình bày lời giải.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc và chính xác khi vẽ hình, chứng minh
II. Chuẩn bị:
o GV: Thước thẳng, ê ke
o HS: Thước thẳng, ê ke
Ngµy so¹n: ........................ Ngµy gi¶ng: ...................... Tiết 41 CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG I. Mục tiêu: Kiến thức:Nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Kỹ năng: Biết vận dụng để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Rèn luyện khả năng phân tích, trình bày lời giải. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc và chính xác khi vẽ hình, chứng minh II. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, ê ke HS: Thước thẳng, ê ke III: Các hoạt động dạy – học: 1. Ổn định tổ chức (1’) Sĩ số: 7A: 7B: 7C: 2. Kiểm tra bài cũ: ( Kết hợp trong bài) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng *Hoạt động 1: (27’) Các trường hợp bằng nhau đã biết ? Nhắc lại các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông đã học? Giáo viên đưa bảng phụ có ba cặp tam giác vuông bằng nhau. Yêu cầu học sinh kí hiệu các yếu tố bằng nhau để hai tam giác bằng nhau theo trường hợp c–g–c; g–c–g; cạnh huyền – góc nhọn. GV: Chốt: ? Để chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau theo một trong các trường hợp trên ta làm thế nào? * Củng cố: GV cho hs làm ?1 ? Đọc đề, xác định yêu cầu ? ? Trên mỗi hình trên có các tam giác vuông nào bằng nhau? ? Hãy nói rõ chúng bằng nhau theo trường hợp nào? Hs nhắc lại Hs quan sát và lên bảng điền các trường hợp tương ứng Hs trả lời Hs đọc đề, quan sát hình vẽ và trả lời 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông. ?1 H143. H144 H145 ( cạnh huyền- góc nhọn) * Hoạt động 2: (15’) Củng cố - luyện tập ? Nhắc lại các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông? GV: Cho hs làm bài tập 64 ? Đọc đề? Xác định yêu cầu? ? Hãy bổ sung thêm các điều kiện để hai tam giác trên bằng nhau? ? Nhận xét? GV: Hướng dẫn hs sửa chữa sai sót nếu có Hs trả lời Hs đọc đề và xác định yêu cầu Hs thảo luận và trình bày Hs theo dõi và ghi vở 2. Luyện tập: Bài 64/ SGK_136 ABC và DEF có Â = = 900 ; AC = DF - Để ABC = DEF ( c.g.c) cần thêm AB = DE - Để ABC và DEF ( g.c.g) c ần th êm 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) Bài tập 63, 64 SGK/136. Đọc trước nội dung phần 2
Tài liệu đính kèm: