-Hsnắm vững nội dung hai định lý , vận dụng được chúng trong những tình huống cần thiết , hiểu được phép chứng minh của định lý 1
- Biết vẽ hình đúng yêu cầu và dự đoán , nhận xét các tính chất qua hình vẽ
- Biết diễn đạt một định lý thành một bài toán với hình vẽ , giả thiết và kết luận
II-CHUẨN BỊ :
- GV và HS chuẩn bị trước mỗi người một tam giác bằng giấy có hai cạnh không bằng nhau
- HS ôn tập tính chất góc ngoài của tam giác
NS: / / NG: / / TIẾT 48:QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC I- MỤC TIÊU : -Hsnắm vững nội dung hai định lý , vận dụng được chúng trong những tình huống cần thiết , hiểu được phép chứng minh của định lý 1 Biết vẽ hình đúng yêu cầu và dự đoán , nhận xét các tính chất qua hình vẽ Biết diễn đạt một định lý thành một bài toán với hình vẽ , giả thiết và kết luận II-CHUẨN BỊ : GV và HS chuẩn bị trước mỗi người một tam giác bằng giấy có hai cạnh không bằng nhau HS ôn tập tính chất góc ngoài của tam giác III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1-Oån định : kiểm tra sĩ số học sinh 2-Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1:Phát biểu tính chất về góc ngoài của tam giác từ đó so sánh góc ngoài với mỗi góc trong không kề với nó -Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ hai (c.g.c) của hai tam giác Hoạt động 2: Góc đối diện với cạnh lớn hơn -Gv đặt vấn đề như sgk -Cho hai dãy làm ?1 mỗi dãy cử một hs lên làm còn lại làm trên phiếu học tập -cho HS nhận xét và tổng kết , ghi kết luận của bài toán ? nhận xét về mqh đối diện giữa cạnh AB và C; Giữa cạnh AC với góc B? GV giới thiệu ĐL 1 GV phân tích cho hs vẽ hình và ghi GT,Klcủa ĐL - GV yêu cầu hs gấp giấy ( hs lấy hình tam giác đã chuẩn bị sẵn , đánh dấu góc B và C cả 2 mặt ) làm theo yêu cầu ?2 GV phân tích hình gấp và => cách chứng minh định lý 1 -Gọi một hs chứng minh Định lý Hoạt động 3: Cạnh đối diện với góc lớn hơn Cho hs làm ?3 trên phiếu học tập -nhận xét và rút ra kết luận Từ kết luận trên hãy nêu tổng quát => ĐL 2 Cho hs vẽ hình và ghi GT,Kl ? có nhận xét gì về quan hệ giữa ĐL 1 và ĐL2 ?=> cách ghi gộp 2 định lý -GV giới thiệu nhận xét 2 Hoạt động 4: Cũng cố –Dặn dò Chi hs nhắc lại nội dung 2 ĐL trên Các bước c/m ĐL 1 ? Làm bài tập 1-2 SGK/ 55 trong 5 phút ( làm trên giấy ) -GV đánh giá sự tiếp thu của HS qua 2 bài tập trên Dặn dò : -Học bài theo SGK BVN: SBT và : Cho tam giác ABC với AB<AC , tia phân giác của  cắt cạnh BC tại M c/m: a)AMC> AMB b) MC > MB chuẩn bị : Luyện tập -HS đứng lên nhắc lại t/c về góc ngoài của tam giác -HS2 phát biểu trường hợp bằng nhau c.g.c của hai tam giác -HS làm ?1 lên phiếu học tập2 dãy -Mỗi dãy cử đại diện lên bảng làm -Rút ra kết luận -HS nêu nhận xét -Tiếp nhận ĐL1 và nhắc lại - HS vẽ hình và ghi GT,KL - Cho hs làm ?2 theo đúng yêu cầu - so sánh góc AB’M với C? - HS lập ý chứng minh ĐL 1 - hs hoàn chỉnh c/m - làm ?3 trên phiếu học tập - nhận xét và nêu kết luận HS nêu tổng quát HS vẽ hình và ghi GT,KL của ĐL2 - ĐL 2 là định lý đảo của ĐL 1 Nêu nội dung 2 định lý Nhắc các bước chính Cả lớp làm bài tập 1-2 sgk /55 vào giấy 1-Góc đối diện với cạnh lớn hơn . Nhận xét : ABC cóAC >AB thì B>C Định lý 1:sgk/ 54 A B’ B M C GT ABC cóAC >AB KL B > C C/m: Trên tia AC lấy B’ sao cho AB’=AB. Vì AC>AB=> AC>AB’=> B’ nằm giữa A và C .vẽ phân giác AM của  . XétAMB và AMB’ Có : AB=AB’ ( cách vẽ ) Â1=Â2 (AM là phân giác ) Cạnh AM chung =>ABM=AB’M(c.g.c) =>B= AB’M(2góc t/ư) Mặt khác AB’M là góc ngoài củaMB’C=> AB’M>C vậy B>C 2-Cạnh đối diện với góc lớn hơn - Kết luận : ABC với B>C thì AC >AB Định lý 2: sgk/55 A B C GT ABC với B>C KL AC > AB Nhận xét : ABC : AC >AB ĩ B>C * Bài tập : Bài 1: ABC với : AB=2cm; BC=4cm,AC=5cm => AB<BC < AC nên C<Â<B Bài 2: ABC với :Â=800; B=450=> C=550 ( ĐL tổng ba góc ) vậy Â>C > B =>BC>AB>AC ( ĐL 2)
Tài liệu đính kèm: