- Học sinh nắm được định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông cân, tính chất về góc của tam giác cân, tam giác vuông cân
- Biết vẽ tam giác vuông cân. Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam giác vuông cân.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, tính toán và tập dượt chứng minh đơn giản.
Học kỳ II Tuần: 20 Ngày dạy: 7A: / / 2008 Tiết 33. tam giác cân ( T1) I. Mục tiêu: - Học sinh nắm được định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông cân, tính chất về góc của tam giác cân, tam giác vuông cân - Biết vẽ tam giác vuông cân. Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam giác vuông cân. - Rèn kĩ năng vẽ hình, tính toán và tập dượt chứng minh đơn giản. II. Chuẩn bị: - Com pa, thước thẳng, thước đo góc. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức : (1') 7A: Sĩ số: 2. Kiểm tra : (4') - Kiểm tra quá trình làm bài tập của học sinh ở nhà. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung GV: đọc thông tin SGK T125 và quan sát hình 111. ? Nêu đặc điểm của tam giác ABC, tên gọi của nó? ? Nêu cách vẽ tam giác cân ABC tại A - Học sinh: + Vẽ BC - Vẽ (B; r) (C; r) tại A ? Cho MNP cân ở P, Nêu các yếu tố của tam giác cân. - Học sinh trả lời. - Yêu cầu học sinh làm ?1 - HS: cá nhân thực hiện, trình bày lời giảI trên phiếu học tập GV: bảng phụ đáp ?1 HS: đổi bài và nhận xét đánh giá bài GV: nhận xét kết luận Hoạt động 2: Tính chất - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Học sinh đọc và quan sát H113 ? Dựa vào hình, ghi GT, KL ABD = ACD c.g.c Nhắc lại đặc điểm tam giác ABC, so sánh góc B, góc C qua biểu thức hãy phát biểu thành định lí. - Yêu cầu xem lại bài tập 44(tr125) ? Qua bài toán này em nhận xét gì. - Học sinh: tam giác ABC có thì cân tại A - Giáo viên: cho HS đọc định lí 2. ? Nêu quan hệ giữa định lí 1, định lí 2. ? Nêu các cách chứng minh một tam giác là tam giác cân. (C1:2 cạnh bằng nhau, C 2: 2 góc bằng nhau.) - Quan sát H114, cho biết đặc điểm của tam giác đó. - Học sinh: ABC () AB = AC. tam giác đó là tam giác vuông cân. - Yêu cầu học sinh làm ?3 - Học sinh: ? Nêu kết luận ?3 - Học sinh: tam giác vuông cân thì 2 góc nhọn bằng 450. 1. Định nghĩa (10') a. Định nghĩa: SGK b) ABC cân tại A (AB = AC) . Cạnh bên AB, AC . Cạnh đáy BC . Góc ở đáy . Góc ở đỉnh: Đáp ?1 ADE cân ở A vì AD = AE = 2 ABC cân ở A vì AB = AC = 4 AHC cân ở A vì AH = AC = 4 2. Tính chất (15') ?2 GT ABC cân tại A KL Chứng minh: ABD = ACD (c.g.c) Vì AB = AC, . cạnh AD chung a) Định lí 1: ABC cân tại A b) Định lí 2: ABC có ABC cân tại A c) Định nghĩa 2: ABC có , AB = AC ABC vuông cân tại A ?3 ABC ( AB = AC) , , 4. Củng cố: (4') - Nêu định nghĩa tam giác cân, vuông cân - Nêu cach vẽ tam giác cân, vuông cân. - Nêu cách chứng minh 1 tam giác là tam giác cân, vuông cân. - Làm bài tập 47 SGK - tr127 5. Hướng dẫn học ở nhà:(1') - Học thuộc định nghĩa, tính chất, cách vẽ hình. - Làm bài tập 46, 48, 49 (SGK-tr127) Ngày dạy: 7A: / / 2009 Tiết 34. tam giác cân ( T2) I. Mục tiêu: - Học sinh nắm được định nghĩa tam giác đều, tính chất về góc tam giác đều. - Biết vẽ tam giác đều. - Rèn kĩ năng vẽ hình, tính toán và tập dượt chứng minh đơn giản. II. Chuẩn bị: - Com pa, thước thẳng, thước đo góc. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức : (1') 2. Kiểm tra : (4') - Kiểm tra quá trình làm bài tập của học sinh ở nhà. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Tam giác đều ? Quan sát hình 115, cho biết đặc điểm của tam giác đó. - Học sinh: tam giác có 3 cạnh bằng nhau. - Giáo viên: đó là tam giác đều, thế nào là tam giác đều. ? Nêu cách vẽ và thực hiện vẽ tam giác đều bằng thức kẻ và com pa. - Học sinh thực hiện vẽ trên vở - Yêu cầu học sinh làm ?4 - Học sinh: ABC có ? Từ định lí 1, 2 ta có hệ quả như thế nào. Hoạt động 2: Luyện tập - Yêu cầu học sinh làm bài tập 51 Học sinh vẽ hình ghi GT, KL ? Để chứng minh ta phải làm gì. - Học sinh: ADB = AEC (c.g.c) AD = AE , chung, AB = AC GT GT ? Nêu điều kiện để tam giác IBC cân, - Học sinh: + cạnh bằng nhau + góc bằng nhau. 3. Tam giác đều : a. Định nghĩa 3 ABC, AB = AC = BC thì ABC đều Các bước vẽ tam giác đều: Vẽ BC Vẽ (B; BC) (C; BC) = A Nối AB, AC ->ABC đều. A B C b. Hệ quả (SGK) 4. Luyện tập: Bài tập 51 (tr128) (16') GT I ABC, AB = AC, AD = AE BDxEC tại I KL a) So sánh b) IBC là tam giác gì. Chứng minh: Xét ADB và AEC có AD = AE (GT) chung AB = AC (GT) ADB = AEC (c.g.c) b) Ta có: IBC cân tại I 4. Củng cố: (4') - Nêu định nghĩa tam giác đều. - Nêu cach vẽ tam giác đều. - Nêu cách chứng minh 1 tam giác là tam giác cân, vuông cân, đều. - Làm bài tập 47 SGK - tr127 5. Hướng dẫn học ở nhà:(1') - Học thuộc định nghĩa, tính chất, cách vẽ hình. - Làm bài tập 46, 48, 49 (SGK-tr127) Tuần: 21 Ngày dạy: 7A: / / 2008 Tiết 35. Bài tập I. Mục tiêu: - Củng cố các khái niệm tam giác cân, vuông cân, tam giác đều, tính chất của các hình đó. - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, kĩ năng trình bày. - Rèn luyện ý thức tự giác, tính tích cực. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ vẽ các hình 117 119 + Đáp bài 47 + 49 + 50 III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức : (1') 7A Sĩ số: . 2. Kiểm tra: (6') Thế nào là tam giác cân, vuông cân, đều; làm bài tập 47 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung GV: cho HS quan sát các hình 116, 117, 118 rồi trả lời HS: cá nhân thực hiện – trả lời HS: khác nhận xét GV: kết luận GV: cho HS làm bài 49 Tr 127 HS: thực hiện làm ý a và ý b – trình bày kết quả trên phiếu nhóm bàn HS: khác nhận xét GV: kết luận GV: Yêu cầu học sinh làm bài 50. - Học sinh đọc bài, quan sát hình vẽ - Trường hợp a: mái làm bằng tôn ? Nêu cách tính góc B - Học sinh: dựa vào định lí về tổng 3 góc của một tam giác. - Giáo viên: lưu ý thêm điều kiện HS: Trình bày kết quả trên bảng nhóm’ - 1 học sinh tương tự làm phần b - Giáo viên đánh giá. GV: cho HS làm bài 52 SGK Tr 128 ? So sánh AB với AC? => nhận xét vè ABC? 14' Bài 47 Tr 127: Trong các hình 116, 117, 118 các tam giác: ABD; ACE; MKO; NOP là cân vì có 2 cạnh bằng nhau OMN là đều vì có 3 cạnh bằng nhau Bài 49 Tr 127: a/ Góc ở đáy của tam giác bằng: (1800 – 400) : 2 = 70 0 b/ Góc ở đỉnh của tam giác cân bằng: ( 1800 – 2. 400 ) = 1000 Bài 50 (tr127) A B C a) Mái tôn thì Xét ABC có b) Mái nhà là ngói Do ABC cân ở A Mặt khác Bài 52 Tr 128 x B A t O C y Cho ; AB 0x AC 0y => ABC là cân đỉnh A vì có AC = AB 4. Củng cố: (2') - Các phương pháp chứng minh tam giác cân, chứng minh tam giác vuông cân, chứng minh tam giác đều. - Đọc bài đọc thêm SGK - tr128 5. Hướng dẫn học ở nhà:(4') - Làm bài tập phần tam giác cân - SBT Ngày dạy: 8/2/ 08 Tiết 36. định lí Py-ta-go ( T1) I. Mục tiêu: - Học sinh nắm đươc định lí Py-ta-go về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông. - Biết vận dụng định lí đảo của định lí Py-ta-go để nhận biết một tam giác là tam giác vuông. - Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào làm bài toán thực tế. II. Chuẩn bị: - Giáo viên:Bảng phụ đáp ?3 bài 56; 8 tấm bìa hình tam giác vuông, 2 hình vuông; thước thẳng, com pa. - Học sinh: Tương tự như của giáo viên. III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức lớp: (1') 7A: Sĩ số:.. 2. Kiểm tra : (') 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Giáo viên cho học sinh làm ?1 - Cả lớp làm bài vào vở. - 5 học sinh trả lời ?1 - Giáo viên cho học sinh ghép hình như ?2 và hướng dẫn học sinh làm. - Học sinh làm theo sự hướng dẫn của giáo viên. ? Tính diện tích hình vuông bị che khuất ở 2 hình 121 và 122. - Học sinh: diện tích lần lượt là c2 và a2 + b2 ? So sánh diện tích 2 hình vuông đó. - Học sinh: c2 = a2 + b2 - Giáo viên cho học sinh đối chiếu với ?1 ? Phát biểu băng lời. - 2 học sinh phát biểu: Bình phương cạnh huyền bẳng tổng bình phương 2 cạnh góc vuông. - Giáo viên: Đó chính là định lí Py-ta-go phát biểu. ? Ghi GT, KL của định lí. - Giáo viên treo bảng phụ với nội dung ?3 - Học sinh trả lời. - Yêu cầu 1 học sinh đọc bài 56. - 1 học sinh đọc bài. - Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm học tập - Đại diện 3 nhóm lên làm 3 câu. - Lớp nhận xét - Giáo viên chốt kết quả. 1. Định lí Py-ta-go ?1 4 cm 3 cm A C B ?2 c2 = a2 + b2 * Định lí Py-ta-go: SGK A C B GT ABC vuông tại A KL ?3 H124: x = 6 H125: x = Bài tập 56 Tr131 SGK a) Vì Vậy tam giác là vuông. b) Vậy tam giác là vuông. c) Vì 98100 Vậy tam giác là không vuông. 4. Củng cố: (10') - Bài tập 53 - tr31 SGK: Giáo viên treo bảng phụ lên bảng, học sinh thảo luận theo nhóm và điền vào phiếu học tập. Hình 127: a) x = 13 b) x = c) x = 20 d) x = 4 - Bài tập 54 - tr131 SGK: Giáo viên treo bảng phụ lên bảng, 1 học sinh lên bảng làm. Hình 128: x = 4 - Bài tập 55 - tr131 - SGK: chiều cao bức tường là: m 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK, chú ý cách tìm độ dài của một cạnh khi đã biết cạnh còn lại; - Làm bài tập 56; 57 - tr131 SGK; bài tập 83; 85; 86; 87 - tr108 SBT.
Tài liệu đính kèm: