Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Tuần 25 - Tiết 45: Ôn tập chương II (tiếp)

Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Tuần 25 - Tiết 45: Ôn tập chương II (tiếp)

Với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính năng tương đương

I Mục tiêu bài học:

- Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân

- Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập vẽ hình, tính toán, chứng minh; ứng dụng thực tế

II. Chuẩn bị:

Thày: - Bài soạn; bảng ôn tập một số dạng tam giác đặc biệt

- 12 que sắt + bảng từ

- Thước thẳng; compa; eke

 

doc 5 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 750Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Tuần 25 - Tiết 45: Ôn tập chương II (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn:...... tháng...... năm....... TuÇn 25
Tiết 45:
ÔN TẬP CHƯƠNG II 
Với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính năng tương đương
I Mục tiêu bài học:
- Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân
- Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập vẽ hình, tính toán, chứng minh; ứng dụng thực tế
II. Chuẩn bị:
Thày: - Bài soạn; bảng ôn tập một số dạng tam giác đặc biệt
- 12 que sắt + bảng từ
- Thước thẳng; compa; eke
Trò: - Làm các câu hỏi về bài tập ôn tập chương
- Thước; compa; eke
III. Các hoạt động dạy học:
A.æn ®Þnh tæ chøc 
B. kiÓm tra bµi cò : Th«ng qua qu¸ tr×nh «n tËp
C: ¤n tËp
? Trong chương II đã được học các dạng tam giác đặc biệt nào?
? Phát biểu định nghĩa tam giác cân?
? Nêu các tính chất về cạnh; góc của tam giác cân?
? Các cách chứng minh một tam giác là tam giác cân?
? Định nghĩa; tính chất của tam giác đều?
? Cách chứng minh một tam giác là tam giác đều?
? Định nghĩa tam giác vuông?
? Định lí Piatgo thuận; đảo?
? Tính chất về cạnh; góc của một tam giác vuông?
? Các cách chứng minh một tam giác là tam giác vuông?
? Định nghĩa; tính chất của tam giác vuông cân?
? Các cách chứng minh một tam giác là tam giác vuông cân?
GV: Treo bảng phụ đề bài 105
HS: Ghi giả thiết - kết luận
? Muốn tính Ab ta phải biết độ dài đoạn thẳng nào?
? Muốn tính BE trước hết cần tính độ dài đoạn thẳng nào?
? Tính EC như thế nào?
? Một em lên bảng tính?
HS: Nhận xét
? Tam giác ABC có phải la tam giác vuông không? Vì sao?
GV: Giới thiệu cách giải bài tập 73 SGK-141 tương tự bài này
HS: Về nhà làm
HS: Đọc đề bài; vẽ hình
? Hãy ghi giả thiết - kết luận?
? Một em nhận xét?
GV: Sửa chữa
? Nêu cách chứng minh tam giác AMN cân?
? Một em lên bảng trình bày?
? Muốn có BH=CK ta phải chứng minh điều gì?
? Hãy tìm các điều kiện để tam giác BHM bằng tam giác CKN?
? Một em trình bày trên bảng?
? Hãy chứng minh AH=AK?
? Dự đoán tam giác OBC là tam giác gì? Chứng minh?
GV: Treo hình phụ của ý e
? khi BÂC=600; BM=CN=BC thì ta suy ra điều gì?
? Hãy tính số đo các góc của tam giác AMN?
? Tam giác OBC khi đó là tam giác gì? Vì sao?
GV: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 72 SGK
1. Một số dạng tam giác đặc biệt:
a. Tam giác cân:
- Định nghĩa
- Tính chất
- Cách chứng minh
b. Tam giác đều:
- Định nghĩa
- Tính chất
- Cách chứng minh
c. Tam giác vuông:
- Định nghĩa
- Định lí Pitago
- Tính chất về cạnh; góc
- Cách chứng minh
d. Tam giác vuông cân:
- Định nghĩa
- Tính chất
- Cách chứng minh
Bài 105 (SBT-111)
 AEBC; AE=4cm
GT AC=5cm; BC=9cm
KL AB=?
Giải
Áp dụng định lí Pitago vào AEC vuông tại E ta có:
AC2=AE2+EC2
 EC2=AC2-AE2
 EC2=92-32=32
EC=3
Ta có: BE=BC-EC=9-3=6
Xét ABE vuông tại E có:
AB2=AE2+BE2
 AB2=42+62=52
 AB=
Xét ABC có:
AB2+AC2=52+25=77
BC2=92=81
 AB2+AC2BC2
Vậy ABC không phải là tam giác vuông
Bài 70 (SGK-141)
 ABC cân ở A
 BM=CN
GT BHAM; CKAN
 e. BÂC=600
 BM=CN=BC
KL a. AMN cân
 b. BH=CK
 c. AH=AK
 d. OBC là tam giác gì?
 e. Tính các góc của AMN
 dạng của OBC ?
Giải
a. ABC cân tại A (gt)
Ta có: 
 (t/c 2 góc kề bù)
 (t/c 2 góc kề bù)
Do vậy: 
Xét ABM và ACN có:
AB=AC (vì ABC cân tại A)
 (cmt)
BM=CN (gt)
Vậy ABM=ACN (c.g.c)
 AM=AN (2 cạnh tương ứng)
 (2 góc tương ứng)
AMN cân tại A
b. Xét BHM và CKN có:
BM=CN (gt)
 (cmt)
Vậy BHM=CKN (cạnh huyền- góc nhọn)
 BH=CK (2 cạnh tương ứng)
 HM=KN (2 cạnh tương ứng)
 (2 góc tương ứng)
c. Ta có: AH=AM-HM
 AK=AN-KN
Mà: AH=AN (AMN cân tại A)
 HM=KN (cmt)
Do vậy: AH=AK
d. Ta có: (đối đỉnh)
 (đối đỉnh)
Mà: (cmt)
OBC cân
e. BÂC=600 (gt)
 ABC cân (gt)
ABC đều 
Vì BA=BM=BC (gt) ABM cân tại B
Tương tự: 
BHM có: 
OBC đều
D. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập chuẩn bị kiểm tra chương II
IV. Rót kinh nghiÖm
Soạn: Ngày...... tháng...... năm.......
Tiết 46:
KIỂM TRA CHƯƠNG II
I Mục tiêu bài học:
- Học sinh được ôn tập và kiểm tra kiến thức trong chương II
- Rèn luyện tư duy suy luận và cách trình bày bài chứng minh hình học
- Giáo dục ý thức tự giác, trung thực khi làm bài; rèn tính cẩn thận
- Qua bài kiểm tra biết được chỗ mạnh, điểm yếu của học sinh để có biện pháp giảng dạy phù hợp
II. Chuẩn bị:
Thày: Đề bài; đáp án; biểu chấm
Trò: Ôn tập
III. Các hoạt động dạy học:
A. æn ®Þnh tæ chøc :
B. KiÓm tra 
Đề bài
I. Phần trắc nghiệm: Trong các câu có các lựa chọn A; B; C; D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong hình 1 giá trị của góc x là:
A. 1100 
B. 400 x
C. 1400
D. 700
 300 700
 H1
Câu 2: Trong một tam giác vuông kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Tổng hai góc nhọn là 900
B. Hai góc nhọn phụ nhau
C. Hai góc nhọn bù nhau
D. Tổng hai góc nhọn bằng nửa tổng ba góc của tam giác
Câu 3: Cách phát biểu nào dưới đây diễn đạt đúng định lí về tính chất góc ngoài của tam giác
A. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong
B. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó
C. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của ba góc trong
D. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của một góc trong và góc kề với nó
Câu 4: Bộ ba số đo nào dưới đây là số đo của ba góc trong tam giác cân?
A. 1200; 350; 350 B. 400; 400; 1100 C. 550; 550; 550 D. 900; 450; 450
Câu 5: Cho MNP. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng
A. MNP là tam giác đều nếu ba cạnh của nó bằng nhau
B. MNP là tam giác đều nếu ba góc của nó bằng nhau
C. MNP là tam giác đều nếu có một góc bằng 600 và hai cạnh bằng nhau
D. MNP là tam giác đều nếu có một góc bằng 600
Câu 6: Trong các tam giác có đọ dài ba cạnh cho dưới đây; tam giác nào là tam giác vuông
A. 3cm; 4cm; 3cm B. 9cm; 12cm; 3cm C. 3cm; 4cm; 6cm D. 9cm; 15cm; 12cm
II. Phần tự luận:
Cho ABC c©n t¹i A . Kẻ AHBC (HBC)
a. Chứng minh rằng tam gi¸c AHB = tam gi¸c AHC.
b.KÎ HE AB ; HF AC ( E AB ; F AC ) . Chøng minh r»ng HE = HF .
c. Trªn tia ®èi cña tia HF lÊy ®iÓm K sao cho HF = HK . 
 Chøng minh r»ng BK KF t¹i K.
Đáp án + Biểu chấm
I. Phần trắc nghiệm (3 đ): Mỗi câu khoanh đúng cho 0,5đ
Câu 1: B Câu 5: D
Câu 2: C Câu 6: D
Câu 3: B Câu 4: D 
II. Phần bài tập (7đ)
- Vẽ hình + ghi GT - KL đúng cho 1đ
 a,( 2 ®iÓm )
XÐtAHB vµ AHC ta cã : AHB = AHC = 900
AB = AC ( V× tam gi¸c ABC c©n ) 
B = C ( V× tam gi¸c ABC c©n )
VËy AHB = AHC ( C¹nh huyÒn vµ gãc nhän )
 b, ( 2 ®iÓm ) tõ AHB = AHC 
=> BH = HC vËy BHE = CHF ( C¹nh huyÒn vµ gãc nhän )
=> HE = HF
c. ( 2 ®iÓm ) Chøng minh ®­îc BHK = CHF ( c.g.c)
 =>HFC = HKC = 900 
=> BK KF
C. Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra:
D. Hướng dẫn về nhà:
- Xem bài mới (chương III)
- Chuẩn bị: Các loại thước; tam giác ABC bằng giấy (AB < AC)
- Ôn tập: Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác; tính chất góc ngoài
IV. Rót kinh nghiÖm :
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngµy 

Tài liệu đính kèm:

  • docH7-T25.doc