Học sinh hiểu được các khái niệm góc so le trong , đồng vị trong cùng phía thông qua hình ảnh cụ thể .
-Học sinh hiểu được tính chất : Nếu có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc so le trong còn lại bằng nhau . Hai góc đồng vị bằng nhau , hai góc trong cùng phía bù nhau
Ngày soạn : 12/9/2006 Tuần : 3 Tiết: 5 - Đ Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng I. Mục đích yêu cầu: -Học sinh hiểu được các khái niệm góc so le trong , đồng vị trong cùng phía thông qua hình ảnh cụ thể . -Học sinh hiểu được tính chất : Nếu có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc so le trong còn lại bằng nhau . Hai góc đồng vị bằng nhau , hai góc trong cùng phía bù nhau II. Chuẩn bị: * Thày: Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ giáo án , xem lại giáo án trước khi lên lớp , chuẩn bị một số đồ dùng cần thiết . * Trò: Học bài cũ . làm bài tạp đầy đủ . III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp:Học sinh vắng B. Kiểm tra bài cũ: ? Hai đường thẳng vuông góc tạo ra mấy góc vuông , C. Bài mới: Nội dung Hoạt động của thầy và trò 1. Góc so le trong góc ,đồng vị + A1 và B3 ; A4 và B2 l các góc so le trong. + Các A1 và B1 ; A2 và B2, A3 và B3 , A4 và B4 là các cặp góc đồng vị. 1.Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị . GV: Yêu cầu hs lên bảng vẽ -Hai đường thẳng phân biệt a và b -Đường thẳng c cắt hai đường thẳng trên tại A và B. Hs lên vẽ và chỉ ra và đặt tên cho 8 góc tạo thành tại A và B . GV : Gọi tên hai cặp góc so le trong , bốn cặp góc đồng vị . ? 1. Học sinh trình bày GV : Yêu cầu học sinh làm ? 1 theo nhóm .Các nhóm trình bày bài làm của mình . GV : Uốn nắn sửa sai nếu có . 2. Phát hiện mối quan hệ giữ các góc tạo bởi 2 đường thẳng và một cát tuyến . 2. Tính chất . ?2 Giải a, Có A4 và B1 là hai góc kề bù A1 = 1800 - A4 ( T/c hai góc kề bù ). Nên A1 = 1800 - 450 = 1350 Tương tự ta có B3 = 1350 Hs: Đọc ?2. Hs vẽ hình theo hướng dẫn của GV. GV : Vẽ 1 đường thẳng cắt hai đường thẳng sao cho có một cặp góc so le trong bằngnhau . ? Đo và sắp xếp các góc bằng nhau còn lại ?Trong đó những cặp góc nào là so le trong , những cặp góc nào làđồng vị . 3.Tập suy luận : Cho biết : éA4 =éB2 = 450 . ? Tại sao éA1 =éB3 . Hãy tính éA1 và éB3 . ? Tại sao éA2 = éB2 . b, A2 = A4 = 450 ( vì đối đỉnh ) A2 = B2 = 450 c, Ba cặp góc đồng vị còn lại là A1 = B1 = 1350 A3 = B3 = 1350 A4 = B4 = 450 Hai góc A2 và B2 ở vị trí như thế nào . ? Từ ví dụ trên em nào hãy rút ra kết luận gì . GV : Nêu tính chất SGK . ? Đọc lại tínhh chất . ? Đọc đề bài tập 21/89 . GV : Yêu cầu học sinh làm bài theo nhóm , các nhóm trả lời câu hỏi theo SGK . GV : Nhận xét uốn nắn sai xót nếu có . D. Củng cố: ? Nhận biét cặp góc so le trong,cặp góc đồng vị . ? Tính chất của 1 đường thẳng cắt hai đường thẳng khi có 1 góc so le trong bằng nhau . E. Dặn dò: -Học bài theo vở ghi và SGK . -Làm các bài tập 22,23,SGK ; 18,19,20 SBT . IV. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn : 13/9/2006 Tiết: 6 - Đ Hai đường thẳng song song . I. Mục đích yêu cầu: -Ôn lại thế nào là hai đường thẳng song song theo cặp góc so le trong . -Học sinh biết vẽ một đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài đường thẳng và song song với đường thẳng cho trước . II. Chuẩn bị: * Thày: Nghiên cứu tài liệu và soạn bài , chuẩn bị đủ một số đồ dùng cần thiết ., * Trò: Học bài cũ và làm đầy đủ cácbài tập đã cho . III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu t/c các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng ? Vẽ hình chỉ ra các cặp góc đó. ? Thế nào là hai đường thẳng song song . C. Bài mới: Nội dung Hoạt động của thầy và trò GV: Nhắc lại kiến thức lớp 6. 1. Nhận biết hai đường thẳng song song . Nhắc lại kiến thức lớp 6 Đường thẳng a và b song song khi chúng không có điểm chung Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. *Dấu hiệu nhận biết ( SGK t90) VD: Trong hình vẽ đường thẳng a// b ( vì có hai góc so le trong bằng nhau) Đthẳng m // n (Có hai góc đồng vị bằng nhau.) GV : đưa hình vẽ học sinh quan sát và cho biết hai đường thẳng đó có song song hay không . GV: Yêu cầu học sinh kiểm tra lại bằng dụng cụ . GV : Hướng dẫn tạo ra cặp góc so le trong , kiểm tra xem chúng có bằng nhau không GV :T/c cho hs làm ?1. GV: Cho học sinh quan sát hình 1 . ? Trong hình đó thì trường hợp nào ta có hai đường thẳng song song . HS: Quan sát bằng mắt và dùng thước thẳng kéo dài các đường thẳng và trả lời. GV : Thừa nhận tính chất , công nhận dấu hiệu hai đường thẳng song song . GV: Chỉ ra các đường thẳng // trong hình vẽ. 3.Vẽ hai đường thẳng song song. ?2. HS: Dùng êke và thước thẳng vẽ như sgk. Hoạt động 2 : Vẽ hình . Quan sát và cho biết cách nào để cho 2 đườngthẳng song song . ? Trong hình 18 ta vận dụng tính chất nào để nhận biết hai đườngthẳng song song . HS : Nêu cách GV : Sửa sai và uón nắn nếu có . ? Quan sát ở hình vẽ 2 và cho biết người ta đã sử dụngtính chất nào . ? Học sinh nêu cách làm theo nhóm . ? Lên bảng trình bày hình vẽ . GV : Cho nhóm khác nhận xét . Bài 24 sgkt91 Hai đường thẳng a,b song song với nhau được kí hiệu là a // b. Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a // b. Hoạt động 3 : Luyện tập sử dụng ngôn ngữ , làm quen với nhóm từ : Hai đường thẳng song song , đường thẳng này song song với đường thẳng kia . Làm quen với mệnh đề toán => Ký hiệu toán . ? Đọc đề bài tập 24/91 . ? Nêu cách ký hiệu hai đường thẳng song song . ? Nhắclại dấu hiệu hai đường thẳng song song . D. Củng cố: ? Có mấy cách để vẽ hai đường thẳng song song . E. Dặn dò: - Học theo vở ghi và SGK . -Làm bài tập 21, 22 , 23 SBT Trang77 . IV. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày
Tài liệu đính kèm: