Củng cố và khắc sâu kiến thức về hai đườngthẳng song song .
-Học sinh biết vận dụng , nhận biết hai đường thẳng song song .
-Học sinh có kỹ năng vẽ các đường thẳng song song dựa vào hai cặp góc so le trong hoặc đồng vị .
II. CHUẨN BỊ:
* Thày: Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ bài, xem lại gaío án trước khi lên lớp ,chuẩn bị một sốđồ dùng cần thiết .
* Trò: Học thuộc bài cũ , chuẩn bị bài mới .
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
Ngày soạn :20/9/2006 Tuần : 4 Tiết: 7 - Đ Luyện tập I. Mục đích yêu cầu: - Củng cố và khắc sâu kiến thức về hai đườngthẳng song song . -Học sinh biết vận dụng , nhận biết hai đường thẳng song song . -Học sinh có kỹ năng vẽ các đường thẳng song song dựa vào hai cặp góc so le trong hoặc đồng vị . II. Chuẩn bị: * Thày: Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ bài, xem lại gaío án trước khi lên lớp ,chuẩn bị một sốđồ dùng cần thiết . * Trò: Học thuộc bài cũ , chuẩn bị bài mới . III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp:HS vắng: B. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song . C. Bài mới: Hoạt động thày và trò Nội dung Bài tập 25 /sgk91 HS sử dụng cách vẽ đã học ở tiết trước để vẽ. ? Đọc đề bài tạp 25 . ? Ta có thể vẽ hình như thế nào . GV : Yêu cầu cả lớp thảo luận theo nhóm GV : Nêu lên hai cách vẽ tiêu biểu . HS : Làm bài có thể không giống nhau . Bài 26/ sgk91 Ta có đt Ax // By vì hai góc so le trong bằng nhau. ? Đọc đề bài tập 26 GV:Yêu cầu học sinh vẽ theo hướng dẫn SGK . Hai đường thẳng Ax , và By có // với nhau không ? Tại sao ? Bài 27/sgkt91 Cách vẽ: - Vẽ đường thẳng qua A và // với BC(vẽ hai góc so le trong bằng nhau) -Trên đt đó lấy D sao cho AD = BC. - Trên đt đó lấy D/ sao D/A = AD. Bài 28/sgkt91 Cách vẽ: Vẽ đt xx/ , trên xx/ lấy điểm A bất kỳ.Dùng êke vẽ đt c qua A tạo vơí Ax một góc 600 .Trên c lấy B bất kì ( B # A ). Dùng êke vẽ góc y/BA.Vẽ tia đối By của tia By/ ta được y/y // xx/. Đọc đề bài tập 27 ? Hãy vẽ hình của bài tập 27 Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện . ? Nhận xét bài làmcủa bạn. GV : Nhận xét , uốn nắn sai xót nếu có . ? Đọc đề bài tập 28 . GV: Dựa vào dấu hiệu nhận biết để vẽ. HS: Hoạt động theo nhóm ? 1 học sinh lên bảng vẽ , HS khác ngồi làm tại chỗ . ? Nhận xét bài làmcủa bạn . GV :Nhận xét, uốn nắn sai xót . Bài 29/ sgkt92 Hình vẽ trường hợp 1. Điểm 0/ nằm trong góc xoy. TH2: Điểm 0/ nằm ở bên ngoài - hs tự vẽ HS: Đọc bài 29 sgkt92 ? Bài toán đã cho biết điều gì ?Y/c làm gì? GV: Gọi 1 hs lên vẽ góc xoy và điểm o/. GV: Gọi hai hs lên vẽ tiếp vào hình vẽ 0/x //0x và 0/y/ // 0y. GV : Hướng dẫn học sinh vẽ hình trong cả 2 trường hợp . D. Củng cố: Yêu cầu học sinh xem lại các bài tập đã chữa . E. Dặn dò: Xem lại các bài tập đã chữa. Về nhà làm bài tập 23, 24 , 25 / SBT . IV. Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn : Tiết: 8 - Đ Tiên đề ơclit về đường thẳng song song I. Mục đích yêu cầu: -Hiểu được nội dung của tiên đề Ơclit là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M = a và b // a . -Hiểu được : Nhờ tiên đề Ơclit mới suy ra được tính chất của hai đường thẳng song song . Nếu đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì 2 góc so le trong bằng nhau , hai góc đồng vị bằng nhau , hai góc trong cùng phía bù nhau . II. Chuẩn bị: * Thày: Nghiên cứu tài liệu , sạon kỹ giáo án ,chuẩn bị một số đồ dùng cần thiết . * Trò: Làmbài tập đầy đủ vàchuẩn bị bài mới . III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: HS vắng B. Kiểm tra bài cũ: ? Nhắc lại các t/c về hai đường thẳng song song . C. Bài mới: Hoạt động thày và trò Nội dung 1.Tiên đề Ơ-clit. * Tiên đề Ơ-clit ( Sgk t92) M a ; b qua M và b//a là duy nhất. Bài 32/sgkt94 Câu a,b - Đúng Câub,c - Sai 1/ Hoạt động 1 : Tìm hiểu tiên đề Ơclit về đường thẳng song song . GV : Thông báo trực tiếp tiên đề , yêu cầu học sinh phát biểu lại nội dung tiên đề Ơclit . GV : Tổ chứccho học sinh làm bài tập 32SGK / ? Trong cácphát biểu của bài tập 32 thì phát biểu nào là nội dungcủa tiên đề Ơclit GV : Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm và trả lời câu hỏi b , c . 2.Tính chất của hai đường thẳng song song. ? sgk t93. GV : Yêu cầu học sinh vẽ hình theo cách diễn đạt SGK . Gọi học sinh lên bảng vẽ hình ? Chọn một cặp góc so le trong đo so sánh và dự đoán . ? Chọn một cặp góc đồng vị đo , so sánh và dự đoán . ? Chọn một cặp góc trong cùng phía đo , so sánh và dự đoán . Nx: A2 = B2 ... A4 = B2 ... A1 + B2 = 1800 Tính chất.(Sgk t93) GV: Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm . ? Các nhóm trình bày kết quả . ? Phát biểu tính chất . ? Đọc lại nội dung tính chất củaSGK . Hoạt động 3 : Vận dụng tính chất của hai đường thẳng song song , ? Đọc đề bài tập 34/94. Bài 34/sgk t94 Giải a ,Tính góc B1 Vì a//b nên ta có B1 = B4 = 370 (cặp góc so le trong ) b, Ta có góc A4 và góc A1 là hai góc kề bù suy ra A1 = 1800 – A4 (t/c hai góc kề bù ) Vậy A1 = 1800 – 370 = 1350 nên A1 = B4 = 1350 (hai góc đồng vị ) ? Ta có thể vận dụng kiến thức nào để tính được B1 . GV : Yêu cầu học sinh lên bảng trình bày . ? Nhận xét bài làm của bạn . ? Hai góc A1 và B4 ở vị trí như thế nào . ? Ta có thể tính bằng cách nào khác , GV:yêu cầu học sinh lên bảng trình bày . HS nhận xét GV sửa lại. c , Ta có B2 = A1 = 1430 ( hai góc so le trong ) ? Trong ý c , bài yêu càu ta làm gì . ?em có nhận xét gì về góc B2 và B1. ? Tính góc B2 . Học sinh lên bảng trìnhbày . ?Nhận xét bài làm của bạn . D. Củng cố:+ Nhắc lại tiên đề Ơclit . + Nhắc lại tính chất của hai đườngthẳng song song . E. Dặn dò: -Học theo vởghi vàSGK . -Làm bài tập 31,32,33,35,36/ 94 – 95 SGK . IV. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày
Tài liệu đính kèm: