Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Tuần 8 - Tiết 15: Ôn tập chương I ( tiết 2 )

Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Tuần 8 - Tiết 15: Ôn tập chương I ( tiết 2 )

Hệ thống hoá kiến thức về đường thẳng vuông góc , đường thẳng song song .

- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đường thẳng vuông góc , hai đường thẳng song song ,

- Biết cách kiểm tra hai đường thẳng cho trước có vuông góc với nhau hay không .

- Biết suy luận , vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc hay song song .

II. CHUẨN BỊ:

* Thày: Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ giáo án

* Trò: học thuộc bài cũ và chuẩn bị đồ dùng phục vụ cho tiết học

 

doc 5 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 555Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Tuần 8 - Tiết 15: Ôn tập chương I ( tiết 2 )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:18/10/2006 Tuần : 8 
 Tiết: 15 - Đ Ôn tập chương I ( tiết 2 ) 
I. Mục đích yêu cầu:
 -Hệ thống hoá kiến thức về đường thẳng vuông góc , đường thẳng song song .
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đường thẳng vuông góc , hai đường thẳng song song ,
- Biết cách kiểm tra hai đường thẳng cho trước có vuông góc với nhau hay không .
- Biết suy luận , vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc hay song song .
II. Chuẩn bị:
* Thày: Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ giáo án
* Trò: học thuộc bài cũ và chuẩn bị đồ dùng phục vụ cho tiết học
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp: Hs vắng:
B. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với ôn tập 
C. Bài mới:
Nội dung 
Hoạt động thày và trò 
Bài tập 55 / 103
Vẽ thêm hình 
? Làm bài tập 55 / 103 Sgk
a. vẽ đường thẳng vuông góc với d đi qua điểm M và N 
( học sinh lên bảng vẽ hình ) 
b. Vẽ các đường thẳng đi qua điểm M và N song song với e 
? Nhận xét cách vẽ hình của bạn 
GV: Nhận xét và uốn nắn sai sót của hs
Bài tập 56/ 104 
Làm bài tập 56 – 104
? Hãy vẽ đường trung trực của đt AB 
? Hãy nêu tính chất của đường trung trực 
? Dựa vào tính chất đó hãy vẽ hình 
GV: cho hs nhận xét bài làm của bạn 
Bài tập 57 / 104 
Kẻ đt cđi qua O và // a,b.
Ta có O1 = 380 ( hai góc so le trong ) 
O2 = 1800 – 1320 = 480 
( hai góc trong cùng phía ) 
 x = O1 + O1 = 380 + 480 = 860 
? Đọc và làm bài tập 57 
GV: vẽ hình lên bảng 
Học sinh vẽ hình theo chỉ dẫn của thày giáo 
? Bài toán cho ta biết gì yêu cầu ta tìm gì 
? Tính O1 
? Tính O2
Tính x = ?
? Nhận xét bài làm của bạn 
GV:Uốn nắn những chỗ sai của học sinh 
Bài tập 58/104
Giải
Ta có x = 1800 - 1150 = 650 
Vì a c ; b c => a // b 
Góc 1150 và x ở vị trí trong cùng phía nên ta có x = 650 
? Làm bài tập 58 Sgk /104.
GV: vẽ hình và học sinh vẽ theo 
? bài tập cho ta biết gì yêu cầu ta tìn gì 
? em có nhận xét gì về vị trí của a với c của b với c 
? a và b có vị trí như thế nào 
? tìm x bằng cách nào
GV: cho học sinh làm tai chỗ và gọi một em đại diện lên bảng trình bày
Bài tập 59 / 104 
Hình 41 ( bảng phụ)
Theo hình vẽ ta có 
E1 = 600 ( vì hai góc so le trong ) 
G2 = 1100 ( vì hai góc đồng vị) 
G3 = 1800 - 1100 = 700 ( vì hai góc kề bù )
D4 = 1100 ( vì hai góc đối đỉnh ) 
? Tương tự như bài tập trên em hãy nêu cách làm bài tập 59 
GV: vẽ hình như trong Sgk 
? tính E1
? tính G2
? Tính G3 
? Tính D4 
GV: yêu cầu học sinh lên bảng trình bày
? Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn
D. Củng cố:
? để tìm số đo của một góc ta làm như thế nào , các em bắt đầu làm từ đâu
( Dựa vào các số liệu bài toán cho để làm)
E. Dặn dò:
- Về nhà xem lại các bài tập đã chữa ở lớp và học thuộc lý thuyết theo vở ghi và Sgk 
- Làm bài tập còn lại trong Sgk và Sbt
IV. Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn : 18/10/2007 
Tiết: 16 - Đ Kiểm tra chương I
I. Mục đích yêu cầu:
- Kiểm tra việc năm bắt kiến thức của học sinh trong chương đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song 
- Thông qua bài kiểm tra giáo viên phân loại được học sinh để có kế hoạch bồi dưỡng cho các em 
II. Chuẩn bị:
* Thày: Nghiên cứu tài liệu, ra đề kiểm tra
* Trò: học thuộc bài cũ và chuẩn bị đồ dùng phục vụ cho tiết kiểm tra.
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp: Hs vắng:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới: Đề bài
Phần I : Trắc nghiệm .
Câu 1 : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng :
A - Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc .
B - Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau .
C - Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc và các góc tạo thành các số đo bằng một góc vuông .
Câu 2 : Cho một bài toán như hình vẽ .
M 3 2
 4 1
 3 2
 4 1 N
 Hãy điền vào chỗ trống trong các câu sau :
M1 = ........... ( Vì là cặp góc so le trong ) .
M2 = ........... ( Vì là cặp góc đồng vị ) .
N3 + N4 = ................... ( Vì .........................................................................)
N4 = M2 ( Vì .................................................................................................)
Phần II : Bài tập .
 Câu 1 : Cho đoạn thẳng AB dài 3 cm .Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy . 
 (Nói rõ cách vẽ ) .
Câu 2 : Cho bài toán như hình vẽ bên, biết :
a// b ; A = 300 ; B = 400 	a	A
Tính số đo của góc AOB . 400
 O ?
	b	 300	
D. Đáp án và biểu điểm:
I. Phần I ( 3 điểm)
Câu1: 1 điểm - Đáp án B
Câu 2: 2 điểm ( mỗi ý 0,5 điểm)
Phần II.Câu1 ( 2 Điểm) + Hình vẽ 1 điểm
 +Cách vẽ – 1 điểm.
Câu2: (4Điểm)
 + Kẻ đường thẳng c qua O và // a;b.(1 Điểm)
 + Tính được góc AOc = 400 (1 điểm )
 + Tính được góc BOc = 30 (1 điểm )
 + Tính được góc AOB = 700 (1 điểm )
Chú ý: + c nằm trong góc AOB.
 + Thiếu một lí do trừ 0,5 điểm.
 + HS có cách làm khác hoặc vẽ đường thẳng c có tên khác vẫn chấm bình 
 thường.
D. Củng cố:Thu bài nhận xét giờ kiểm tra.
E. Dặn dò:
- Làm lại bài kiểm tra.
- Xem trước bài mới.
IV.Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Ngày 

Tài liệu đính kèm:

  • docH7-8.doc