Bài giảng môn học Lịch sử lớp 9 - Tuần 29 - Tiết 38 - Kiểm tra 1 tiết (tiết 1)

Bài giảng môn học Lịch sử lớp 9 - Tuần 29 - Tiết 38 -  Kiểm tra 1 tiết (tiết 1)

I/ MỤC TIÊU KIỂM TRA:

1/Kiến thức:

-Giúp học sinh củng cố lại phầnkiến thức từ bài 16 đến bài 27, qua đó giáo viên kịp thời những kiến thức còn hạn chế của học sinh trong quá trình học tập, phát huy được tính tư duy sáng tạo của học sinh.

2/Thái độ:

-Giáo dục tinh thần tự giác, ý thức vươn lên trong học tập.

3/Kỷ năng:

-Rèn luyện kỷ năng làm một bài kiểm tra viết.

 

doc 5 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1104Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Lịch sử lớp 9 - Tuần 29 - Tiết 38 - Kiểm tra 1 tiết (tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:29 Ngày soạn:17/03/2011
Tiết: 38 Ngày kiểm tra:18/03/2011
I/ MỤC TIÊU KIỂM TRA:
1/Kiến thức:
-Giúp học sinh củng cố lại phầnkiến thức từ bài 16 đến bài 27, qua đó giáo viên kịp thời những kiến thức còn hạn chế của học sinh trong quá trình học tập, phát huy được tính tư duy sáng tạo của học sinh.
2/Thái độ:
-Giáo dục tinh thần tự giác, ý thức vươn lên trong học tập.
3/Kỷ năng:
-Rèn luyện kỷ năng làm một bài kiểm tra viết.
II/CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.:
1/GV:
-Câu hỏi, đề kiểm tra, đáp án , biểu điểm.
2/HS:
-Ôn tập kĩ các bài đã học ở nhà, bút, giấy nháp.
III/MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
T.Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hoạt động của Nguyễn Aùi Quốc ở nước ngoài trong những năm (1919-1925)
1(0.5đ)
1(2đ)
2.5
Cao trào cách mạng tiến tới tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
1(0.5đ)
1(0,5đ)
1(0.5đ)
1(2đ)
3.5
Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân(1945-1946)
1(0.5đ)
0.5
Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân pháp(1946-1950)
1(0.5đ)
0.5
Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược kết thúc
1(3đ)
3
Tổng cộng
1.5
2
1
0.5
5
10
IV/ NỘI DUNG KIỂM TRA:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3đ)
 Hãy khoanh tròn một chữ cái đứng trước đầu câu mà em cho là đúng
Câu1: ( 0,5đ) 
 Nguyễn Ái Quốc đọc được sơ thảo lần thứ nhất Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê-nin vào:
A. Tháng 7-1919 B. Tháng 7-1920
C. Tháng 7-1921 D. Tháng 7-1922
Câu 2: (0,5đ)
 Hội nghị Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương lần thứ VIII (5/1941) diễn ra tại:
A. Hà Nội
B. Cao Bằng
C. Tuyên Quang
D. Thái Nguyên
Câu3:(0,5đ) 
 Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập theo chỉ thị của ai ?
A. Võ Nguyên Giáp C. Văn Tiến Dũng
B. Hồ Chí Minh D. Phạm Văn Đồng 
Câu4: (0,5đ)
 Tại sao ta kí Hiệp định sơ bộ ngày 06/03/1946 với Pháp?
A. Tránh tình trạng cùng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
B. Tập trung lực lượng đánh Tưởng.
C. Ta biết không thể đánh thắng được Pháp.
D. Lợi dụng mâu thuẫn giữa Tưởng và Pháp.
Câu5:(0.5đ) 
 Hãy điền tiếp vào chỗ trống những cụm từ thích hợp cho đúng với câu nói của chủ tịch Hồ Chí Minh trong lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
 “Không!Chúng ta.,chứ nhất định 
nhất định không chịu làm nô lệ ”
Câu6: (0.5đ)
 Nhà thơ Tố Hữu viết:
 “Ba mươi năm chân không mỏi
 Mà đến bây giờ mới tới nơi”
 Đó là hai câu thơ nói về quá trình ra đi tìm đường cứu nước của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc và đến khi quay về Tổ quốc. Vậy Nguyễn Ái Quốc về nước vào thời gian nào? Ở đâu?
A. Ngày 21-8-1941, tại Pắc Bó (Cao Bằng)
B. Ngày 28-1-1941, tạiTân Trào (Tuyên Quang)
C. Ngày 28-1-1941, tại Hà Nội.
D. Ngày 28-1-1941, tại Pắc Bó (Cao Bằng)
B.PHẦN TỰ LUẬN:(7đ)
Câu1:(2đ) 
 Những hoạt động cơ bản của Nguyễn Ái Quốc ở Pháp từ 1917-1923?
Câu 2:(2đ) 
Nguyên nhân thành công của cách tháng Tám 1945? Nguyên nhân nào có tính chất quyết định ?
Câu3:(3đ) 
Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp(1945-1954) ?
V/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3Đ)
 Khoanh tròn một chữ cái đứng trước đầu câu mà em cho là đúng.
Câu
1
2
3
4
6
Đáp án
B
B
B
B
D
Điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu5: (0.5đ)
-Điền theo thứ tự: Thà hi sinh tất cả, không chịu mất nước.
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7Đ)
Câu1: (2đ)
 Những hoạt động cơ bản của Nguyễn Ái Quốc ở Pháp từ 1917-1923?
-18/6/1919 Nguyễn Ái Quốc gởi đến hội nghị véc – xai bản yêu sách của nhân dân An Nam
-7/1920 đọc sơ thảo luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê-nin
-12/1920 dự đại hội lần thứ 18 Đảng xã hội Pháp
-1921 lập hội liên hiệp các dân tộc và thuộc địa
-Viết bài cho nhiều tờ báo và bản án chế độ thực dân Pháp
Câu2: (2đ)
 Nguyên nhân thành công của cách mang tháng Tám 1945?
+Dân tộc ta có truyền thống đấu tranh kiên cường, bất khuất chống giặc ngoại xâm
+Khối đoàn kết dân tộc được tạo dựng đến mức cao nhất thông qua mặt trận Việt Minh.
+Có sự lãnh đạo tài tình sáng suốt của Đảng và Chủ Tịch Hồ Chí Minh với đường lối cách mạng đúng đắn, phương pháp cách mạng bạo lực, kết hợp bạo lực chính trị với bạo lực vũ trang, kết hợp giữa đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang, từ khởi nghĩa từng phần tiến tới tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước.
+Cách mạng tháng Tám thành công nhanh chóng, ít đổ máu là nhờ hoàn cảnh quốc tế thuận lợi.
-Nguyên nhân có tính chất quyết định nhất:
+Dân tộc ta có truyền thống đấu tranh kiên cường, bất khuất chống giặc ngoại xâm.
+Sự lãnh đạo tài tình sáng suốt của Đảng và chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu3: (3đ) 
* Ý nghĩa lịch sử:
-Trong nước:
+Kết thúc gần một thế kỉ xâm lược của thực dân Pháp trên đất nước ta.
+Miền Bắc được hoàn toàn giải phóng đi lên chủ nghĩa xã hội làm cơ sở để thống nhất nước nhà.
-Quốc tế:
+Giáng một đòn vào tham vọng xâm lược và nô dịch của chủ nghĩa đế quốc, góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa.
+Cổ vũ phong trào cách mạng thế giới.
*Nguyên nhân thắng lợi:
-Chủ quan:
+Sự lãnh đạo tài tình và sáng suốt của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.
+Cuộc kháng chiến tiến hành trong điều kiện cả nước có sự chuẩn bị và kết hợp mọi mặt
-Khách quan:
+Đoàn kết nhất trí của ba nước Đông Dương.
+Được sự ủng hộ và giúp đỡ của Trung Quốc,Liên Xô, lực lượng dân chủ và tiến bộ trên thế giới.
VI/ KẾT QUẢ KIỂM TRA:
LỚP
SĨ
SỐ
GIỎI
KHÁ
T.BÌNH
YẾU
KÉM
GHI
CHÚ
TL
%
TL
%
TL
%
TL
%
TL
%
9A1
40
25
62.5
10
25
4
10
1
2.5
0
0
9A2
40
23
57.5
8
20
9
22.5
0
0
0
0
9A3
39
7
17.9
20
51.3
11
28.2
1
2.6
0
0
TC
119
55
46.2
38
31.9
24
20.2
2
1.7
0
0
VII/ NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET38LSU9.doc