Mục tiêu:
1.Kiến thức: Học sinh nắm được cỏc kiến thức cần đạt trong bài viết
Nhận biết những ưu điểm, nhược điểm trong bài văn của mỡnh và sửa
2.Kĩ năng: - Rốn kĩ năng dựng từ, viết cõu,viết đỳng chớnh tả cho học sinh
3.Thái độ: Cú ý thức sửa lỗi, rỳt kinh nghiệm để bài viết tốt hơn
II. Các kĩ năng sống cần giáo dục trong bài.
1. Ra quyết định.
2. Giao tiếp
Ngày soạn: 2/11/10 Ngày giảng: 7a: 5/11/10 7c: 4/11/10. Ngữ văn - Bài 12 Tiết 47 TRả BàI TậP LàM VĂN Số Văn biểu cảm I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Học sinh nắm được cỏc kiến thức cần đạt trong bài viết Nhận biết những ưu điểm, nhược điểm trong bài văn của mỡnh và sửa 2.Kĩ năng: - Rốn kĩ năng dựng từ, viết cõu,viết đỳng chớnh tả cho học sinh 3.Thái độ: Cú ý thức sửa lỗi, rỳt kinh nghiệm để bài viết tốt hơn II. Cỏc kĩ năng sống cần giỏo dục trong bài. Ra quyết định. Giao tiếp III.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Giỏo ỏn, cỏc lỗi HS hay mắc phải trong bà viết 2.Học sinh: chuẩn bị bài ở nhà IV.Phương pháp: Đàm thoại, Quy nạp V.Các bước lên lớp: 1.ổn định: (1’) 7a: 7c: 2.Kiểm tra: (2’) Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3.Tiến trình tổ chức các hoạt động. Khởi động. (1’) Chỳng ta đó được làm bài văn biểu cảm. Để giỳp cỏc em củng cố kiến thức về văn biểu cảm, nắm được cỏc cỏc đv kiến thức cần cú trong bài viết của mỡnh cũng như nhận biết và sửa chữa cỏc lỗi thường gặp, chỳng ta học tiết trả bài ngày hụm nay. Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung chính Hoạt động 1.Tìm hiểu đề. Mục tiêu: Hs tỡm hiểu được yờu cầu của đề bài. Học sinh nhắc lại đề bài ? Thể loại? H: Văn biểu cảm ? Đối tượng biểu cảm là gỡ? H: Loài cõy ? Định hướng tỡnh cảm? Em yờu quý loài cõy đú Phương thức biểu đạt? H: Tự sự + miờu tả -> biểu cảm Hoạt động 2. Lập dàn ý Mục tiêu: Hs biết lập dàn ý cho bài văn. ? Phần mở bài em cần giới thiệu vấn đề gỡ? Hs trỡnh bày Gv nhận xột kết luận. Gv đọc phần mở bài Học sinh so sỏnh: Nhận xột Phần thõn bài cú nhiệm vụ gỡ? ? Loài cõy cú ớch gỡ trong cuộc sống mọi người? Hs trỡnh bày Gv nhận xột kết luận. ? Loài cõy đú gắn bú với em như thế nào?Cú ớch gỡ đối với em? Em cú kỷ niệm gỡ với nú hoặc nú gợi cho em những gỡ?... Gv đọc phần thõn bài của học sinh Học sinh so sỏnh Kết bài em phải nờu nội dung gỡ? Gv đọc phần kết bài của học sinh: Học sinh so sỏnh. Nhận xột Gv kết luận Hoạt động 3. Nhận xét Mục tiêu: Biết được ưu khuyết điểm trong bài làm của mình. Đa số học sinh xỏc định được yờu cầu của để Nội dung cũn sơ sài. Học sinh chưa cú ý thức làm bài Một số bài đưa nội dung chưa phự hợp Tỡnh cảm cũn mờ nhạt Nhiều bài thiờn về tả cõy, ớt biểu cảm hoặc chưa biểu cảm trực tiếp Trỡnh bày chưa khoa học, chưa rừ bố cục ba phần, thiếu kết bài Diễn đạt yếu, lủng củng, chưa cú sự logic giữa cỏc ý, sử dụng từ ngữ,hỡnh ảnh, so sỏnh chưa phự hợp Cõu thiếu chủ ngữ, thiếu cả chủ ngữ, vị ngữ, khụng chấm cõu Bài sai nhiều lỗi chớnh tả, viết khụng đỳng từ Hoạt động 4. Sửa lỗi. Mục tiêu: Sửa được các lỗi sai trong bài làm của mình. Gv gọi một số học sinh sai cỏc lỗi tự tỡm ra lỗi sai trong bài làm Lờn bảng sửa chữa Học sinh nhận xột Gv kết luận Học sinh nhận xột việc sửa lỗi Gv phõn tớch, bổ sung -> kết luận Gv gọi điểm, học sinh chủ ý nghe, nắm được kết quả bài làm của bạn, so sỏnh bài của mỡnh.Từ đú cú ý thức vươn lờn Hoạt động 5: Đọc bài văn mẫu. Mục tiêu: Giỳp cho hs thấy được cỏi hay của bài văn từ đú rỳt ra được bài học cho những bài viết sau. Gv đọc bài văn mẫu Hs theo dừi. Hoạt động 6. Lấy điểm Mục tiờu: Lấy điểm vào sổ để cú kết quả đỏnh giỏ quỏ trỡnh học tập của học sinh. Gv gọi điểm lấy vào sổ. 3’ 10’ 7’ 13’ 4’ 3’ I. Đề bài: Loài cõy em yờu II. Lập dàn ý 1.Mở bài: Giới thiệu loài cõy em yờu thớch ( cõy gỡ? ở đõu) Lớ do mà em loài cõy đú 2.Thõn bài: Nờu cỏc đặc điểm gợi cảm của cõy - Loài cõy trong cuộc sống mọi người - Loài cõy trong cuộc sống của em -> tỡnh cảm của em đối với cõy đú 3.Kết bài: Tỡnh cảm, cảm xỳc hoặc mong muốn của em về cõy đú III.Nhận xột bài làm của học sinh 1. ưu điểm -Xỏc định đỳng yờu cầu đề -Bài viết cú bố cục rừ ràng -Một số bài cú cảm xỳc chõn thành 2. Nhược điểm a.Nội dung -Nhiều bài sơ sài -Cũn cú nội dung chưa phự hợp - Chưa bộc lộ rừ tỡnh cảm của mỡnh b.Hỡnh thức -Chưa rừ kiểu bài -Diễn đạt yếu - Sai ngữ phỏp - sai chớnh tả IV.Chữa lỗi 1.Lỗi chớnh tả Lỗi sai Sửa Hàng cõy sanh Chim trúc - dất vui, nung linh, ỏnh sỏng - dừ ràng, dung rinh, da đỡnh Đi da gốc cõy Hàng cõy xanh Chim chúc rất vui, lung linh, ỏnh sỏng rừ ràng,rung rinh, gia đỡnh đi ra gốc cõy 2.Lỗi diễn đạt - Cõy phượng ra hoa đó nhiều năm mà chẳng bao giờ phương buồn chỉ cú em là buồn thụi - Đối với em mớt đó trở thành bạn thõn thiếy, nú coi em là bạn thõn thiết rồi - Cõy hồng là bạn của em vỡ nú cho nhiều quả, mỗi mựa quả em bỏn nú em lại may quần ỏo -Cõy đa ấy ụng em trồng đó 200 năm nú to, xự xỡ - Năm nào phượng cũng nở hoa rực đỏ cả sõn trường.Khi đú chỳng em phải xa nhau, chia tay phượng em rất buồn - Em và mớt đó trở thành bạn thõn thiết của nhau - Cõy hồng gúp phần quan trọng để nõng cao đời sống gia đỡnh em - Cõy đa ụng em trồng đó lõu rồi, thõn nú to, vỏ xự xỡ V. Đọc bài văn mẫu VI.Gọi điểm 4. Củng cố và hướng dẫn học bài: (4’) Chỳ ý về việc sử dụng PT tự sự và miờu tả trong văn biểu cảm Sửa cỏc lỗi trong bài viết Chuẩn bị bài: Cỏch làm bài văn biểu cảm về tỏc phẩm văn học.
Tài liệu đính kèm: