I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Học sinh hiểu thế nào là chơi chữ, một số lối chơi chữ thường dựng
Bước đầu cảm thụ được cỏi hay của việc chơi chữ
2.Kĩ năng: Áp dụng giải bài tập cú sử dụng phộp chơi chữ
3.Thái độ: Hs yờu thớch mụn học.
II.Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài
1. Ra quyết định:
Ngày soạn: 23/11/10 Ngày giảng: 7a: 27/11/10 7c: 25/11/10. Ngữ văn - Bài 14 Tiết 59 Chơi chữ I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Học sinh hiểu thế nào là chơi chữ, một số lối chơi chữ thường dựng Bước đầu cảm thụ được cỏi hay của việc chơi chữ 2.Kĩ năng: Áp dụng giải bài tập cú sử dụng phộp chơi chữ 3.Thái độ: Hs yờu thớch mụn học. II.Cỏc kĩ năng sống cơ bản được giỏo dục trong bài 1. Ra quyết định: 2. Giao tiếp: III.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Bảng phụ, sgk.sgv, Chuẩn kiến thức kĩ năng. 2.Học sinh: chuẩn bị bài ở nhà IV.Phương pháp: Đàm thoại, Quy nạp, Động nóo. V.Các bước lên lớp: 1.ổn định: (1’) 7a: 7c: 2.Kiểm tra: (3’) ? Điệp ngữ là gỡ? Cú những dạng điệp ngữ nào?Cho vớ dụ? - Điệp ngữ là biện phỏp lặp lại từ ngữ ( hoặc cả cõu) để làm nổi bật ý và gõy cảm xỳc. Điệp ngữ cú: điệp ngữ chuyển tiếp, điệp ngữ nối tiếp, điệp ngữ cỏch quóng 3.Tiến trình tổ chức các hoạt động. Khởi động. (1’) Vớ dụ: Rừng sõu mưa lõm thõm ? Nhận xột gỡ về nghĩa của “ rừng sõu’ và “ lõm thõm” - Nghĩa ~ nhau -> từ hỏn biết và thuần việt cú nghĩa như nhau ->đặc sắc về nghĩa. Gv phõn tớch, tỏc dụng -> biện phỏp gỡ? Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung chính Hoạt động 1.Tìm hiểu thế nào là chơi chữ Mục tiờu: Hiểu được thế nào chơi chữ Học sinh đọc bài tập(sgk) ? Em cú nhận xột gỡ về nghĩa của từ” lợi” trong bài ca dao? H: Nghĩa lơi1 + nghĩa lợi2,3 ? Sử dụng từ lợi trong cõu cuối bài ca dao dựa vào hiện tượng gỡ? Tỏc dụng H: Đả kớch, chõm biến tạo sự hài hước, dớ dỏm ? Việc sử dụng từ ngữ như vậy gọi là chơi chữ. Em hiểu thế nào là chơi chữ? H: Lợi dụng đặc sắc về õm, nghĩa, tạo sắc thỏi dớ dỏm, hài hước, làm cõu văn hấp dẫn và thỳ vị Học sinh đọc ghi nhớ.Gv chốt ? Lấy vớ dụ trong văn bản đó học? Nhớ nước đau lũng con quốc quốc Thương nhà mỏi miệng cỏi gia gia Tớch hợp văn biểu cảm Hs đọc phần ghi nhớ sgk. Hoạt động 2. Tỡm hiểu Cỏc lối chơi chữ Mục tiờu: Hs hiểu được Cỏc lối chơi chữ ? Ngoài lối chơi chữ ở mục I, cũn nhiều lối chơi chữ khỏc, em hóy chỉ rừ cỏc lối chơi chữ trong bài tập 1 sgk Gv treo bảng phụ, học sinh theo dừi Bỏo cỏo , nhận xột.Gv kết luận Gv giải thớch: Trại: núi chệch đi đi một chỳt một cỏch cú ý thức ? Qua cỏc bài tập trờn em hayc hco biết cú những lối chơi chữ nào? H: 5 lối chơi chữ Học sinh đọc ghi nhớ ? Tỡm một vớ dụ về cỏc lối chơi chữ trờn? Học sinh thảo luận theo bàn-> ghi nhanh. Nhúm được nhiều nhất sẽ được khen thưởng - Khi đi cưa ngọn khi về cũng cưa ngọn - Trờn trời cú quả tỏi bung - Trựng trục như con bũ thui Chớn mắt chớn mũi chớn đuụi, chớn đầu - Chàng Cúc ơi, chàng Cúc ơi Thiếp bộn duyờn chàng cú thế thụi Nũng nọc đứt đuụi từ đõy nhộ Ngàn vàng khụng chuộc dấu bụi vụi - Chuồng gà kờ sỏt chuồng vịt Hoạt động 3. Luyện tập Mục tiờu: Vận dụng cỏc kiến thức đó học để làm tốt cỏc bài tập Học sinh đọc, xỏc định yờu cầu, làm bài Gv hướng dẫn, bổ sung ( liu điu: rắn cú nọc độc ở hàm trờn,, phớa sau cú răng nhỏ, đẻ con, sống ở ao hồ, ăn ếch , nhỏi); hổ trõu: rắn hổ mang chỳa, da màu đen(hổ chỳa)) Học sinh đọc bài tập 2, xỏc định yờu cầu,làm bài -> nhận xột Gv hướng dẫn, bổ sung Đọc bài tập 3, nờu yờu cầu bài tập -> làm bài Học sinh nhận xột Gv sửa chữa, bổ sung Gv nờu yờu cầu bài tập bổ sung Học sinh làm bài tập -> nhận xột Gv sửa chữa, bổ sung 11’ 10’ 18 I.Thế nào là chơi chữ 1.Bài tập: + Lợi1: lợi ớch +Lợi2,3:bộ phận bao xung quanh răng, giữ cho răng chắc - Dựa vào hiện tượng đồng õm - Tạo sự dớ dỏm, hài hước để chõm biến nhẹ nhàng 2.Ghi nhớ(sgk) II. Cỏc lối chơi chữ 1.Bài tập a.Dựng lối núi trại õm( gần õm) b.Dựng cỏch điệp õm c.Dựng lúi núi lỏi d.Dựng từ trỏi nghĩa 2.Ghi nhớ(sgk) III.Luyện tập 1.Bài tập 1: Đọc bài thơ, cho biết tỏc giả dựng từ ngữ nào để chơi chữ.liu điu - Rắn, hổ lửa, rỏo,lằn,hổ mang, trõu, lỗ -> những từ ngữ chỉ họ hàng nhà rắn 2.Bài tập 2: Tiếng nào chỉ sự vật gần gũi nhau, đú cú phải là hiện tượng chơi chữ khụng - Thịt, mỡ,giũ,nem, chả -Nứa, tre, trỳc, húp -> là hiện tượng chơi chữ 3.Bài tập 3: Bỏc Hồ dựng lối chơi chữ : hiện tượng đồng õm Cam (quả cam) –cam ( cam lai) 4.Bài tập bổ sung: Giải nghĩa cõu đố. Chỉ ra hiện tượng chơi chữ Ngả lưng cho thế gian ngồi Rồi ra mới biết con người bất trung -> là cỏi phản trỏi nghĩa trung( trung thành) 4. Củng cố và hướng dẫn học bài: (4’) ? Chơi chữ là gỡ? Cú những lối chơi chữ nào? Tỏc dụng của việc chơi chữ - Học bài,, làm baỡ tập 3 - Chuẩn bị: Chuẩn mực sử dụng từ, trả lời cõu hỏi sgk
Tài liệu đính kèm: