Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Bài 14 - Tiết 6: Chuẩn mực sử dụng từ

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Bài 14 - Tiết 6: Chuẩn mực sử dụng từ

Mục tiêu:

1.Kiến thức: Nắm được cỏc yờu cầu trong việc sử dụng từ

2.Kĩ năng: Tự kiểm tra được những nhược điểm của bản thõn trong việc sử dụng từ, cú ý thức dựng đỳng chuẩn mực, trỏnh thỏi độ cẩu thả khi núi và viết

3.Thái độ: Hs yờu thớch mụn học.

II.Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài

1. Ra quyết định:

2. Giao tiếp:

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1010Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Bài 14 - Tiết 6: Chuẩn mực sử dụng từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23/11/10
Ngày giảng: 7a: 30/11/10
 7c: 1/12/10.
Ngữ văn - Bài 14
Tiết 61
Chuẩn mực sử dụng từ
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Nắm được cỏc yờu cầu trong việc sử dụng từ
2.Kĩ năng: Tự kiểm tra được những nhược điểm của bản thõn trong việc sử dụng từ, cú ý thức dựng đỳng chuẩn mực, trỏnh thỏi độ cẩu thả khi núi và viết
3.Thái độ: Hs yờu thớch mụn học.
II.Cỏc kĩ năng sống cơ bản được giỏo dục trong bài
1. Ra quyết định: 
2. Giao tiếp: 
III.Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Bảng phụ, sgk.sgv, Chuẩn kiến thức kĩ năng.
2.Học sinh: chuẩn bị bài ở nhà
IV.Phương pháp: Đàm thoại, Quy nạp, Động nóo.
V.Các bước lên lớp:
1.ổn định: (1’) 
 7a:
 7c:
2.Kiểm tra: (3’)
? Chơi chữ là gỡ?Vớ dụ?
Là lợi dụng đặc sắc về õm, về nghĩa của từ ngữ để tạo sắc thỏi dớ dỏm, hài hước. làm cho cõu văn hấp dẫn và thỳ vị
3.Tiến trình tổ chức các hoạt động.
Khởi động. (1’)
Trong quỏ trỡnh núi và viết, cỏc em thường mắc lỗi dựng từ. Vậy chỳng ta phải dựng từ như thế nào cho chuẩn mực để khi núi, viết đạt hiệu quả cao.
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung chính
Hoạt động 1.Tìm hiểu Sử dụng từ đỳng õm, đỳng chớnh tả
Mục tiờu: Hiểu được Sử dụng từ đỳng õm, đỳng chớnh tả
Hs đọc BT (SGK 166)
? Cỏc dựng từ in đậm trong vớ dụ sau dựng sai như thế nào? 
H: Viết sai chớnh tả, dựng sai õm.
? Nguyờn nhõn dẫn đến cỏc lỗi sai ? Hóy sửa lại cho đỳng?
H: Dựi, vựi; tập tẹ -) bập bẹ, khoảng khắc -) khoảnh khắc (T ngắn )
Gv: Cần chỳ ý cỏc yếu tố trờn để sử dụng từ đỳng.
Hoạt động 2. Tỡm hiểu Sử dụng từ đỳng nghĩa
Mục tiờu: Hs hiểu được Sử dụng từ đỳng nghĩa
Hs đọc bài SGK 166.
? Dựng cỏc từ in đậm cú thớch hợp khụng Vỡ sao
H: Khụng vỡ sai nghĩa.
? Hóy xỏc định tại sao dựng sai nghĩa
H: Do khụng hiểu được nghĩa của từ 02 phõn biệt từ đồng nghĩa, gần nghĩa
? Thay cỏc từ trờn bằng cỏc từ khỏc thớch hợp?
H: Sỏng sủa -> Tươi đẹp
Cao cả -> Sõu sắc (cú tớnh chất đi vào chiều sõu, vào những V/c thuộc bản chất, cú ý nghĩa nhất)
Biết -> cú 
Cao cả: cao quý -> mức khụng thể hơn.
Sỏng sủa: nhiều ỏnh sỏng tự nhiờn chiếu vào -> cảm giỏc thớch thỳ 
Hoạt động 3. Tỡm hiểu Sử dụng từ đỳng tớnh chất ngữ phỏp của từ.
Mục tiờu: Hs hiểu được Sử dụng từ đỳng tớnh chất ngữ phỏp của từ.
Học sinh đọc bài tập SGK.
? Tại sao núi cỏc từ in đậm dựng sai.
H: Hào quang: Danh từ dựng làm vị ngữ như tớnh từ
- Ăn mặc là động từ, thảm hại là tớnh khụng thể dựng như danh từ.
- Sự giả tạo phồn vinh là trỏi quy tắc trật tự từ tiếng việt.
? Em thấy cỏc bài tập ấy phạm phải lỗi gỡ? Em hóy sửa lại cho đỳng?
H: Thay: hào quang = hào nhoỏng .
Thờm “Sự”, “Việc” vào trước “Ăn mặc”
Hoặc đổi kết cấu của cõu thành “ Chị ăn mặc thật giản dị”
Bỏ “với”, “nhiều “ thờm”rất”
Đổi giả tạo phồn vinh -> phồn vinh giả tạo.
Hoạt động 4. Tỡm hiểu Sử dụng từ đỳng sắc thỏi biểu cảm hợp phong cỏch.
Mục tiờu: Hs hiểu được Sử dụng từ đỳng sắc thỏi biểu cảm hợp phong cỏch.
Học sinh đọc
? Cỏc từ in đậm đỳng sai như thế nào?
H: Sử dụng từ khụng đỳng sắc thỏi biểu cảm
Thay lónh đạo -> cầm đầu
Chỳ hổ -> con hổ (vỡ từ chỳ đặt trước danh từ chỉ động vật -> sắc thỏi “đỏng yờu”)
Gv lấy cỏc vớ dụ
Hoạt động 4. Tỡm hiểu Khụng lạm dụng từ địa phương, Hỏn Việt
Mục tiờu: Hs hiểu được Khụng lạm dụng từ địa phương, Hỏn Việt
? Trong trường hợp nào thỡ khụng nờn dựng từ địa phương? Từ Hỏn Việt?
H: Núi đến một địa phương nhưng lại dựng từ địa phương khỏc
Khi muốn tạo sự thõn mật, giản dị -> bảo vệ sự trong sỏng của tiếng việt
? Vỡ sao khụng nờn lạm dụng từ địa phương, từ Hỏn Việt?
H: Gõy khú hiểu
Mất sự trong sỏng của tiếng việt, nhiều khi khụng phự hợp đối tượng, hoàn cảnh giao tiếp
Học sinh đọc ghi nhớ(sgk-2em)
Gv kết luận
9’
9’
10’
9’
10’
2’
I. Sử dụng từ đỳng õm, đỳng chớnh tả
1. Bài tập.
Cỏc từ in đậm dựng sai.
Do: Ảnh hưởng tiếng địa phương, nhầm lẫn giữa cỏc từ gần; liờn tưởng sai.
II. Sử dụng từ đỳng nghĩa
1.Bài tập.
- Dựng sai nghĩa
- Do khụng hiểu được nghĩa của từ 02 phõn biệt từ đồng nghĩa, gần nghĩa
III. Sử dụng từ đỳng tớnh chất ngữ phỏp của từ.
1. Bài tập
- Sử dụng từ khụng đỳng đặc điểm, tớnh chất đặc điểm cỳ phỏp của từ.
Hào quang: Ánh sỏng rực rỡ hiếu toả xung quanh.
Hào nhoỏng: cú vẻ đẹp phụ trương bề ngoài. 
IV. Sử dụng từ đỳng sắc thỏi biểu cảm hợp phong cỏch.
1. Bài tập.
- Sử dụng từ khụng đỳng sắc thỏi biểu cảm
V.Khụng lạm dụng từ địa phương, Hỏn Việt
Núi đến một địa phương nhưng lại dựng từ địa phương khỏc
Khi muốn tạo sự thõn mật, giản dị -> bảo vệ sự trong sỏng của tiếng việt
* Ghi nhớ
4. Củng cố và hướng dẫn học bài: (4’)
? Khi sử dụng từ ngữ cần chỳ ý điều gỡ?
Học ghi nhớ, xem lại cỏc bài tập
Chuẩn bị bài: ễn tập văn biểu cảm

Tài liệu đính kèm:

  • docvan 7 T61.doc